Sumitomo loạt máy đào mã lỗi
Cảm biến áp suất 7002 – N1
7003N2 – cảm biến áp suất7004 – Cảm biến hao mòn quá tải7005 – Cảm biến hao mòn áp suất đáy7006 – cảm ứng thanh liên kết áp suất7020 — Cảm biến hao mòn áp suất trên7021 — cảm ứng hao mòn áp suất7022 – cảm ứng hao mòn áp suất đi bộ7023 – Cảm biến hao mòn áp lực đè nén cánh tay7040 – Cảm biến mức dầu nguyên vật liệu7041 — cảm ứng nhiệt độ dầu7045 – theo dõi nhiệt điện trở7060 — Cảm biến góc bùng nổ7061 – cảm ứng góc cánh tay7062 – cảm ứng góc lệch7063 — Quay trở lại bộ lọc dầu cắm công tắc nguồn áp suất7200 – van điện từ phanh7201 – Đi bộ van điện từ vận tốc cao7202 — Tăng van điện từ7203 — BZ báo động đi bộ7204 – Van điện từ tiết kiệm chi phí nguồn năng lượng7205 – Dừng bơm sạc7206 — Van hồi lưu mạch sửa chữa thay thế7207 – Van điện từ giải phóng phanhQuạt điện đảo ngược 72087209 – Đầu ra tín hiệu nhiệt độ nước điều hòa7210 — cẩu7211 – tín hiệu xoay và dừng xô7212 – Van điện từ khóa bảo đảm an toàn7240 — Van tỷ suất hiệu suất đầu ra của bơm7241 – Van tỷ suất lưu lượng bơm7242 —- Quạt tỷ suất van7243 — Van tỷ suất cánh tay lớn
7244 — van tỷ lệ cánh tay nhỏ
Xem thêm: Lắt léo chữ nghĩa: Cố sự & sự cố
7245 – van tỷ suất lệch7400.7402.7403 – Nhiệt độ nước7404 – nhiệt độ dầu7405.7406 – Nhiệt độ không khí nạp sau khi lăn7420 — điện áp máy phát7421 – mực nước7422 – Áp suất dầu7423 — Bộ lọc không khí7424 – Quay lại bộ lọc dầu7600 — CÓ THỂ7601 – liên lạc màn hình hiển thị7602 — Giao tiếp ECM7603 – Giao tiếp điều khiển và tinh chỉnh B7604 – Giao tiếp điều khiển và tinh chỉnh S7605 — ECM7606 — EEPROM0087 — Không áp suất bơm0088 – Áp lực đường tàu thường thì là không bình thường0089 – áp suất bơm cao0090 — Hệ thống ổ đĩa SCV0107 Cảm biến áp suất khí quyển ( đáy điện áp )0108 cảm biến áp suất khí quyển ( điện áp cao )0112 nhiệt độ không khí nạp không bình thường trước khi tăng ( đáy điện áp )0113 — Nhiệt độ không khí nạp trước khi điều áp là không bình thường ( điện áp cao )0117.0118 nhiệt độ nước quá thấp hoặc cao0182.0183 — nhiệt độ nguyên vật liệu0192 – áp suất đường ray chung ( điện áp thấp )0193 – áp suất đường ray chung ( điện áp cao )0201 — 0206 mạch mở ổ đĩa ( tương ứng với mỗi xi lanh )0219 – Hoạt động cực độ0237.0238 – Điện áp cảm biến áp suất thấp hoặc cao sau khi tăng
0335.0336 – Cảm biến trục khuỷu
0340.0341 — Cảm biến vị trí cam0380 – Cảm biến làm nóng trước
Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố