Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng NASOS của Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam – VMS-South

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

 AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 303/TBHH-TCBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 12 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng NASOS của Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam

VTU – 64 – 2021

Vùng biển : Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng : Luồng hàng hải Sông Dinh
Căn cứ Đơn đề xuất số 912 / CV / NASOS nhận ngày 10/12/2021 của Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam về việc đề xuất công bố thông tin hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng NASOS và theo đề xuất của Trưởng phòng An toàn hàng hải .
Thừa chuyển nhượng ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải vận tải đường bộ, Tổng công ty Bảo đảm bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông tin về thông số kỹ thuật kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng NASOS của Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam như sau :

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
N3 10024’43,4” N 107007’10,8” E 10024’39,7” N 107007’17,3” E
N4 10024’42,8” N 107007’10,1” E 10024’39,1” N 107007’16,5” E
N2 10024’45,0” N 107007’08,4” E 10024’41,3” N 107007’14,8” E
N1 10024’45,6” N 107007’09,2” E 10024’41,9” N 107007’15,6” E

Độ sâu được xác lập bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “ số 0 hải đồ ” đạt 1,9 m .

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
N3 10024’43,4” N 107007’10,8” E 10024’39,7” N 107007’17,3” E
N4 10024’42,8” N 107007’10,1” E 10024’39,1” N 107007’16,5” E
N6 10024’41,3” N 107007’11,2” E 10024’37,6” N 107007’17,7” E
N5 10024’41,9” N 107007’12,0” E 10024’38,2” N 107007’18,4” E

Độ sâu được xác lập bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “ số 0 hải đồ ” đạt 1,5 m .

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước đoạn luồng dẫn vào cảng NASOS được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
LT1 10024’48,7” N 107007’06,8” E 10024’45,1” N 107007’13,2” E
LT2 10024’48,6” N 107007’05,6” E 10024’44,9” N 107007’12,1” E
N2 10024’45,0” N 107007’08,4” E 10024’41,3” N 107007’14,8” E
N1 10024’45,6” N 107007’09,2” E 10024’41,9” N 107007’15,6” E

Độ sâu được xác lập bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “ số 0 hải đồ ” đạt 1,8 m .

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải sông Dinh được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
LT1 10024’48,7” N 107007’06,8” E 10024’45,1” N 107007’13,2” E
LT2 10024’48,6” N 107007’05,6” E 10024’44,9” N 107007’12,1” E
LT3 10024’52,3” N 107007’00,4” E 10024’48,6” N 107007’06,9” E
LT4 10024’53,4” N 107007’08,5” E 10024’49,7” N 107007’15,0” E

Độ sâu được xác lập bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “ số 0 hải đồ ” đạt 3,1 m .

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu độ sâu địa thế căn cứ bình đồ ký hiệu KS_12_21 tỷ suất 1/500 ; rà quét chướng ngại vật địa thế căn cứ bình đồ ký hiệu RQ_12_21, tỷ suất 1/1. 000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Nước Ta đo đạc hoàn thành xong tháng 12 năm 2021 .
Để biết thêm thông tin cụ thể liên hệ với Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam ( 1 ). / .

Nơi nhận:

–   Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu ;
– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu ;
– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Nước Ta ;
– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam ;
– Website www.vms-south.vn ;
– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT
– Lưu VT-VP ; P. ATHHBính .

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố

Alternate Text Gọi ngay