Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam Khổ Lớn năm 2024

Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam Khổ Lớn năm 2024

Dưới đây là danh sách tên các tỉnh thành Việt Nam theo bảng chữ cái, không đi kèm thông tin về địa lí hay biên giới. Để có bản đồ hành chính cụ thể và chi tiết, bạn có thể tìm kiếm trực tuyến hoặc sử dụng các nguồn tham khảo hành chính chính thống.

  1. An Giang
  2. Bà Rịa – Vũng Tàu
  3. Bắc Giang
  4. Bắc Kạn
  5. Bạc Liêu
  6. Bắc Ninh
  7. Bến Tre
  8. Bình Định
  9. Bình Dương
  10. Bình Phước
  11. Bình Thuận
  12. Cà Mau
  13. Cần Thơ (Thành phố trực thuộc Trung ương)
  14. Cao Bằng
  15. Đà Nẵng (Thành phố trực thuộc Trung ương)
  16. Đắk Lắk
  17. Đắk Nông
  18. Điện Biên
  19. Đồng Nai
  20. Đồng Tháp
  21. Gia Lai
  22. Hà Giang
  23. Hà Nam
  24. Hà Nội (Thủ đô)
  25. Hà Tĩnh
  26. Hải Dương
  27. Hải Phòng (Thành phố trực thuộc Trung ương)
  28. Hậu Giang
  29. Hòa Bình
  30. Hồ Chí Minh (Thành phố trực thuộc Trung ương)
  31. Hưng Yên
  32. Khánh Hòa
  33. Kiên Giang
  34. Kon Tum
  35. Lai Châu
  36. Lâm Đồng
  37. Lạng Sơn
  38. Lào Cai
  39. Long An
  40. Nam Định
  41. Nghệ An
  42. Ninh Bình
  43. Ninh Thuận
  44. Phú Thọ
  45. Phú Yên
  46. Quảng Bình
  47. Quảng Nam
  48. Quảng Ngãi
  49. Quảng Ninh
  50. Quảng Trị
  51. Sóc Trăng
  52. Sơn La
  53. Tây Ninh
  54. Thái Bình
  55. Thái Nguyên
  56. Thanh Hóa
  57. Thừa Thiên Huế
  58. Tiền Giang
  59. Trà Vinh
  60. Tuyên Quang
  61. Vĩnh Long
  62. Vĩnh Phúc
  63. Yên Bái

Đây chỉ là danh sách tên các tỉnh thành ở Việt Nam. Để có thông tin về vị trí cụ thể và biên giới, bạn nên tìm kiếm bản đồ hành chính hoặc tham khảo các nguồn chính thống như chính phủ, các cơ quan hành chính hoặc bộ nội vụ của Việt Nam.

Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam Khổ Lớn năm 2024

Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam Khổ Lớn năm 2024Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam Khổ Lớn năm 2024

Bạn đang tìm Bản đồ các tỉnh Việt Nam hay bản đồ quy hoạch giao thông chi tiết. Dưới đây chúng tôi cập nhật mới nhất về bản đồ Việt Nam gồm 63 tỉnh thành, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương.

Lưu ý:

Nếu bạn có bạn đồ hành chính Việt Nam size lớn, hay file PDF một cách chi tiết thì vui lòng liên hệ 0937 091 291 (Zalo), Chúng tôi sẽ UP lên đây để cộng đồng có sự trải nghiệm tốt hơn. Chúng tôi chân thành cảm ơn bạn đã vì chung tay cùng cộng đồng, giúp ích cho mọi người. Bạn có thể Download bản đồ các tỉnh thành Việt Nam bằng cách click vào hình và tải về.

Năm 2022 là năm con gì và mệnh gì ? Tính cách con người và sự nghiệp sự nghiệp

15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100%

Bảng Sao Hạn năm 2022 mới nhất vừa cập nhật sáng nay

Hướng dẫn cách dùng :Các bạn nhấn vào hình bản đồ, sau đó phóng to và tải size về.


Bản đồ hành chính nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Bản đồ hành chính Việt Nam hay gọi tắt là bản đồ Việt, đây là loại bản đồ biểu lộ chi tiết cụ thể những tỉnh thành về địa lý, giao thông vận tải. Dưới đây là những hình ảnh bản đồ những tỉnh Việt Nam mới nhất của năm 2022, Hi vọng bạn hoàn toàn có thể xem bản đồ hành chính Việt Nam một cách tổng quát nhất .

Nước ta được chia làm 63 tỉnh (chứ không phải 64 tỉnh thành) thành phố trực thuộc Trung ương với thủ đô là Hà Nội, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ).

