Cẩm nang vật lý 12 luyện thi đại học

Ngày đăng: 21/01/2014, 21:46

Nang Vật 12 Ban KHTN Năm học 2009SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTrường THPT Phan Bội Châu Trang 2Ngày mai bắt đầu từ hôm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Caåm Nang Vật 12 Ban KHTN LỜI NÓI ĐẦUCẩm nang Vật 12 được viết trên cơ sở dựa vào tinh thần thay sách giáo khoa các cấp và đổi mới phương pháp dạy học; đổi mới phương pháp dạy học vật lí. Đặc biệt là dựa trên cơ sở kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh bằng hình thức trắc nghiệm khách quan trong các kì thi công nhận TNTHPT và tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, …Cuốn Cẩm Nang Vật 12 được thiết kế đi kèm với cuốn giáo khoa Vật 12 (chương trình chuẩn và chương trình nâng cao), với mục đích giúp học sinh rèn luyệnnăng giải nhanh một số bài tập thường xuất hiện trong các đề thi đại học; cao đẳng trong những năm gần đây. Để sử dụng tốt có hiệu quả học sinh phải trang bị các kiến thức toán liên quan: Hệ thức lượng trong tam giác, công thức lượng giác, giải phương trình lượng giác, các công thức đạo hàm, phép toán véc tơ, các phép toán lũy thừa, các phép toán logarít, …Thêm một điều nữa là học sinh phải đọc kĩ và nhớ được các chú ý; dù rất nhỏ nhưng nó có thể giúp giải các bài toán phức tạp một cách nhanh chóngvà hiệu quả. Dù cố gắng rất nhiều nhưng chắc chắn còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp chân thành từ phía bạn đọc và các emhọc sinh.Xin chân thành cảm ơn!Di Linh, ngày 03 tháng 06 năm 2008Trang 3Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Vấn đề 1: CƠ HỌC VẬT RẮN1. Chuyển động quay đềuTốc độ góc: constω=Gia tốc góc: 0γ=Tọa độ góc: 0tϕ ϕ ω= +2. Chuyển động quay biến đổi đềua. Tốc độ gócTốc độ góc trung bình: 2 12 1tbt t tϕ ϕϕω−∆= =∆ −Tốc độ góc tức thời: ‘( )dtdtϕω ϕ= =Chú ý: ω có thể dương; có thể âm tùy theo chiều dương hay âm ta chọn.b. Cơng thức về chuyển động quay biến đổi đềuGia tốc góc: γ=constTốc độ góc: 0ω ω γ= + tTọa độ góc: 20 012ϕ ϕ ω γ= + +t tPhương trình độc lập với thời gian: 2 20 02 ( )ω ω γ ϕ ϕ− = −c. Gia tốc gócGia tốc góc trung bình: 2 12 1ω ωωγ−∆= =∆ −tbt t tGia tốc góc tức thời: ‘( )ωγ ω= =dtdtChú ý: ω γω γ>< :. 0 :. 0Vật quay nhanh dần đềuVật quay chậm dần đều3. Liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc; gia tốc dài và gia tốc góc22ht2 4 2 2 4 2… a = .r a= r. . .ωωγωω γ ω γ== = ==+ = +ttv rdv da r rdt dtvrr rGia tốc tiếp tuyến ttauur: Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về độ lớn của véc tơ vận tốctt; av v↑↑r uur r hoặc tt; av v↑↓r uur r.Gia tốc pháp tuyến (hay gia tốc hướng tâm )n hta auur uur: Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm về hướng của véc tơ vận tốc ht; av v⊥r uur r.Chú ý: Vật quay đều: aVật biến đổi đều: ahttt htaa a== +r uurr uur uur4. Mơ mena. Mơ men lực đối với một trục: .M F d=b. Mơ men qn tính đối với một trục: 211.2iniiI m r== ∑Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 4Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Chú ý: Mơ men qn tính của một số dạng hình học đặc biệt:•2 Hình trụ rỗng hay vành tròn: .I m R=•21Hình trụ đặc hay đóa tròn:. .2I m R=•22Hình cầu đặc:. .5I m R= •R(m): là bán kính•21Thanh mảnh có trục quay là đường trung trực của thanh:. .12I m l=•21Thanh mảnh có trục quay đi qua một đầu thanh:. .3I m l=, l(m): là chiều dài thanhc. Định trục song song: 2.GI I m d∆= +; trong đó d là khoảng cách từ trục bất kì đến trục đi qua G.d. Mơ men động lượng đối với trục: .L Iω=5. