IMO lần thứ |
Địa điểm tổ chức (quốc gia, thành phố) |
Họ tên thí sinh |
Học sinh trường |
Giải thưởng |
Điểm số |
Hạng |
Xếp hạng toàn đoàn theo tổng điểm (vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))
|
Phan Vũ Diễm Hằng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCĐ |
25/40 |
061
|
Lê Đình Long |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
Không |
|
|
Nguyễn Văn Sự |
|
Không |
|
|
Hà Huy Bảng[17][18] |
|
Không |
09/40 |
106
|
Nguyễn Văn Hạnh[17] |
|
Không |
05/40 |
124
|
19 (1977) Việt Nam không tham gia[2] |
Nam Tư, Belgrade |
|
|
|
|
|
|
Lê Như Dương |
Thái Phiên, Hải Phòng |
HCĐ
|
24/42 |
35
|
Nguyễn Việt Ba [22] |
Thái Phiên, Hải Phòng |
HCĐ |
20/42 |
064
|
Đoàn An Hải |
THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
Không |
11/42 |
142
|
Đoàn Hồng Nghĩa |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM |
Không |
12/42 |
140
|
Vũ Hoàng Huy |
THPT chuyên Thái Bình |
Không |
15/42 |
156
|
Hà Huy Tài |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
Không |
11/42 |
216
|
Tô Huy Quỳnh |
THPT chuyên Thái Bình |
HCB
|
21/42 |
083
|
Nguyễn Chu Gia Vượng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
31/42 |
078
|
Trịnh Thế Huynh |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
Không |
09/42 |
227
|
Đoàn Nhật Dương |
THPT chuyên Thái Bình |
HCB |
24/42 |
095
|
Trần Văn Nghĩa |
THPT Lê Khiết, Quảng Ngãi |
HCB |
24/42 |
056
|
Đỗ Đức Nhật Quang |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCV |
34/42 |
019
|
Bùi Việt Hà |
THPT chuyên Thái Bình |
HCĐ |
13/42 |
190
|
Nguyễn Hoàng Dũng |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12) |
Bằng khen |
07/42 |
296
|
Nguyễn Xuân Trường |
THPT chuyên Vĩnh Phúc |
HCV |
29/42 |
029
|
Vũ Nhật Huy |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lớp 12) |
HCĐ |
18/42 |
107
|
Nguyễn Kim Sơn |
THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) |
HCV |
35/42 |
020
|
Nguyễn Đức Thịnh |
THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) |
HCB |
27/42 |
081
|
Hứa Khắc Nam |
THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) |
HCB |
26/42 |
093
|
Nguyễn Trường Thọ |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) |
HCĐ |
16/42 |
191
|
Nguyễn Nguyên Hùng |
THPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) |
HCĐ |
15/42 |
207
|
Nguyễn Xuân Thọ |
THPT chuyên Vĩnh Phúc |
HCB |
22/42 |
076
|
Lê Nam Trường |
THPT chuyên Hà Tĩnh |
HCB |
19/42 |
117
|
Nguyễn Xuân Chương |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) |
HCB |
28/42 |
040
|
Lê Ngọc Sơn |
THPT chuyên Bắc Giang (lớp 11) |
HCB |
28/42 |
040
|
Đặng Ngọc Thanh |
THPT chuyên Quảng Bình (lớp 12) |
HCB |
22/42 |
093
|
Nguyễn Hoàng Hải |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) |
HCB |
25/42 |
117
|
Vũ Đình Long |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) |
HCB |
21/42 |
106/517
|
Nguyễn Văn Quý |
THPT chuyên Bắc Ninh |
HCĐ |
19/42 |
186
|
Hoàng Đỗ Kiên |
THPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12) |
HCB |
24/42 |
131
|
Nguyễn Thị Việt Hà |
THPT chuyên Hà Tĩnh (lớp 12) |
HCĐ |
15/42 |
217
|
Lê Quang Dũng |
THPT chuyên Lam Sơn |
HCV |
28/42 |
14
|
Phan Nhật Duy |
THPT chuyên Hà Tĩnh |
HCV |
25/42 |
36
|
Đỗ Văn Quyết |
THPT chuyên Vĩnh Phúc |
HCĐ |
18/42 |
139
|
Đinh Vũ Tùng Lâm |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11) |
Bằng khen |
08/42 |
419/616
|