Dân số Việt Nam hơn 93 triệu dân và có mật độ dân số cao thứ 15 trên thế giới trên diện tích tự nhiên là 331.698 km2. Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, chiếm ¾ diện tích, trong khi địa hình đồng bằng và trung du chỉ chiếm ¼ diện tích cả nước.

Về địa lý: Nước Việt Nam có vị trí tiếp giáp như sau: Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia, phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan, phía Đông và Nam giáp Biển Đông, nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với 188 quốc gia và là thành viên của Liên Hiệp Quốc (năm 1977), ASEAN (năm 1995), WTO (2007).

Bản đồ hành chính Việt Nam
Bản đồ hành chính Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

Việt Nam có tên chính thức là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là nước theo chính sách xã hội chủ nghĩa, với duy nhất một đảng chính trị chỉ huy, đứng đầu là nhà nước, Đảng Cộng sản đứng đầu bởi Tổng Bí thư ; quản trị nước có những quyền trong đó : Công bố hiến pháp, luật, pháp lệnh ; Tổng Tư lệnh vũ trang ; đề xuất Quốc hội bầu, không bổ nhiệm Thủ tướng, Chánh án tối cao, Kiểm sát tưởng tối cao

1. Bản đồ Việt Nam

Bản đồ 63 tỉnh thành Việt Nam
Bản đồ hành chính 64 tỉnh thành Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

2. Bản đồ Việt Nam khu kinh tế & công nghiệp

Bản đồ vị trí địa lý Việt Nam
Bản đồ vị trí địa lý Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

Khu công nghiệp ở Việt Nam là khu vực để tăng trưởng công nghiệp theo một quy hoạch của tiềm năng kinh tế tài chính – xã hội – thiên nhiên và môi trường, với mạng lưới hệ thống hạ tầng kỹ thuật và pháp lý riêng, còn những khu công nghiệp có quy mô nhỏ thường được gọi là cụm công nghiệp .
Bản đồ giao thông Việt Nam
Bản đồ giao thông Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ Việt Nam đã đóng Khung
Bản đồ Việt Nam các tỉnh, Click vào hình để xem kích thước lớn

 

3. Bản đồ miền Bắc Việt Nam

Bản đồ miền Bắc Việt Nam
Bản đồ miền Bắc Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

Miền Bắc Việt Nam (Bắc Bộ) là một khái niệm để chỉ vùng địa lý ở phía bắc nước Việt Nam và được ví như là “trái tim của cả nước” với trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa là Thủ đô Hà Nội. Bắc Bộ được chia thành 3 vùng kinh tế trọng điểm như sau:

+ Đông Bắc bộ (bao gồm 9 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.)

+ Tây Bắc bộ (bao gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La). Vùng này chủ yếu nằm ở hữu ngạn sông Hồng. Riêng Lào Cai, Yên Bái đôi khi vẫn được xếp vào tiểu vùng đông bắc.

+ Đồng bằng sông Hồng (bao gồm 10 tỉnh thành: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.)

Bản đồ miền Bắc Việt Nam
Bản đồ miền Bắc Việt Nam

Bản đồ miền Bắc Việt Nam
Bản đồ miền Bắc Việt Nam

4. Bản đồ miền Trung Việt Nam

Bản đồ miền Trung Việt Nam
Bản đồ miền Trung Việt Nam

Miền Trung Việt Nam có diện tích 151.234 km² (chiếm 45,5% so với tổng diện tích cả nước) với số dân 26.460.660 người (chiếm 27,4% so với tổng dân số cả nước), nằm ở phần giữa Bản đồ Việt Nam là một trong ba vùng chính (gồm Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ) của Việt Nam, có phía Bắc giáp khu vực Đồng bằng Sông Hồng và trung du miền núi vùng Bắc Bộ; phía Nam giáp các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu vùng Nam Bộ; phía Đông giáp Biển Đông; phía Tây giáp 2 nước Lào và Campuchia.

Miền Trung bao gồm 19 tỉnh được chia làm 3 tiểu vùng:

+ Bắc Trung Bộ gồm có 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế

+ Duyên hải Nam Trung Bộ gồm có 8 tỉnh và thành phố: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên

+ Tây Nguyên là khu vực cao nguyên lớn nhất nước ta với 5 tỉnh từ Bắc xuống Nam là Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.

Bản đồ miền Trung Việt Nam
Bản đồ miền Trung Việt Nam

5. Bản đồ miền Nam Việt Nam

 Bản đồ miền Nam Việt Nam
Bản đồ miền Nam Việt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

Miền Nam Việt Nam (hay còn gọi là Nam Bộ) là một khái niệm để chỉ vùng địa lý ở phía nam nước Việt Nam, bao gồm 17 tỉnh từ Bình Phước trở xuống phía nam và hai thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ

+ Vùng Đông Nam Bộ (hay gọi là Miền Đông: có 5 tỉnh và 1 thành phố: 5 tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu và Thành phố Hồ Chí Minh

+ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, còn gọi là Tây Nam Bộ hay miền Tây, có 12 tỉnh và 1 thành phố; 12 tỉnh đó là Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ

Bản đồ miền Nam Việt Nam
Bản đồ miền Nam Việt Nam

 

6. Bản đồ du lịch Việt Nam

Bản đồ du lịch VIệt Nam
Bản đồ du lịch VIệt Nam, Click vào hình để xem kích thước lớn

7. Bản đồ Đông Nam Bộ

Bản đồ Đông Nam Bộ Việt Nam
Bản đồ Đông Nam Bộ Việt Nam

8. Bản đồ Đồng bằng sông Cửu Long

9. Bản đồ Tây Nguyên

Bản đồ Tây Nguyên Việt Nam
Bản đồ Tây Nguyên Việt Nam

10. Bản đồ Nam Trung Bộ

Bản đồ Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Bản đồ Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

11. Bản đồ Bắc Trung Bộ

12. Bản đồ Tây Bắc Bộ

13 Bản đồ Đông Bắc Bộ

14. Bản đồ Đồng bằng Sông Hồng

15. Bản đồ 5 thành phố trực thuộc trung ương Việt Nam

Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh, Click vào hình để xem kích thước lớn

Xem thêm chi tiết Bản đồ TP HCM


Bản đồ Hà Nội, Click vào hình để xem kích thước lớn

Xem thêm chi tiết Bản đồ Hà Nội

Bản đồ Đà Nẵng
Bản đồ Đà Nẵng, Click vào hình để xem kích thước lớn

Xem thêm chi tiết Bản đồ Đà Nẵng

Bản đồ TP Cần Thơ
Bản đồ TP Cần Thơ, Click vào hình để xem kích thước lớn

Xem thêm chi tiết Bản đồ Cần Thơ

Bản đồ Hải Phòng
Bản đồ Hải Phòng, Click vào hình để xem kích thước lớn

Xem thêm chi tiết Bản đồ Hải Phòng

16. Mật độ dân số Việt Nam

STTTỉnh / Thành phốDiện tích ( km2 )Dân số TB ( Nghìn người )
CẢ NƯỚC331.235,794.666,0
Đồng bằng sông Hồng21.260,021.566,4
1TP.HN3.358,67.520,7
2Vĩnh Phúc1.235,21.092,4
3TP Bắc Ninh822,71.247,5
4Quảng Ninh6.178,21.266,5
5Thành Phố Hải Dương1.668,21.807,5
6Hải Phòng Đất Cảng1.561,82.013,8
7Hưng Yên930,21.188,9
8Tỉnh Thái Bình1.586,41.793,2
9Hà Nam861,9808,2
10Tỉnh Nam Định1.668,51.854,4
11Tỉnh Ninh Bình1.386,8973,3
Trung du và miền núi phía Bắc95.222,212.292,7
12Hà Giang7.929,5846,5
13Cao Bằng6.700,3540,4
14Bắc Kạn4.860,0327,9
15Tuyên Quang5.867,9780,1
16Lào Cai6.364,0705,6
17Yên Bái6.887,7815,6
18Thái Nguyên3.526,61.268,3
19Lạng Sơn8.310,1790,5
20Bắc Giang3.895,61.691,8
21Phú Thọ3.534,61.404,2
22Điện Biên9.541,2576,7
23Lai Châu9.068,8456,3
24Sơn La14.123,51.242,7
25Hoà Bình4.590,6846,1
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung95.876,020.056,9
26Thanh Hoá11.114,63.558,2
27Nghệ An16.481,63.157,1
28Hà Tĩnh