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định. hoặc .dL dM I M Idt dtωγ= = =6. Định luật bảo tồn mơ men động lượng1 21 1 2 2 Nếu 0 thì Hệ vật: Vật có mô men quán tính thay đổi: M L constL L constI Iω ω= =+ + == =7. Định biến thiên mơmen động lượng2 2 1 1. hay .L M t I I M tω ω∆ = ∆ − = ∆8. Động năng của vật rắnĐộng năng quay của vật rắn: 212đW Iω=Động năng của vật rắn vừa chuyển động quay vừa chuyển động tịnh tiến: 2 21 12 2đ cW I mvω= + Trong đó m là khối lượng, cv là vận tốc khối tâmĐịnh động năng: 2 1 hay đ đ đF FW A W W A∆ = − =ur urVấn đề 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌCI. CON LẮC LỊ XO1. Phương trình dao động: cos( )x A tω ϕ= +2. Phương trình vận tốc: ‘; sin( ) cos( )2dxv x v A t A tdtπω ω ϕ ω ω ϕ= = = − + = + +3. Phương trình gia tốc: 22 22’; ”; cos( ); dv d xa v a x a A t a xdt dtω ω ϕ ω= = = = = − + = − Hay 2cos( )a A tω ω ϕ π= + ± 4. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu:a. Tần số góc: 22 ( / ); k gf rad sT m lπω π ω= = = =∆; ( )mgl mk∆ =b. Tần số: 1 1( ); 2 2N kf Hz fT t mωπ π= = = =c. Chu kì: 1 2( ); 2t mT s Tf N kππω= = = =d. Pha dao động: ( )tω ϕ+Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 5Ngày mai bắt đầu từ hôm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng e. Pha ban đầu: ϕChú ý: Tìm ϕ, ta dựa vào hệ phương trình 00cos sinx Av Aϕω ϕ== − lúc 00t = MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí cân bằng 00x = theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu 2πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí cân bằng 00x = theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu 2πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua biên dương0x A=: Pha ban đầu 0ϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua biên âm0x A= −: Pha ban đầu ϕ π=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 02Ax = theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu3πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 02Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầuπϕ= −23♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 02Ax = theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu 3πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 02Ax = − theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu23πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 022Ax = theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu4πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 022Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu πϕ= −34♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 022Ax = theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu4πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 022Ax = − theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu34πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 032Ax = theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu6πϕ= −Caåm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 6Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng ♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 032Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu πϕ= −56♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 032Ax = theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu6πϕ=♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúc vật qua vị trí 032Ax = − theo chiều âm 00v <: Pha ban đầu56πϕ=♦cos sin( )2πα α= +; sin cos( )2πα α= −Giá trò