Ngày
|
Giờ
(Việt Nam)
|
Môn
|
Nội dung
|
VĐV
|
Thành tích
|
23/7
|
07h00 |
Bắn cung |
Vòng xếp hạng cung 1 dây nữ |
Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
49/64 |
11h00 |
Bắn cung |
Vòng xếp hạng cung 1 dây nam |
Nguyễn Hoàng Phi Vũ |
53/64 |
24/7
|
|
|
|
|
|
07h00 |
Cầu lông |
Vòng bảng đơn nữ |
Nguyễn Thùy Linh |
Thùy Linh thắng 21-11, 21-11 |
08h00 |
Taekwondo |
Hạng 49kg |
Trương Thị Kim Tuyền |
Kim Tuyền thắng 19-5, thua 11-20 ở tứ kết, còn cơ hội tranh HCĐ |
12h30 |
Thể dục dụng cụ |
Vòng loại nhảy chống nam |
Lê Thanh Tùng |
13,483 điểm, bị loại |
12h30 |
Thể dục dụng cụ |
Vòng loại toàn năng nam |
Đinh Phương Thành |
Số điểm 13,166 (xà đơn) và 13,483 (nhảy chống), bị loại |
08h50 |
Rowing |
Vòng loại đôi nữ hạng nhẹ |
Lường Thị Thảo /
Đinh Thị Hảo
|
Xếp hạng 4, tranh vé vớt |
16h00 |
Boxing |
Hạng 57kg |
Nguyễn Văn Đương |
Thắng 3-2, vào vòng 1/8 |
11h00 |
Bắn súng |
10m súng ngắn |
Hoàng Xuân Vinh |
Xếp 22/36, bị loại |
25/7
|
08:30 |
Rowing |
Tranh vé vớt đôi nữ hạng nhẹ |
Lường Thị Thảo/Đinh Thị Hảo |
Xếp hạng 5/6, tham gia vòng Final C |
09h00 |
Judo |
Hạng 52kg nữ |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Thua Ippon (0-10) |
09h50 |
Cử tạ |
Hạng 61kg nam |
Thạch Kim Tuấn |
Cử giật 126kg, thất bại ở 153kg cử đẩy. Không được xếp hạng |
09h00 |
Boxing |
Vòng loại 51kg nữ |
Nguyễn Thị Tâm |
Thua S. Krasteva 2-3 |
|
|
|
|
|
18h00 |
Cầu lông |
Vòng bảng đơn nam |
Nguyễn Tiến Minh |
Thua A. Antonsen 0-2 (13-21, 13-21) |
26/7
|
12h00 |
Cầu lông |
Vòng bảng đơn nữ |
Nguyễn Thùy Linh |
Thua Tai Tzu-ying 16-21, 11-21 |
17h00 |
Bơi |
200m tự do nữ |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
2 phút 05 giây 30, không vào bán kết |
27/7
|
|
|
|
|
|
13h50 |
Cử tạ |
Hạng 59kg nữ |
Hoàng Thị Duyên |
95kg cử giật, 113kg cử đẩy đạt tổng cử 208kg, xếp hạng 5/9 |
18h00 |
Cầu lông |
Vòng bảng đơn nam |
Nguyễn Tiến Minh |
Thua Ade Resky Dwicahyo 0-2 (14-21, 18-21) |
18h30 |
Bơi |
800m tự do nam |
Nguyễn Huy Hoàng |
7 phút 54 giây 16, xếp hạng 19/33, không lọt vào bán kết |
28/7
|
07h40 |
Cầu lông |
Vòng bảng đơn nữ |
Nguyễn Thùy Linh |
Thắng 2-0 (21-8, 21-16) |
10h19 |
Bắn cung |
Vòng 1/32 cung 1 dây nữ |
Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
Thua 5-6 trước VĐV Nhật Bản |
17h06 |
Boxing |
Vòng 1/8 hạng 57kg |
Nguyễn Văn Đương |
Đối thủ Erdenebat Tsendbaatar |
29/7
|
09h30 |
Rowing |
Vòng Final C (phân hạng) đôi nữ hạng nhẹ |
Lường Thị Thảo/Đinh Thị Hảo |
7 phút 19 giây 05, xếp hạng 3/6 |
11h37 |
Bắn cung |
Vòng 1/32 cung 1 dây nam |
Nguyễn Hoàng Phi Vũ |
Phi Vũ thua 1-7 |
17h00 |
Bơi |
Vòng loại 800m tự do nữ |
Nguyễn Thị Ánh Viên |
9 phút 03 giây 57, xếp 7/7 ở lượt bơi của mình |
30/7 |
18h23 |
Bơi |
1500m tự do nam |
Nguyễn Huy Hoàng |
15 phút 00 giây 24, xếp thứ 5/8 ở lượt bơi của mình |
31/7 |
07h16 |
Điền kinh |
Vòng loại 400 rào nữ |
Quách Thị Lan |
55 giây 71, xếp 22/36 VĐV, lọt vào bán kết |
2/8 |
18h35 |
Điền kinh |
Bán kết 400 rào nữ |
Quách Thị Lan |
56 giây 78, xếp 18/24 VĐV bán kết
|