Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Hitachi và Cách Khắc Phục Lỗi Nhanh Nhất

Mỗi khi có lỗi, mạng lưới hệ thống điện tử bên trong máy giặt Hitachi sẽ hiển thị mã lỗi máy giặt Hitachi nhà bạn. Từ đó bạn hoàn toàn có thể tra thông tin và biết được máy giặt nhà mình đang gặp lỗi gì. Đây là một tiện ích cực kì hữu ích giúp bạn sử dụng máy giặt tốt nhất .

Hitachi là thương hiệu điều hòa nổi tiếng của Nhật. Mỗi sản phẩm mà hãng làm ra đều phải chịu những yêu cầu vô cùng nghiêm ngặt và khắt khe. Khi có lỗi xảy ra, điều hòa sẽ ngừng hoạt động và thông báo cho người sử dụng qua các mã lỗi. Cùng tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa Hitachi trong bài viết sau.

Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi

bang ma loi dieu hoa hitachi

Điều hòa Hitachi inverter

Bạn đang đọc: Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Hitachi và Cách Khắc Phục Lỗi Nhanh Nhất

Phần lớn những người tiêu dùng đều khá hoang mang, và không biết phải tự sửa điều hòa như thế nào khi điều hòa Hitachi báo lỗi. Giải pháp thông thường, là ngay lập tức liên hệ với các đơn vị sửa chữa. Tuy nhiên, chúng ta hoàn toàn có thể kiểm soát được, khi điều hòa gặp sự cố bằng bảng mã lỗi điều hòa Hitachi nội địa.

► Bảng mã lỗi điều hòa TCL

Để có thể xem được bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi bạn cần phải có hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh hitachi.

Bằng những kinh nghiệm tay nghề tích cóp được qua nhiều năm hoạt động giải trí trong nghành nghề dịch vụ thay thế sửa chữa điều hòa Hitachi. Và sự hiểu biết của những nhân viên cấp dưới kỹ thuật. Trung tâm điện lạnh Quang Dũng xin san sẻ với bạn đọc 1 số ít ký hiệu báo lỗi và ý nghĩa của chúng. Cụ thể như sau :

  1. Mã lỗi 01 – Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà.

  2. Mã lỗi 02 – Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời

  3. Mã lỗi 03 – truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời

  4. Mã lỗi 04 – truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM

  5. Mã lỗi  05 – Mã lỗi điều hòa Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn

  6. Mã lỗi 06 – điện áp quá mức thấp hoặc điện áp quá cao cho các biến tần

  7. Mã lỗi 07 – Giảm khí thải hơi quá (FSVNE)

  8. Mã lỗi 08 – nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy nén

  9. Mã lỗi 09 – Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E) _FXN (E)

  10. Mã lỗi 11 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí)

  11. Mã lỗi 12 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí trong nhà xả (không khí ra nhiệt điện trở)

  12. Mã lỗi 14 – Giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà)

  13. Mã lỗi 15 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi (Econofresh)

  14. Mã lỗi 19 – Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Model)

  15. Mã lỗi 19 – Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RPK-Model)

  16. Mã lỗi 19 – Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (trừ RCI và RPK)

  17. Mã lỗi 21 – hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời

  18. Mã lỗi 22 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời (ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị)

  19. Mã lỗi 23 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng

  20. Mã lỗi 24 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm

  21. Mã lỗi 26 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE)

  22. Mã lỗi 29 – hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời

  23. Mã lỗi 30 – kết nối hệ thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series)

  24. Mã lỗi 31 – thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời

  25. Mã lỗi 32 – hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác

  26. Mã lỗi 35 – thiết lập số đơn vị trong nhà không đúng

  27. Mã lỗi 36 – sự kết hợp không đúng các đơn vị trong nhà

  28. Mã lỗi 38 – hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo vệ (đơn vị ngoài trời)

  29. Mã lỗi 39 – hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi

  30. Mã lỗi 43 – Kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp

  31. Mã lỗi 44 – Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao

  32. Mã lỗi 45 – Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao

  33. Mã lỗi 47 – Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp

  34. Mã lỗi 51 – hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện)

  35. Mã lỗi 52 – Kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời (1)

  36. Mã lỗi 53 – Kích hoạt để bảo vệ ISPM

  37. Mã lỗi 54 – Tăng nhiệt độ quạt biến tần

  38. Mã lỗi 56, 57, 58 – hoạt động bất thường của fan hâm mộ bảo vệ động cơ

  39. Mã lỗi 96 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng)

  40. Mã lỗi 97 – hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ)

  41. Mã lỗi EE – Máy nén bảo vệ

Việc biết được lỗi mà điều hòa hitachi nhà bạn gặp phải trải qua bảng mã lỗi là việc vô cùng thiết, nhằm mục đích giúp bạn phân biệt được mức độ hư hỏng của điều hòa. Tuy nhiên, có nhiều lỗi bạn sẽ không hề tự sửa tại nhà được. Lúc này bạn cần một đơn vị chức năng sửa điều hòa hitachi uy tín, thợ có trình độ trình độ, đặc biệt quan trọng là không chặt chém cũng như lừa gạt người mua .
► Bảng mã lỗi điều hòa Sharp

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bảng mã lỗi điều hòa Hitachi inverter, hãy lập tức liên hệ với Điện lạnh Quang Dũng để được tư vấn và giải đáp cách chăm sóc và bảo dưỡng điều hòa một cách đúng chuẩn và an toàn nhất nhé.

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố

Alternate Text Gọi ngay