các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt (ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trò đặc biệt)-3-1-3/3(Điểm gốc)tt'yy'xx'uu'-3-1-3/311-1-1-π/2π5π/63π/42π/3-π/6-π/4-π/3-1/2-2/2-3/2-1/2-2/2-3/23/22/21/23/22/21/2Aπ/3π/4π/63/33Bπ/23/313OCẩm Nang Vật 12 Ban KHTN GócHslg 00300450 6009001200135015001800360006π4π3π2π32π43π65πππ2sinα021222312322210 0cosα1232221021−22−23−-1 1tgα03313kxđ3−-133−0 0cotgαkxđ3133033−-13−kxđ kxđTrang 7Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng 5. Phương trình độc lập với thời gian:ω= +22 22 vA x; ω ω= +2 224 2 a vAChú ý: 2: Vật qua vò trí cân bằng : Vật ở biênMMMMv Aava Aωωω=⇒ ==6. Lực đàn hồi, lực hồi phục:a. Lực đàn hồi: ( ) ( ) ( ) nếu 0 nếu l A đhMđh đhmđhmF k l AF k l x F k l A l AF= ∆ += ∆ + ⇒ = ∆ − ∆ >= ∆ ≤b. Lực hồi phục: 0 hpMhphpmF kAF kxF== ⇒=hay2 0 hpMhphpmF m AF maFω== ⇒= lực hồi phục ln hướng vào vị trí cân bằng. Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau đh hpF F=.7. Thời gian, qng đường, tốc độ trung bìnha. Thời gian: Giải phương trình cos( )i ix A tω ϕ= + tìm itChú ý: Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là12OMTt =, thời gian đi từ M đến D là 6MDTt =.Từ vị trí cân bằng 0x= ra vị trí 22x A= ± mất khoảng thời gian 8Tt =.Từ vị trí cân bằng 0x= ra vị trí 32x A= ± mất khoảng thời gian 6Tt =.Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần (0; av a v< ↑↓r r), chuyển động từ D đếnO là chuyển động nhanh dần (0; av a v> ↑↑r r)Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng khơng), bằng khơng khi ở biên (li độ cực đại).Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 8Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng b. Qng đường:Nếu thì 4Nếu thì 22Nếu thì 4Tt s ATt s At T s A= == == = suy ra Nếu thì 4Nếu thì 44Nếu thì 4 22t nT s n ATt nT s n A ATt nT s n A A= == + = += + = +Chú ý: 2 22 nếu vật đi từ 2 2 nếu vật đi từ 4Ms A x A x ATts A x O x A= = = ±= →= = ↔ = ±m €( ) 2 2 2 2 nếu vật đi từ 2 22 2 nếu vật đi từ 0 2 2 82 21 nếu vật đi từ 2 2mMms A x A x A x As A x x ATts A x A x A= − = ± = ± = ±= = ↔ = ±= → = − = ± ↔ = ± ÷ ÷ € €( ) 3 3 nếu vật đi từ 0 2 2 nếu vật đi từ 62 23 3 2 3 nếu vật đi từ 2 2Mms A x x ATA Ats x x As A x A x A x A= = ↔ = ±= →= = ± ↔ = ±= − = ± = ± = ±€ € nếu vật đi từ 0 2 2 3 3121 nếu vật đi từ 2 2MmA As x xTts A x A x A= = ↔ = ±= → = − = ± ↔ = ± ÷ ÷ c. Tốc độ trung bình: tbsvt=8. Năng lượng trong dao động điều hòa: đ tE E E= +a. Động năng: 2 2 2 2 21 1sin ( ) sin ( )2 2đE mv m A t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +b. Thế năng: 2 2 2 2 21 1cos ( ) cos ( ); 2 2tE kx kA t E t k mω ϕ ω ϕ ω= = + = + =Chú ý: 2 2 22 2 221 12 21 1: Vật qua vò trí cân bằng 2 21: Vật ở biên2đM MtME m A kAE mv m AE kAωω= == ==Thế năng và động năng của vật biến thiên tuấn hồn với ‘ 2’2’ 2f fTTω ω=== của dao động.Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí =0x x là 4 lần, nên ( )πω ϕ α+ = +2t kthì = = =1 2 02k k k kII. CON LẮC ĐƠN1. Phương trình li độ góc: 0cos( )tα α ω ϕ= +(rad)2. Phương trình li độ dài: 0cos( )s s tω ϕ= +3. Phương trình vận tốc dài: 0′; sin( )dsv s v s tdtω ω ϕ= = = − +4. Phương trình gia tốc tiếp tuyến: 22 202′; ”; cos( ); t t t tdv d sa v a s a s t a sdt dtω ω ϕ ω= = = = = − + = −Chú ý: 00; ssl lα α= =5. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu:a. Tần số góc: 22 ( / ); g mgdf rad sT l Iπω π ω= = = =b. Tần số: 1 1( ); 2 2N gf Hz fT t lωπ π= = = =c. Chu kì: 1 2( ); 2t lT s Tf N gππω= = = =d. Pha dao động: ( )tω ϕ+e. Pha ban đầu: ϕChú ý: Tìm ϕ, ta dựa vào hệ phương trình 00cos sins sv sϕω ϕ== − lúc 00t =6. Phương trình độc lập với thời gian:ω= +22 202vs s ; ω ω= +2 2204 2 a vsChú ý: 020: Vật qua vò trí cân bằng : Vật ở biênMMMMv sava sωωω=⇒ ==7. Lực hồi phục:Lực hồi phục: 0ss 0 hpMhphpmgF mgF mllF== ⇒= lực hồi phục ln hướng vào vị trí cân bằng 8. Năng lượng trong dao động điều hòa: đ tE E E= +a. Động năng: 2 2 2 2 201 1sin ( ) sin ( )2 2đE mv m s t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +b. Thế năng: 2 2 2 2 201 1(1 cos ) cos ( ) cos ( ); 2 2tg g gE mgl m s m s t E tl l lα ω ϕ ω ϕ ω= − = = + = + =Vật qua vò trí cân bằng 2 21(1 cos ): Vật ở biên2đM MtMgE m s m s mgllE mv m sgE m s mgllω αωα= = = −= == = −Thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với ‘ 2’2’ 2f fTTω ω===Vận tốc: 20 02 (1 cos ) 2 (cos cos )v v gl glα α α= ± − − = ± −Lực căng dây: 0(3cos 2cos )mgτ α α= −9. Sự thay đổi chu kì dao động của con lắc đơn:a. Theo độ cao (vị trí địa lí): 20hRg gR h = ÷+  nên 2hhl R hT Tg Rπ+= =b. Theo chiều dài dây treo (nhiệt độ): 00(1 )l l tα= + ∆ nên απ∆= = +002 ( 1)2tl tT TgThời gian con lắc chạy nhanh (chậm trong 1s): 2 11 1T TTT T−∆=Độ lệch trong một ngày đêm: 186400TTθ∆=c. Nếu 1 2l l l= + thì 2 21 2T T T= +; nếu 1 2l l l= − thì 2 21 2T T T= −d. Theo lực lạ lFur: 2 2 hay hay 2 hay cosl hdl hd hdhdl hdF P a g g g alF P a g g g a TggF P a g g g aπα↑↑ ↑↑ ⇒ = +↑↓ ↑↓ ⇒ = − ⇒ =⊥ ⊥ ⇒ = + =ur ur r rur ur r rur ur r rChú ý: Lực lạ có thể là lực điện, lực từ, lực đẩy Acsimet, lực qn tính (qta a= −uur r) Gia tốc pháp tuyến: 2; : bán kính quỹ đạonva ll=•Lực qn tính: F ma= −ur r, độ lớn F = ma ( F a↑↓ur r)•Chuyển động nhanh dần đều a v↑↑r r (vr có hướng chuyển động)•Chuyển động chậm dần đều a v↑↓r r•Lực điện trường: F qE=ur ur, độ lớn F = |q|E; Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑ur ur; còn nếu q < 0 ⇒ F E↑↓ur ur•Lực đẩy Ácsimét: F = DgV (Furln thẳng đứng hướng lên)Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN […]… của thi n Hà trên vòm trời gọi là dải Ngân Hà nằm theo hướng Đơng Bắc – Tây Nam trên nền trời sao c Nhóm thi n hà Siêu nhóm thi n hà: Vũ trụ có hàng trăm tỉ thi n hà, các thi n hà thường cách nhau khoảng mười lần kích thước Thi n Hà của chúng ta Các thi n hà có xu hướng hợp lại với nhau thành từng nhóm từ vài chục đến vài nghìn thi n hà Thi n Hà của chúng ta và các thi n hà lân lận thuộc về Nhóm thi n… bỡi ba thi n hà xoắn ốc lớn: Tinh vân Tiên Nữ (thi n hà Tiên Nữ M31 hay NGC224); Thi n Hà của chúng ta; Thi n hà Tam giác, các thành viên còn lại là Nhóm các thi n hà elip và các thi n hà khơng định hình tí hon Ở khoảng cách cỡ khoảng 50 triệu năm ánh sáng là Nhóm Trinh Nữ chứa hàng nghìn thi n hà trải rộng trên bầu trời trong chòm sao Trinh Nữ Các nhóm thi n hà tập hợp lại thành Siêu nhóm thi n hà… đơn sắc qua buồng ảnh được hội tụ trên kính ảnh 2 Quang phổ li n tục: a Định nghĩa: Quang phổ li n tục là dải màu biến thi n li n tục, quang phổ li n tục của ánh sáng là dải màu biến thi n li n tục từ đỏ tới tím b Nguồn phát: Các chất rắn, chất lỏng, chất khí có tỉ khối lớn nóng sáng phát ra quang phổ li n tục c Đặc điểm, tính chất: Quang phổ li n tục khơng phụ thuộc thành phần hóa học của nguồn phát… mà tàu biển nhận được 2 Thi n hà: Các sao tồn tại trong Vũ trụ thành những hệ tương đối độc lập với nhau Mỗi hệ thống như vậy gồm hàng trăm tỉ sao gọi là thi n hà a Các loại thi n hà: Thi n hà xoắn ốc có hình dạng dẹt như các đĩa, có những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khí Thi n hà elip có hình elip, chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải rộng Có một loại thi n hà elip là nguồn phát sóng… 931,5MeV ; 1MeV = 1,6.10 −13 J Năng lượng li n kết, năng lượng li n kết riêng: a Năng lượng li n kết: ∆E = ∆mc 2 ∆E : tính cho một nuclôn b Năng lượng li n kết riêng: δ = A Chú ý: Hạt nhân có số khối trong khoảng từ 50 đến 70, năng lượng li n kết riêng của chúng có giá… cho nhau, li n hệ mật thi t với nhau Chúng là hai mặt của một trường thống nhất gọi là điện từ trường 3 Giả thuyết Maxwell: a Giả thuyết 1: Từ trường biến thi n theo thời gian làm xuất hiện một điện trường xốy b Giả thuyết 2: Điện trường biến thi n theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy li chiếm 98% khối lượng các sao và các thi n hà, khối lượng các hạt nhân nặng hơn chỉ chiếm 2% Ở mọi thi n thể, có 1 khối lượng là h li và có 3 khối lượng là hiđrơ Điều 4 4 đó chứng tỏ, mọi thi n… thành Siêu nhóm thi n hà hay Đại thi n hà Siêu nhóm thi n hà địa phương có tâm nằm trong ở Nhóm Trinh Nữ và chứa tất cả các nhóm bao quanh nó, trong đó có nhóm thi n hà địa phương của chúng ta IV THUYẾT VỤ NỔ LỚN (BIG BANG) 1 Định luật Hubble (Hớp-bơn): Tốc độ lùi ra xa của thi n hà tỉ lệ với khoảng cách giữa thi n hà và chúng  v = Hd ta:  ; 1 năm ánh sáng = 9,46.1 012 Km −2  H = 1,7.10 m/(s.năm ánh… rất mạnh Thi n hà khơng định hình trơng như những đám mây (thi n hà Ma gien-lăng) b Thi n Hà của chúng ta: Thi n Hà của chúng ta là thi n hà xoắn ốc, có đường kính khoảng 90 nghìn năm ánh sáng và có khối lượng bằng khoảng 150 tỉ khối lượng Mặt Trời Nó là hệ phẳng giống như một cái đĩa dày khoảng 330 năm ánh sáng, chứa vài trăm tỉ ngơi sao •Hệ Mặt Trời nằm trong một cánh tay xoắn ở rìa Thi n Hà, cách… Các lực hấp dẫn thu gom các ngun tử lại, tạo thành các thi n hà và ngăn cản các thi n hà tiếp tục nở ra Trong các thi n hà, lực hấp dẫn nén các đám ngun tử lại tạo thành các sao Chỉ có khoảng cách giữa các thi n hà tiếp tục tăng lên Tại thời điểm t = 14.109 năm, vũ trụ ở trạng thái như hiện nay với nhiệt độ trung bình T = 2,7K

Cẩm nang Vật Lí 12 được viết trên cơ sở dựa vào tinh thần thay sách giáo khoa các cấp và đổi mới phương pháp dạy học; đổi mới phương pháp dạy học vật lí. Đặc biệt là dựa trên cơ sở kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh bằng hình thức trắc nghiệm khách quan trong các kì thi công nhận TNTHPT và tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, … Trang 1Ngày mai bắt đầu từ hôm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng CaåmBan KHTN Năm2009SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTrường THPT Phan Bội Châu Trang 2Ngày mai bắt đầu từ hôm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng CaåmBan KHTN LỜI NÓI ĐẦUCẩmđược viết trên cơ sở dựa vào tinh thần thay sách giáo khoa các cấp và đổi mới phương pháp dạy học; đổi mới phương pháp dạylí. Đặc biệt là dựa trên cơ sở kiểm tra đánh giá kiến thứcsinh bằng hình thức trắc nghiệm khách quan trong các kìcông nhận TNTHPT và tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, …Cuốnđược thiết kế đi kèm với cuốn giáo khoa Vật(chương trình chuẩn và chương trìnhcao), với mục đích giúp học sinh rènkĩgiải nhanh một số bài tập thường xuất hiện trong các đềhọc; cao đẳng trong những năm gần đây. Để sử dụng tốt có hiệu quảsinh phải trang bị các kiến thức toán liên quan: Hệ thức lượng trong tam giác, công thức lượng giác, giải phương trình lượng giác, các công thức đạo hàm, phép toán