Yamaha NVX 2023 có gì mới so với phiên bản NVX 155 cũ?
Mục Lục
Yamaha NVX 2023 có gì mới so với phiên bản NVX 155 cũ?
So sánh Yamaha NVX 2023 có gì mới so với phiên bản NVX 155 cũ: So sánh NVX 2023 vừa ra mắt với phiên bản cũ hiện nay thì giờ đây đã được nâng cấp cả về thiết kế ngoại thất bên ngoài cũng nhưng nội thất được tinh chỉnh, tích hợp thêm những tính năng hiện đại cho xe. Việc “So sánh NVX mới 2023 và NVX 155 cũ” về tính năng, màu sắc, giá xe, động cơ, những ưu nhược điểm của 2 dòng xe hiện đang rất được người dùng quan tâm trong thời gian gần đây bởi đây được coi là một trong những dòng xe tay ga thể thao được người tiêu dùng yêu thích
So sánh Yamaha NVX 2023 có gì khác với mẫu cũ?
Việc so sánh Yamaha NVX 2023 có gì mới so với NVX cũ? Nên chọn mua xe nào? có lẽ là câu hỏi được người tiêu dùng quan tâm tìm hiểu nhất trong thời điểm hiện nay. Bên cạnh đó giá xe NVX 2023 thực tế bao nhiêu khi về tới tay đại lý cũng được rất nhiều người tiêu dùng quan tâm muốn biết.
Ở thế hệ mới nhất, khi so sánh NVX mới 2023 và đời cũ có gì khác biệt thì đây là sự lột xác về ngoại hình góc cạnh và thể thao trau chuốt tỉ mỉ hơn tới từng chi tiết cũng như tích hợp thêm nhiều công nghệ hiện đại nhằm tăng trải nghiệm cho người dùng.
Có khá nhiều ý kiến bàn luận khác nhau khi so sánh Yamaha NVX 2023. Để có cái nhìn tổng quan hơn, hãy cùng Giaxe.2banh.vn tìm hiểu để từ đó có thể giúp các bạn dễ dàng lựa chọn cho mình được mẫu xe phù hợp nhất nhé !!!
So sánh Yamaha NVX 2023 mới ra mắt có bao nhiêu phiên bản?
Yamaha NVX với hậu tố chữ ‘X’ có ý nghĩa khơi gợi khám phá cho người sử dụng vừa thể hiện tính vượt trội, mong muốn phá vỡ mọi giới hạn đem lại những trải nghiệm đột phá. NVX mới 2023 được tích hợp hệ thống phanh ABS, cụm đồng hồ LCD thế hệ mới, kết nối thông minh Y-Conect theo như Yamaha Việt Nam công bố bán chính thức vào ngày 15-20/11 tại các đại lý trên cả nước có tổng cộng 2 phiên bản với tổng cộng 10 màu sắc khác nhau để anh em lựa chọn.
- NVX 155 VVA 2023 bản Tiêu Chuẩn màu Xanh đen, Xám đen, Đỏ đen, Đen
- NVX 155 VVA 2023 bản Giới Hạn màu Đen Monster Energy Yamaha MotoGP
So sánh xe NVX 2023 với phiên bản cũ điểm chung ở mẫu xe tay ga thể nao này vẫn được hãng YAMAHA tiếp tục hướng đến nhóm đối tượng người dùng trẻ, năng động và được coi là sẽ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe tay ga Honda AirBlade 150 tính tới thời điểm hiện nay.
So sánh NVX 155 2023 có giá bao nhiêu hiện nay tại đại lý?
So sánh NVX 2023 vs NVX đời cũ có thể nói tại thị trường Việt Nam, giá xe Yamaha NVX phiên bản cũ rất ít bị kê cao giá bán. Tuy nhiên đối với dòng xe NVX 155 VVA 2023 phiên bản mới này vẫn còn quá sớm để nói trước. Giá xe NVX 2023 mới nhất hiện nay tại các đại lý ở từng khu vực dự đoán sẽ dao động khác nhau nếu so với giá đề xuất mà hãng công bố tùy theo phiên bản, màu sác và độ Hot của nó ở thời điểm bán ra chính thức sắp tới.