5.990,71.277,5
29Quảng Bình8.000,0887,6
30Quảng Trị4.621,7630,6
31Thừa Thiên Huế4.902,41.163,6
32TP. Đà Nẵng1.284,91.080,7
33Quảng Nam10.574,71.501,1
34Tỉnh Quảng Ngãi5.155,81.272,8
35Tỉnh Bình Định6.066,21.534,8
36Phú Yên5.023,4909,5
37Khánh Hoà5.137,81.232,4
38Ninh Thuận3.355,3611,8
39Bình Thuận7.943,91.239,2
Tây Nguyên54.508,35.871,0
40Kon Tum9.674,2535,0
41Gia Lai15.511,01.458,5
42Đắk Lắk13.030,51.919,2
43Đắk Nông6.509,3645,4
44Lâm Đồng9.783,31.312,9
Đông Nam Bộ23.552,817.074,3
45Bình Phước6.876,8979,6
46Tây Ninh4.041,31.133,4
47Tỉnh Bình Dương2.694,62.163,6
48Đồng Nai5.863,63.086,1
49Bà Rịa – Vũng Tàu1.981,01.112,9
50TP.Hồ Chí Minh2.061,48.598,7
Đồng bằng sông Cửu Long40.816,417.804,7
51Long An4.494,91.503,1
52Tiền Giang2.510,61.762,3
53Bến Tre2.394,81.268,2
54Trà Vinh2.358,31.049,8
55Vĩnh Long1.525,71.051,8
56Đồng Tháp3.383,81.693,3
57An Giang3.536,72.164,2
58Kiên Giang6.348,81.810,5
59Cần Thơ1.439,01.282,3
60Hậu Giang1.621,7776,7
61Sóc Trăng3.311,91.315,9
62Bạc Liêu2.669,0897,0
63Cà Mau5.221,21.229,6

17. Bản đồ Việt Nam qua các thời kỳ

Bản đồ Việt Nam qua các thời kỳ
Bản đồ Việt Nam qua các thời kỳ

18. Bản đồ Việt Nam thể hiện Sông Ngòi

Bản đồ việt nam từ bắc vào nam
Bản đồ Việt Nam từ bắc vào nam (Bản đồ Sông Ngòi)

Hiện nay, Việt Nam hiện có 2360 con sông dài trên 10 km (93% là các con sông ngắn và nhỏ) và có 23 sông xuyên biên giới (sông Tiền, sông Hậu, sông Hồng, sông Đà), chảy liên tỉnh được đưa vào danh mục quản lý của Cục đường sông Việt Nam theo quyết định số 1989 ngày 1-11-2010 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó, 191 tuyến sông, kênh với tổng chiều dài 6.734,6 km được xem là tuyến đường sông quốc gia.

+ 112 cửa sông lạch đổ ra biển. Các cửa sông lớn của Việt Nam thường bắt nguồn từ nước ngoài, phần trung lưu và hạ lưu chảy trên đất Việt Nam.

+ 03 Dòng sông rộng nhất: sông Hồng, sông Tiền, sông Hậu với chiều rộng trung bình khoảng 1 km.

+ Các dòng sông có chiều dài chảy trong nước lớn nhất là: Sông Hồng dài 551 km (kể cả đoạn từ thượng nguồn về đến Việt Trì với tên gọi sông Thao); sông Đà dài 543 km; sông Thái Bình dài 411 km (kể cả dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lại – Chí Linh, Hải Dương với tên gọi sông Cầu)

+ 03 dòng sông được xếp vào diện hung dữ nhất (tốc độ dòng chảy lớn nhất) là sông Hồng, sông Đà, sông Lô. Trong đó, lưu lượng của sông Hồng cao nhất vào tháng 8 là hơn 9.200m3/s.

19. Bản đồ Việt Nam bằng Tiếng Anh chi tiết các hòn đảo

Bản đồ Việt Nam bằng Tiếng Anh chi tiết các hòn đảo
Bản đồ Việt Nam bằng Tiếng Anh chi tiết các hòn đảo, Click vào hình để xem kích thước lớn

Bản đồ kinh tế Việt Nam
Bản đồ kinh tế Việt Nam

20. Tạm kết:

bản đồ Việt Nam hỗ trợ xem quy hoạch theo từng vùng, vị trí, góp phần cư dân đô thị và các nhà đầu tư bất động sản hiểu quả hơn. Ngoài ra, một số sàn bất động sản có thể tải Size lớn về để in ấn, treo ở văn phòng làm việc. Chúc các bạn đọc luôn thành công!!!.Bạn vừa theo dõi bài viết ” Bản đồ Hành chính những tỉnh Việt Nam năm 2022 ” của đội ngũ Invert. vn tổng hợp mới nhất. Những thông tin vềhỗ trợ xem quy hoạch theo từng vùng, vị trí, góp thêm phần dân cư đô thị và những nhà đầu tư bất động sản hiểu quả hơn. Ngoài ra, 1 số ít sàn bất động sản hoàn toàn có thể tải Size lớn về để in ấn, treo ở văn phòng thao tác. Chúc những bạn đọc luôn thành công xuất sắc ! ! ! .

Năm 2022 là năm con gì và mệnh gì? Tính cách con người & sự nghiệp công danh

15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100%

Bảng Sao Hạn năm 2022 mới nhất vừa cập nhật sáng nay

Alternate Text Gọi ngay