véc tơ, các phép toán lũy thừa, các phép toán logarít, …Thêm một điều nữa làsinh phải đọc kĩ và nhớ được các chú ý; dù rất nhỏ nhưng nó có thể giúp giải các bài toán phức tạp một cách nhanh chóngvà hiệu quả. Dù cố gắng rất nhiều nhưng chắc chắn còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp chân thành từ phía bạn đọc và các emhọc sinh.Xin chân thànhơn!Di Linh, ngày 03 tháng 06 năm 2008Trang 3Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Vấn đề 1: CƠRẮN1. Chuyển động quay đềuTốc độ góc: constω=Gia tốc góc: 0γ=Tọa độ góc: 0tϕ ϕ ω= +2. Chuyển động quay biến đổi đềua. Tốc độ gócTốc độ góc trung bình: 2 12 1tbt t tϕ ϕϕω−∆= =∆ −Tốc độ góc tức thời: ‘( )dtdtϕω ϕ= =Chú ý: ω có thể dương; có thể âm tùy theo chiều dương hay âm ta chọn.b. Cơng thức về chuyển động quay biến đổi đềuGia tốc góc: γ=constTốc độ góc: 0ω ω γ= + tTọa độ góc: 20 012ϕ ϕ ω γ= + +t tPhương trình độc lập với thời gian: 2 20 02 ( )ω ω γ ϕ ϕ− = −c. Gia tốc gócGia tốc góc trung bình: 2 12 1ω ωωγ−∆= =∆ −tbt t tGia tốc góc tức thời: ‘( )ωγ ω= =dtdtChú ý: ω γω γ>: Pha ban đầu 2πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí cân bằng 00x = theo chiều âm 00v : Pha ban đầu3πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 02Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầuπϕ= −23♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 02Ax = theo chiều âm 00v : Pha ban đầu4πϕ= −♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 022Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu πϕ= −34♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 022Ax = theo chiều âm 00v : Pha ban đầu6πϕ= −CaåmBan KHTN Trang 6Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng ♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 032Ax = − theo chiều dương 00v >: Pha ban đầu πϕ= −56♦ Chọn gốc thời gian 00t =là lúcqua vị trí 032Ax = theo chiều âm 00v = ∆ ≤b. Lực hồi phục: 0 hpMhphpmF kAF kxF== ⇒=hay2 0 hpMhphpmF m AF maFω== ⇒= lực hồi phục ln hướng vào vị trí cân bằng. Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm nganglực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau đh hpF F=.7. Thời gian, qng đường, tốc độ trung bìnha. Thời gian: Giải phương trình cos( )i ix A tω ϕ= + tìm itChú ý: Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là12OMTt =, thời gian đi từ M đến D là 6MDTt =.Từ vị trí cân bằng 0x= ra vị trí 22x A= ± mất khoảng thời gian 8Tt =.Từ vị trí cân bằng 0x= ra vị trí 32x A= ± mất khoảng thời gian 6Tt =.Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần (0; av a v< ↑↓r r), chuyển động từ D đếnO là chuyển động nhanh dần (0; av a v> ↑↑r r)Vận tốc cựckhi qua vị trí cân bằng (li độ bằng khơng), bằng khơng khi ở biên (li độ cực đại).CẩmBan KHTN Trang 8Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng b. Qng đường:Nếu4Nếu22Nếu4Tt s ATt s At T s A= == == = suy ra Nếu4Nếu44Nếu4 22t nT s n ATt nT s n A ATt nT s n A A= == + = += + = +Chú ý: 2 22 nếuđi từ 2 2 nếuđi từ 4Ms A x A x ATts A x O x A= = = ±= →= = ↔ = ±m €( ) 2 2 2 2 nếuđi từ 2 22 2 nếuđi từ 0 2 2 82 21 nếuđi từ 2 2mMms A x A x A x As A x x ATts A x A x A= − = ± = ± = ±= = ↔ = ±= → = − = ± ↔ = ± ÷ ÷ € €( ) 3 3 nếuđi từ 0 2 2 nếuđi từ 62 23 3 2 3 nếuđi từ 2 2Mms A x x ATA Ats x x As A x A x A x A= = ↔ = ±= →= = ± ↔ = ±= − = ± = ± = ±€ € nếuđi từ 0 2 2 3 3121 nếuđi từ 2 2MmA As x xTts A x A x A= = ↔ = ±= → = − = ± ↔ = ± ÷ ÷ c. Tốc độ trung bình: tbsvt=8.lượng trong dao động điều hòa: đ tE E E= +a. Động năng: 2 2 2 2 21 1sin ( ) sin ( )2 2đE mv m A t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +b. Thế năng: 2 2 2 2 21 1cos ( ) cos ( ); 2 2tE kx kA t E t k mω ϕ ω ϕ ω= = + = + =Chú ý: 2 2 22 2 221 12 21 1:qua vò trí cân bằng 2 21:ở biên2đM MtME m A kAE mv m AE kAωω= == ==Thếvà độngcủabiến thiên tuấn hồn với ‘ 2’2’ 2f fTTω ω=== của dao động.Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí =0x x là 4 lần, nên ( )πω ϕ α+ = +2t k Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 9Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng 9. Chu kì của hệ lò xo ghép:a. Ghép nối tiếp: 2 21 21 21 1 1 T T Tk k k= + ⇒ = +b. Ghép song song: 1 22 2 21 21 1 1 T T Tk k k= + ⇒ = +c. Ghép khối lượng: 2 21 2 1 2 m m m T T T= + ⇒ = +Chú ý: Lò xo có độ cứng 0k cắt làm hai phần bằng nhau= = =1 2 02k k k kII. CON LẮC ĐƠN1. Phương trìnhđộ góc: 0cos( )tα α ω ϕ= +(rad)2. Phương trìnhđộ dài: 0cos( )s s tω ϕ= +3. Phương trình vận tốc dài: 0′; sin( )dsv s v s tdtω ω ϕ= = = − +4. Phương trình gia tốc tiếp tuyến: 22 202′; ”; cos( ); t t t tdv d sa v a s a s t a sdt dtω ω ϕ ω= = = = = − + = −Chú ý: 00; ssl lα α= =5. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu:a. Tần số góc: 22 ( / ); g mgdf rad sT l Iπω π ω= = = =b. Tần số: 1 1( ); 2 2N gf Hz fT t lωπ π= = = =c. Chu kì: 1 2( ); 2t lT s Tf N gππω= = = =d. Pha dao động: ( )tω ϕ+e. Pha ban đầu: ϕChú ý: Tìm ϕ, ta dựa vào hệ phương trình 00cos sins sv sϕω ϕ== − lúc 00t =6. Phương trình độc lập với thời gian:ω= +22 202vs s ; ω ω= +2 2204 2 a vsChú ý: 020:qua vò trí cân bằng :ở biênMMMMv sava sωωω=⇒ ==7. Lực hồi phục:Lực hồi phục: 0ss 0 hpMhphpmgF mgF mllF== ⇒= lực hồi phục ln hướng vào vị trí cân bằng 8.lượng trong dao động điều hòa: đ tE E E= +a. Động năng: 2 2 2 2 201 1sin ( ) sin ( )2 2đE mv m s t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +b. Thế năng: 2 2 2 2 201 1(1 cos ) cos ( ) cos ( ); 2 2tg g gE mgl m s m s t E tl l lα ω ϕ ω ϕ ω= − = = + = + = Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Trang 10Ngày mai bắt đầu từ hơm nayGiáo viên: Nguyễn Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Chú ý: 2 2 20 0 02 2 2020 01 1(1 cos )2 21 1:qua vò trí cân bằng 2 21(1 cos ):ở biên2đM MtMgE m s m s mgllE mv m sgE m s mgllω αωα= = = −= == = −Thếvà độngcủadao động điều hòa với ‘ 2’2’ 2f fTTω ω===Vận tốc: 20 02 (1 cos ) 2 (cos cos )v v gl glα α α= ± − − = ± −Lực căng dây: 0(3cos 2cos )mgτ α α= −9. Sự thay đổi chu kì dao động của con lắc đơn:a. Theo độ cao (vị trí địa lí): 20hRg gR h = ÷+  nên 2hhl R hT Tg Rπ+= =b. Theo chiềudây treo (nhiệt độ): 00(1 )l l tα= + ∆ nên απ∆= = +002 ( 1)2tl tT TgThời gian con lắc chạy nhanh (chậm trong 1s): 2 11 1T TTT T−∆=Độ lệch trong một ngày đêm: 186400TTθ∆=c. Nếu 1 2l l l= +2 21 2T T T= +; nếu 1 2l l l= −2 21 2T T T= −d. Theo lực lạ lFur: 2 2 hay hay 2 hay cosl hdl hd hdhdl hdF P a g g g alF P a g g g a TggF P a g g g aπα↑↑ ↑↑ ⇒ = +↑↓ ↑↓ ⇒ = − ⇒ =⊥ ⊥ ⇒ = + =ur ur r rur ur r rur ur r rChú ý: Lực lạ có thể là lực điện, lực từ, lực đẩy Acsimet, lực qn tính (qta a= −uur r) Gia tốc pháp tuyến: 2; : bán kính quỹ đạonva ll=•Lực qn tính: F ma= −ur r, độ lớn F = ma ( F a↑↓ur r)•Chuyển động nhanh dần đều a v↑↑r r (vr có hướng chuyển động)•Chuyển động chậm dần đều a v↑↓r r•Lực điện trường: F qE=ur ur, độ lớn F = |q|E; Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑ur ur; còn nếu q < 0 ⇒ F E↑↓ur ur•Lực đẩy Ácsimét: F = DgV (Furln thẳng đứng hướng lên)Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phầnchìm trong chất lỏng hay chất khí đó.CẩmBan KHTN [...]