Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (cập nhật 2022)

TT Hàng hóa, dịch vụ Thuế suất ( % )

I

Hàng hóa 1 Thuốc lá điếu, xì gà và những chế phẩm khác từ cây thuốc lá Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2018 70 Từ ngày 01/01/2019

75

2 Rượu a ) Rượu từ 20 độ trở lên Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016 55 Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 60 Từ ngày 01/01/2018

65

b ) Rượu dưới 20 độ Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2017 30 Từ ngày 01/01/2018

35

3 Bia Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016 55 Từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017 60 Từ ngày 01/01/2018

65

4 Xe ô tô dưới 24 chỗ a ) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại pháp luật tại những điểm 4 đ, 4 e và 4 g của Biểu thuế này – Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống + Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 40 + Từ ngày 01/01/2018

35

– Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2 nghìn cm3 + Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 45 + Từ ngày 01/01/2018

40

– Loại có dung tích xi lanh trên 2000 cm3 đến 2.500 cm3

50

– Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 + Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017 55 + Từ ngày 01/01/2018

60

– Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 90 – Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 110 – Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 130 – Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 150 b ) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại lao lý tại những điểm 4 đ, 4 e và 4 g của Biểu thuế này 15 c ) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại lao lý tại những điểm 4 đ, 4 e và 4 g của Biểu thuế này 10 d ) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại pháp luật tại những điểm 4 đ, 4 e và 4 g của Biểu thuế này – Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống 15 – Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 20 – Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 25 đ ) Xe ô tô chạy bằng xăng phối hợp nguồn năng lượng điện, nguồn năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70 % số nguồn năng lượng sử dụng Bằng 70 % mức thuế suất vận dụng cho xe cùng loại pháp luật tại những điểm 4 a, 4 b, 4 c và 4 d của Biểu thuế này e ) Xe ô tô chạy bằng nguồn năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế này

g ) Xe ô tô chạy điện ( 1 ) Xe ô tô điện chạy bằng pin – Loại chở người từ 09 chỗ trở xuống + Từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 28/02/2027 3 + Từ ngày 01/3/2027 11 – Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ + Từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 28/02/2027 2 + Từ ngày 01/3/2027 7 – Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ + Từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 28/02/2027 1 + Từ ngày 01/3/2027 4 – Loại phong cách thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng + Từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 28/02/2027 2 + Từ ngày 01/3/2027 7 ( 2 ) Xe ô tô chạy điện khác – Loại chở người từ 09 chỗ trở xuống 15 – Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ 10 – Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ 5 – Loại phong cách thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 10 5 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 20 6 Tàu bay 30 7 Du thuyền 30 8 Xăng những loại – Xăng 10 – Xăng E5 8 – Xăng E10 7 9 Điều hòa nhiệt độ hiệu suất từ 90.000 BTU trở xuống 10 10 Bài lá 40 11 Vàng mã, hàng mã 70 II Thương Mại Dịch Vụ 1 Kinh doanh vũ trường 40 2 Kinh doanh massage ( mát-xa ), karaoke 30 3 Kinh doanh casino, game show điện tử có thưởng 35 4 Kinh doanh đặt cược 30 5 Kinh doanh golf

20

6 Kinh doanh xổ số kiến thiết 15

Source: https://dvn.com.vn/
Category : Xe

Alternate Text Gọi ngay