19 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

19 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

Chữ A trong tiếng Anh có cách phát âm khá nhiều mẫu mã, gây khó khăn vất vả không nhỏ cho người học khi mỗi lúc lại thấy nó được phát âm một kiểu .Nhưng điều mê hoặc là 90 % cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật mà tất cả chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể chớp lấy được một cách thuận tiện .
Ví dụ bạn thấy A trong chữ ” can ” ( hoàn toàn có thể ), ” ban ” ( cấm ), ” pan ” ( cái chảo ) … sẽ được phát âm là / æ /, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như ” cane ” ( cái gậy ), ” bane ” ( nguyên do ), ” pane ” ( miếng kính ) thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành / ei /. Đến đây ta mới thấy, tiếng Anh không “ vô kỷ luật ” như ta vẫn tưởng .

Thực chất chữ A được phát âm theo 9 cách, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào trước và sau nó. Và chỉ cần bạn từng biết đến nó thì sẽ dễ dàng nhận ra và từ đó trở về sau, bạn sẽ thấy đọc những từ chứa chữ A dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Và toàn bộ 26 chữ cái tiếng Anh từ A tới Z đều có những nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà bạn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng.

Trong tiếng Anh, chữ “A” có nhiều cách phát âm khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp và từ vựng cụ thể. Dưới đây là một số cách phát âm chữ “A” trong tiếng Anh:

  1. /eɪ/: Cách phát âm thông thường của chữ “A” trong từ “cat.”
  2. /æ/: Chữ “A” phát âm như “ă” trong từ “cat.”
  3. /ɑː/: Chữ “A” phát âm như “ɑː” trong từ “father.”
  4. /eɪə/: Chữ “A” phát âm như “eɪə” trong từ “cake.”
  5. /ɑːr/: Chữ “A” phát âm như “ɑːr” trong từ “car.”
  6. /eə/: Chữ “A” phát âm như “eə” trong từ “care.”
  7. /eɪɑː/: Chữ “A” phát âm như “eɪɑː” trong từ “careful.”
  8. /ɪə/: Chữ “A” phát âm như “ɪə” trong từ “air.”
  9. /aɪ/: Chữ “A” phát âm như “aɪ” trong từ “pain.”
  10. /**: Chữ “A” phát âm như “ə” trong từ “sofa.”
  11. /ɒ/: Chữ “A” phát âm như “ɒ” trong từ “lot.”
  12. /ɑːn/: Chữ “A” phát âm như “ɑːn” trong từ “dance.”
  13. /ɑɪ/: Chữ “A” phát âm như “ɑɪ” trong từ “night.”
  14. /eɪɪ/: Chữ “A” phát âm như “eɪɪ” trong từ “sail.”
  15. /eɪɒ/: Chữ “A” phát âm như “eɪɒ” trong từ “break.”
  16. /ɑɪɒ/: Chữ “A” phát âm như “ɑɪɒ” trong từ “buy.”
  17. /eɪɑɪ/: Chữ “A” phát âm như “eɪɑɪ” trong từ “say.”
  18. /ɔː/: Chữ “A” phát âm như “ɔː” trong từ “law.”
  19. /ɔɪ/: Chữ “A” phát âm như “ɔɪ” trong từ “boil.”

Lưu ý rằng cách phát âm có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và ngữ pháp, và nó có thể khác nhau giữa các dialek và ngôn ngữ.

Bạn đang đọc: 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh .

Chữ A thường được phát âm là /æ/

1. ant / ænt / ( n ) con kiến
2. bag / bæg / ( n ) cái túi
3. ban / bæn / ( v ) không cho
4. bat / bæt / ( n ) con dơi
5. cat / kæt / ( n ) con mèo
6. chat / tʃæt / ( v ) nói chuyện phiếm, tán gẫu
7. clap / klæp / ( v ) vỗ tay
8. dance / dænts / ( v ) nhảy, khiêu vũ
9. fantastic / fænˈtæstɪk / ( a ) tuyệt vời
10. gag / gæg / ( v ) nói đùa
11. jazz / dʒæz / ( n ) nhạc jazz
12. lap / læp / ( n ) vạt áo, vạt váy
13. mad / mæd / ( adj ) điên, tức giận
14. man / mæn / ( n ) người đàn ông
15. map / mæp / ( n ) map
16. mathmatics / ˌmæθˈmætɪks / ( n ) môn toán
17. sad / sæd / ( adj ) buồn
18. sandwich / ˈsænwɪdʒ / ( n ) bánh sandwich
19. stand / stænd / ( v ) đứng
20. tan / tæn / ( adj ) màu rám nắng

Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze

1. babe / beɪb / ( n ) đứa trẻ
2. face / feɪs / ( n ) mặt
3. lace / leɪs / ( n ) dây buộc
4. bake / beɪk / ( v ) nướng
5. cake / keɪk / ( n ) bánh ngọt
6. fake / feɪk / ( adj ) giả tạo
7. lake / leɪk / ( n ) hồ
8. make / meɪk / ( v ) làm, tạo ra
9. fame / feɪm / ( v ) khét tiếng
10. game / geɪm / ( n ) game show
11. name / neɪm / ( n ) tên
12. same / seɪm / ( adj ) giống nhau
13. tape / teɪp / ( n ) cuộn băng
14. date / deɪt / ( n ) ngày
15. fate / feɪt / ( n ) số phận, định mệnh
16. hate / heɪt / ( v ) ghét
17. mate / meɪt / ( n ) bạn
18. base / beɪs / ( n ) cơ sở, nền móng
19. chase / tʃeɪs / ( v ) đuổi bắt
20. gaze / geɪz / ( v ) nhìn chằm chằm

Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/

1. bar / bɑːr / ( n ) quán bar
2. car / kɑːr / ( n ) xe xe hơi
3. carp / kɑːrp / ( n ) con cá chép
4. cart / kɑːrt / ( n ) xe đẩy
5. charge / tʃɑːrdʒ / ( n ) phí, giá tiền
6. chart / tʃɑːrt / ( n ) biểu đồ
7. large / lɑːrdʒ / ( a ) rộng
8. Mars / mɑːrz / ( n ) sao hỏa
9. star / stɑːr / ( n ) ngôi sao 5 cánh
10. start / stɑːrt / ( v ) khởi đầu
d. Chữ A thường được đọc là / ɔː / khi nó đứng trước l, ll, lk
1. ball / bɔːl / ( n ) quả bóng
2. call / kɔːl / ( v ) gọi điện
3. chalk / tʃɔːk / ( n ) viên phấn
4. fall / fɔːl / ( n ) mùa thu
5. fallout / ˈfɔːlaʊt / ( n ) bụi phóng xạ
6. hall / hɔːl / ( n ) hội trường
7. install / ɪnˈstɔːl / ( v ) lắp ráp
8. mall / mɔːl / ( n ) TT thương mại
9. talk / tɔːk / ( v ) chuyện trò
10. tall / tɔːl / ( adj ) cao
e. Chữ A cũng được đọc là / ɔː / khi nó đứng trước u, w
1. auction / ˈɔːkʃən / ( n ) buổi đấu giá
2. audience / ˈɔːdiənts / ( n ) người theo dõi
3. audio / ˈɔːdiəʊ / ( n ) âm thanh
4. audit / ˈɔːdɪt / ( n ) truy thuế kiểm toán
5. auditorium / ˌɔːdɪˈtɔːriəm / ( n ) thính phòng
6. author / ˈɔːθər / ( n ) tác giả

7. caught /kɔːt/ (v) bắt (quá khứ của catch)

8. law / lɔː / ( n ) pháp luật
9. saw / sɔː / ( v ) nhìn ( quá khứ của see )
10. straw / strɔː / ( n ) rơm