– Dòng xe tay ga Yamaha NVX 2023 mới nhất ngoài sự thay đổi hoàn toàn về ngoại hình còn được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn Full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời SSS, hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Giá xe NVX 2023 mới nhất hiện nay tại đại lý trên cả nước tham khảo giá đề xuất như sau:
– Giá xe NVX 155 2023 phiên bản Tiêu Chuẩn: 55.000.000 VNĐ
– Giá xe NVX 155 2023 phiên bản Giới Hạn: 55.500.000 VNĐ
* Xem thêm: Giá xe NVX 2023 mới nhất hôm nay tại đại lý
Yamaha NVX 2023 có gì mới so với NVX bản cũ về tính năng, thiết kế:
So sánh NVX 2023 có nên mua không thì trước hết hãy so sánh đánh giá về khả năng vận hành ở khối động cơ. Mẫu xe mới ra mắt NVX 2023 so với thế hệ cũ vẫn được giữ nguyên hệ thống phun xăng điện tử BlueCore 155cc, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát dung dịch, SOHC nhưng đã được YAMAHA tinh chỉnh để tăng hiệu suất làm việc giúp mẫu xe thế hệ mới sản sinh công suất tối đa 15,4 mã lực tại 8.000 vòng/phút (tăng 0.4 mã lực), mô-men xoắn cực đại đạt 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút (ở NVX 155 cũ chỉ đạt 13,8 Nm tại 6.250 vòng/phút).
Ngoài ra so sánh động cơ NVX 2023 và NVX 155 cũ ở hệ thống van biến thiên VVA thế hệ mới đã tăng kích thước đường kính van nạp lên 20,5mm, đồng thời thiết kế lại rãnh thoát nhiệt động cơ nhằm cải thiện hiệu suất mạnh mẽ hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu hơn.
So sánh Yamaha NVX 2023 giờ đây toàn bộ kiểu dáng bên ngoài đã được tinh chỉnh lại các chi tiết như xi nhan, hộc để đồ phía trước, ốp cánh gà 2 bên thể thao hơn, đèn pha và đèn hậu kiểu dáng thể thao khác biệt về vị trí so với bản hiện hành nhằm đem lại làn gió mới cho người dùng. Kích thước Dài x Rộng x Cao trên mẫu NVX 2023 đời mới lần lượt là 1.980 x 700 x 1.150 mm, khoảng cách trục bánh xe 1.350mm, độ cao yên ở mức 790 mm, trọng lượng ở mức 125 kg cho NVX 2023 phiên bản 155.
Trong khi đó khi so sánh xe NVX 155 2023 thì thế hệ trước đó có kích thước D x R x C lần lượt là 1.990 x 700 x 1.125 mm, chiều dài cơ sở 1.350mm cùng chiều cao yên xe 790mm, trọng lượng 118 kg, dung tích bình xăng 4,5 lít. Có thể nói ở thế hệ mới hãng Yamaha đã tinh chỉnh lại các thông số kỹ thuật giúp người lái có cảm giác lái hoàn toàn tối ưu hơn.
Quả thật khi so sánh giữa NVX 2023 và Yamaha NVX cũ thì mẫu xe tay ga cao cấp của hãng Yamaha rất biết chiều lòng và lắng nghe ý kiến của khách hàng khi liên tục cập nhật, thay đổi ngoại hình nhằm tăng tính trải nghiệm cho người dùng. Lựa chon mua xe NVX 2023 ở thời điểm hiện tai chắc chắn là sự trải nghiệm thú vị mới mẽ cho người tiêu dùng.
So sánh Yamaha SH 2023 và NVX đời cũ có thiết kế phần đầu xe với hệ thống đèn pha và Demi không còn những đường nét góc cạnh, cứng cáp của NVX đời cũ, thay vào đó là thiết kế mềm mại và gọn gàng hơn rất nhiều.
