Yamaha Janus 2022: Giá xe lăn bánh, Thông số, màu xe #1 GIÁ XE YAMAHA
Mục Lục
Giới thiệu Yamaha Janus mới giá xe, Thông số, lăn bánh
Mẫu xe ga cho nữ Yamaha Janus gây ấn tượng bởi phong cách thiết kế trẻ đẹp, năng động. Phong cách thiết kế bên ngoài hạng sang phối hợp cùng những tính năng văn minh, đi cùng động cơ Blue Core 125 cc nâng cấp cải tiến thế hệ mới đã giúp Janus trở thành mẫu xe lý tưởng cho những bạn trẻ, từ sinh viên đến người đi làm .
Janus giá bao nhiêu?
Xe tay ga Yamaha Janus được hãng xe Nhật làm mới kiểu dáng, bổ sung tính năng và trang bị động cơ Blue Core 125 phân khối tại Việt Nam từ cuối tháng 4.2022
Giá xe Janus thế hệ mới 2022 có 3 phiên bản gồm : số lượng giới hạn, hạng sang và tiêu chuẩn được Yamaha Nước Ta niêm yết giá từ 28,5 – 32,5 triệu đồng. So với mẫu cũ, giá cả Yamaha Janus thế hệ mới cao hơn từ 200.000 đồng .
Giá xe Yamaha Janus 2022
Phiên bản | Giá Niêm yết |
Janus bản giới hạn 2022 | 32.500.000 VNĐ |
Janus Phiên bản giới hạn | 31.900.000 VNĐ |
Janus bản đặc biệt 2022 | 32.000.000 VNĐ |
Janus Phiên bản đặc biệt | 31.400.000 VNĐ |
Janus Phiên tiêu chuẩn 2022 | 28.500.000 VNĐ |
Janus Phiên bản tiêu chuẩn | 28.000.000 VNĐ |
Yamaha Janus giá lăn bánh?
Giá lăn bánh tạm tính xe Janus 03 phiên bản như sau:
Mẫu xe | Lăn bánh |
| 30.966.000 |
| 34.141.000 |
| 35.166.000 |
Màu xe?
- Bản giới hạn: có 4 tùy chọn màu sắc Xanh, trắng, bạc và đỏ.
- Phiên bản Đặc biệt có : Xanh, xám bạc và đỏ.
- Bản Tiêu chuẩn có 3 màu gồm: Đỏ, xanh xám và trắng ngọc trai.
Khác nhau giữa 3 phiên bản xe JANUS?
- Bản Tiêu chuẩn: Đen; Đỏ-Đen; Bạc-Xám; Xanh-Đen, trang bị Khóa Thường và đầy đủ chức năng giống như 2 phiên bản Giới Hạn và Tiêu Chuẩn
- Janus Đặc biệt: Xanh, xám bạc và đỏ. được trang bị Khóa SmartKey và yên xe được Bọc Da
- Bản giới hạn: có thêm màu xe: Đen-Hồng; Xanh-Đen; Trắng Xám; Đỏ-Đen Xanh trang bị giống phiên bản đặc biệt
Thiết kế Yamaha Janus 2022
Trong đó, phần mặt nạ phía trước, cụm đèn pha, đèn xi-nhan tạo dáng trọn vẹn mới. Phần tay dắt, yên xe và cụm đèn hậu cũng được phong cách thiết kế lại .
So với thế hệ nhiệm kỳ trước đó Yamaha Janus 2022 có phong cách thiết kế tân tiến, thời trang hơn
Đèn pha và đèn hậu của xe cũng sử dụng đèn LED văn minh thay vì bóng halogen .
Những đường nét lịch sự và trang nhã chạy dọc từ đầu xe lê dài đến đuôi xe
Thân xe tích hợp cùng đường vuốt cao về phía sau tạo nên ấn tượng tổng thể và toàn diện cao ráo, liền lạc, không riêng gì làm tăng vẻ đẹp tân tiến mà còn giúp người sử dụng có được dáng ngồi đẹp và tự do khi vận động và di chuyển .
Thông số thiết kế
Xe Janus 2022 có size dài, rộng, cao tương ứng 1.850 x 705 x 1.120 ( mm ), chiều dài cơ sở 1.260 mm, khoảng chừng sáng gầm 135 mm và chiều cao yên xe ở mức 770 mm. Yamaha Janus 2022 có khối lượng từ 97 – 99 kg tùy phiên bản
Janus 2022 nâng cấp
Xe ga Janus Sở hữu nhiều công nghệ nâng cấp hiện đại Hướng đến trải nghiệm hứng khởi của người dùng khi lái xe trên đường, Yamaha Janus 2022 còn sở hữu nhiều công nghệ mới mẻ, hiện đại, ấn tượng hơn hẳn những chiếc xe tay ga hiện nay cùng tầm giá.