Tuy nhiên trong một số trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/

1. aunt / ænt / ( n ) cô, dì
2. laugh / læf / ( v ) cười to

Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/

gauche / gəʊʃ / ( adj ) vụng về

Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir

1. chair / tʃer / ( n ) cái ghế
2. dare / der / ( v ) dám ( làm gì )
3. despair / dɪˈsper / ( v ) tuyệt vọng
4. fair / fer / ( adj ) công minh
5. fare / fer / ( n ) giá vé
6. hair / her / ( n ) tóc
7. mare / mer / ( n ) ngựa cái
8. repair / rɪˈper / ( v ) sửa chữa thay thế
9. scare / sker / ( n ) sự sợ hãi
10. square / skwer / ( n ) trung tâm vui chơi quảng trường
11. stair / ster / ( n ) cầu thang
12. stare / ster / ( v ) nhìn chằm chằm

Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge

1. advantage / ədˈvæntɪdʒ / ( n ) quyền lợi, lợi thế
2. manage / ˈmænɪdʒ / ( v ) quản trị
3. marriage / ˈmerɪdʒ / ( n ) sự kết hôn
4. message / ˈmesɪdʒ / ( n ) tin nhắn
5. package / ˈpækɪdʒ / ( n ) gói hàng, bưu kiện
6. passage / ˈpæsɪdʒ / ( n ) đoạn văn
7. usage / ˈjuːsɪdʒ / ( n ) cách sử dụng
8. village / ˈvɪlɪdʒ / ( n ) ngôi làng
9. vintage / ˈvɪntɪdʒ / ( n ) sự cổ xưa
10. voyage / ˈvɔɪɪdʒ / ( n ) chuyến du ngoạn trên biển

Exceptions (Ngoại lệ)

1. garage / gəˈrɑːʒ / ( n ) ga ra để xe
2. massage / məˈsɑːdʒ / ( n ) mát xa

Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm

1. abandon / əˈbændən / ( v ) từ bỏ
2. abbreviation / əˌbriːviˈeɪʃən / ( n ) bài tóm tắt, sự viết tắt
3. about / əˈbaʊt / ( adv ) về
4. above / əˈbʌv / ( prep ) ở trên
5. abroad / əˈbrɔːd / ( adv ) ở quốc tế
6. academy / əˈkædəmi / ( n ) học viện chuyên nghành, viện hàn lâm
7. accept / əkˈsept / ( v ) gật đầu
8. account / əˈkaʊnt / ( n ) thông tin tài khoản
9. accuse / əˈkjuːz / ( v ) buộc tội
10. achieve / əˈtʃiːv / ( v ) đạt được
11. addition / əˈdɪʃən / ( n ) sự thêm vào
12. ahead / əˈhed / ( a ) ở phía trước
13. align / əˈlaɪn / ( v ) sắp cho thẳng hàng
14. appealing / əˈpiːlɪŋ / ( a ) mê hoặc
15. appointment / əˈpɔɪntmənt / ( n ) sự hẹn gặp
16. aside / əˈsaɪd / ( adv ) về một bên, sang một bên
17. assignment / əˈsaɪnmənt / ( n ) việc được giao
18. attach / əˈtætʃ / ( v ) gắn liền
19. attack / əˈtæk / ( v ) tiến công
20. attract / əˈtrækt / ( v ) mê hoặc

Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i.

1. bait / beɪt / ( v ) mắc mồi
2. chain / tʃeɪn / ( n ) chuỗi, dãy
3. daily / ˈdeɪli / ( adj ) hàng ngày
4. lain / leɪn / ( v-pp ) nằm ( quá khứ của lie )
5. lay / leɪ / ( v ) đặt, để
6. main / meɪn / ( adj ) chính
7. Monday / ˈmʌndeɪ / ( n ) thứ Hai
8. nail / neɪl / ( n ) móng tay
9. pain / peɪn / ( n ) sự đau đớn
10. paint / peɪnt / ( v ) vẽ
11. pray / preɪ / ( v ) cầu nguyện
12. rain / reɪn / ( v ) mưa
13. remain / rɪˈmeɪn / ( v ) còn lại
14. train / treɪn / ( n ) tàu hỏa

15. trait /treɪt/ (n) đặc điểm

16. tray / treɪ / ( n ) cái khay
17. Tuesday / ˈtuːzdeɪ / ( n ) thứ Ba

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Source: https://dvn.com.vn
Category: Hỏi Đáp

Alternate Text Gọi ngay