So sánh giữa NVX 2023 mới và NVX cũ cả hai đều được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: khởi động/ngắt khởi động, mở nắp bình xăng và cốp xe, khóa cổ xe chống trộm.
So sánh giữ Yamaha NVX 155 2023 thì giờ đây ngoài việc tiếp tục trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT, cụm đồng hồ còn được tái thiết kế lại với kích thước 5,8 inch cho khả năng hiển thị thông tin trực quan hơn rất nhiều.
Ở một số chi tiết khi so sánh xe NVX mới 2023 có lợi thế hơn khi có dung tích bình xăng 5.5 lít lớn hơn so với 4.5 Lít trên thế hệ trước đó giúp tăng khả năng di chuyển trong các chuyến hành trình, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo hơn.
Mẫu xe tay ga Yamaha NVX 2023 có gì mới có thể kể đến cụm công tắc trên giờ đây đã có sự thay đổi thẩm mỹ, chi tiết hoàn thiện sắc xảo hơn. Cụm công tắc với đầy đủ các chức năng xinhan, đề máy, đèn, còi v…v được bố trí thuận tiện thao tác cho người lái khi vận hành trên đường.
So sánh xe tay ga NVX 2023 về khả năng tiện dụng thì giờ đây trên phiên bản mới Yamaha đã trang bị ngăn chứa đồ phụ bên trái trên xe NVX 155 đời 2023 đồng thời tích hợp cổng sạc pin cho điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi đang di chuyển, tiết kiệm thời gian và hết sức hữu dụng trong cuộc sống hiện đại.
Ở cụm đuôi đèn sau khi so sánh xe NVX mới nhất 2023 thì đèn hậu vẫn trang bị công nghệ LED nhưng đã thay đổi tạo hình lại mang phong cách của những chiếc sportbike R-Series tạo hiệu ứng lạ mắt cho người nhìn.
Ở phiên bản mới so sanh xe ga Yamaha NVX 2023 thì cốp xe (ngăn chứa đồ) cực rộng, có thể tích lên đến 25 lít kết hợp cùng thiết kế đáy bằng phẳng có thể để bất cứ đồ dùng cá nhân mang theo hằng ngày trong đó mà không cần phải sắp xếp gọn gàng.
Một trong những chi tiết thay đổi khá thú vị ở Yamaha NVX 155 2023 là theo công bố cua Yamaha thì độ lài chỗ để chân người lái được làm rộng hơn, mở rộng và dốc nhẹ về phía sau, giúp tư thế người lái vững chãi hơn tiện dụng hơn đáng kể. Dù chỉ là nâng cấp nhỏ nhưng khá là tiện ích nhắm giúp người lái cũng như người ngồi sau có thể thoải mái nhất khi di chuyển.
So sánh thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2023 và NVX 155 bản cũ:
Yamaha NVX 155 2023
Yamaha NVX 155 cũ
Động cơ
BLUECORE, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
BLUECORE, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi-lanh
155 cc
155 cc
Công suất tối đa
15,4 @ 8.000 vòng/phút
15 @ 8.000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
13,9 @ 6.500 vòng/phút
13,8 @ 6.250 vòng/phút
Hộp số
Vô cấp
Vô cấp
Hệ thống phun xăng
Phun xăng điện tử FI
Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động
Khởi động điện
Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C)
1.980 x 700 x 1.150 mm
1.990 x 700 x 1.125 mm
Chiều dài cơ sở
1.350 mm
1.350 mm
Chiều cao yên
790 mm
790 mm
Trọng lượng
125 kg
118 kg
Dung tích bình xăng
5,5 Lít
4,5 Lít
Bánh trước
110/80 – 14 Tubeless
110/80 – 14 Tubeless
Bánh sau
140/70 – 14 Tubeless
140/70 – 14 Tubeless