Cốp xe thể tích 14L, nắp bình xăng vẫn được để dưới yên xe
Đáng chú ý quan tâm, Yamaha Janus cũng được trang bị mạng lưới hệ thống khóa mưu trí
Đồng hồ lái LCD
Tiện ích của Janus trang bị ;
- Hộc chứa đồ chính bố trí dưới yên xe có dung tích 14 lít
- Cụm đồng hồ hiển thị thông số vận hành cũng được làm mới với sự bổ sung màn hình LCD
- Khóa thông minh Smartkey (trên bản đặc biệt và giới hạn) với núm xoay giúp định vị tìm xe.
- Đèn LED định vị hiện đại
Công nghệ nổi bật của Janus
- – Hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS
- – Chìa khóa thông minh smartkey
- – Cốp rộng có tích hợp tấm cách nhiệt
- – Động cơ Blue core 125cc
- – Hệ thống phun xăng điện tử FI
tiết kiệm xăng
Yamaha Janus –
Cả 3 phiên bản của Yamaha Janus 2022 đều sử dụng động cơ Blue Core, 4 thì SOHC, dung tích 125 cc có hiệu suất 9,5 mã lực tại 8.000 vòng / phút, mô-men xoắn cực lớn 9,6 Nm tại 5.500 vòng / phút .
Động cơ Blue Core trên Yamaha Janus với mạng lưới hệ thống phun xăng điện tử và mạng lưới hệ thống CVT
Tiết kiệm xăng tối đa
Xe ga cho nữ Janus 2022 Tiết kiệm xăng chỉ 1,87 lít/ 100 km;
Công nghệ Stop & Start System
Yamaha Janus còn được trang bị mạng lưới hệ thống ngắt động cơ trong thời điểm tạm thời SSS ( Stop và Start System ) nhằm mục đích tăng năng lực tiết kiệm ngân sách và chi phí nguyên vật liệu khi lưu thông. Được bật tắt bằng nút gạt, mạng lưới hệ thống này sẽ tự động hóa ngắt động cơ khi xe dừng quá 5 giây và tái khởi động ngay sau khi tăng ga .
Với dung tích bình xăng lên tới 4,2 lít trong khi mức tiêu thụ nguyên vật liệu chỉ 1,87 lít / 100 km, việc vận động và di chuyển vài trăm kilomet cho mỗi lần đổ đầy bình là điều đơn thuần với Yamaha Janus .
Vận hành xe Janus
Trải nghiệm lái ấn tượng
Yamaha Janus với mẫu mã nhỏ gọn, khối lượng nhẹ chỉ 97 kg, khoảng chừng sáng gầm xe đạt 135 mm linh động trong phố đông, thuận tiện điều khiển và tinh chỉnh dù mới chỉ lần đầu cầm lái .
Động cơ Blue CoreJanus không ồn ào không dễ chịu mỗi khi tăng ga
Thêm vào đó, việc leo xe lên vỉa hè vào chỗ đỗ cũng không hề gây khó dễ được Yamaha Janus. Khả năng quản lý và vận hành, vận động và di chuyển linh động, thuận tiện tinh chỉnh và điều khiển là một trong những điểm ấn tượng của Yamaha Janus .
Thông số xe Yamada Janus
Loại động cơ | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 125 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỷ số nén | 9,5 : 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 ps) / 8.000 vòng /phút |
Mô men cực đại | 9,6 N.m/ 5.500 vòng/ phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Bôi trơn | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0,84 L |
Bình xăng | 4,2 L |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1,000/10,156 (50/16 x 39/12) |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2,294 – 0,804 : 1 |
Kiểu hệ thống truyền lực | CVT |
Tiêu hao nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,87 |
Về trang bị | |
Loại khung | Underbone |
Hệ thống giảm xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 90 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,5° / 100 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80 mm |
Phanh trước / Sau | Đĩa thủy lực / Phanh cơ ( đùm ) |
Lốp trước | 80/80 – 14 43P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 110/70 – 14 56P (Lốp có săm) |
Đèn trước / Sau | Halogen 12V 35W / 35W x 1 / LED |
Về thiết kế | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1850 mm x 705 mm x 1120mm |
Độ cao yên xe | 770 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1260 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt | 99 kg |
Ngăn chứa đồ (lít) | 14.2 |
5
/
5
(
6
votes
)
Source: https://dvn.com.vn/
Category : Xe