... củan Hà trên vòm trời gọi làNgân Hà nằm theo hướng Đơng Bắc – Tây Nam trên nền trời sao c Nhómn hà Siêu nhómn hà: Vũ trụ có hàng trăm tỉn hà, cácn hà thường cách nhau khoảng mười lần kích thướcn Hà của chúng ta Cácn hà có xu hướng hợp lại với nhau thành từng nhóm từ vài chục đến vài nghìnn hàn Hà của chúng ta và cácn hà lân lận thuộc về Nhómn... bỡi ban hà xoắn ốc lớn: Tinh vân Tiên Nữ (thi n hà Tiên Nữ M31 hay NGC224);n Hà của chúng ta;n hà Tam giác, các thành viên còn lại là Nhóm cácn hà elip và cácn hà khơng định hình tí hon Ở khoảng cách cỡ khoảng 50 triệu năm ánh sáng là Nhóm Trinh Nữ chứa hàng nghìnn hà trải rộng trên bầu trời trong chòm sao Trinh Nữ Các nhómn hà tập hợp lại thành Siêu nhómn hà... đơn sắc qua buồng ảnh được hội tụ trên kính ảnh 2 Quang phổn tục: a Định nghĩa: Quang phổn tục làmàu biếnn tục, quang phổn tục của ánh sáng làmàu biếnn tục từ đỏ tới tím b Nguồn phát: Các chất rắn, chất lỏng, chất khí có tỉ khối lớn nóng sáng phát ra quang phổn tục c Đặc điểm, tính chất: Quang phổn tục khơng phụ thuộc thành phần hóacủa nguồn phát... mà tàu biển nhận được 2n hà: Các sao tồn tại trong Vũ trụ thành những hệ tương đối độc lập với nhau Mỗi hệ thống như vậy gồm hàng trăm tỉ sao gọi làn hà a Các loạin hà:n hà xoắn ốc có hình dạng dẹt như các đĩa, có những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khín hà elip có hình elip, chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên mộtrộng Có một loạin hà elip là nguồn phát sóng... 931,5MeV ; 1MeV = 1,6.10 −13 J Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Ngày mai bắt đầu từ hơm nay Trang 28 Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch 3lượngn kết,lượngn kết riêng: alượngn kết: ∆E = ∆mc 2 ∆E : tính cho một nuclôn blượngn kết riêng: δ = A Chú ý: Hạt nhân có số khối trong khoảng từ 50 đến 70,lượngn kết riêng của chúng có giá… cho nhau,n hệ mậtt với nhau Chúng là hai mặt của một trường thống nhất gọi là điện từ trường 3 Giả thuyết Maxwell: a Giả thuyết 1: Từ trường biếnn theo thời gian làm xuất hiện một điện trường xốy b Giả thuyết 2: Điện trường biếnn theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Ngày mai bắt đầu từ hơm nay Trang 16 Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm… nhân Heli được tạo thành Trước đó, prơtơn và nơtrơn đã kết hợp với 2 2 3 4 nhau để tạo thành hạt nhân đơteri 1 H Khi đó, đã xuất hiện các hạt nhân đơteri 1 H, triti 1 H, heli 2 He bền Các hạt nhân hiđrơ và hchiếm 98% khối lượng các sao và cácn hà, khối lượng các hạt nhânhơn chỉ chiếm 2% Ở mọin thể, có 1 khối lượng là hvà có 3 khối lượng là hiđrơ Điều 4 4 đó chứng tỏ, mọin… thành Siêu nhómn hà hayn hà Siêu nhómn hà địa phương có tâm nằm trong ở Nhóm Trinh Nữ và chứa tất cả các nhóm bao quanh nó, trong đó có nhómn hà địa phương của chúng ta IV THUYẾT VỤ NỔ LỚN (BIG BANG) 1 Định luật Hubble (Hớp-bơn): Tốc độ lùi ra xa củan hà tỉ lệ với khoảng cách giữan hà và chúng  v = Hd ta:  ; 1 năm ánh sáng = 9,46.1Km −2  H = 1,7.10 m/(s.năm ánh… rất mạnhn hà khơng định hình trơng như những đám mây (thi n hà Ma gien-lăng) bn Hà của chúng ta:n Hà của chúng ta làn hà xoắn ốc, có đường kính khoảng 90 nghìn năm ánh sáng và có khối lượng bằng khoảng 150 tỉ khối lượng Mặt Trời Nó là hệ phẳng giống như một cái đĩa dày khoảng 330 năm ánh sáng, chứa vài trăm tỉ ngơi sao •Hệ Mặt Trời nằm trong một cánh tay xoắn ở rìan Hà, cách… Các lực hấp dẫn thu gom các ngun tử lại, tạo thành cácn hà và ngăn cản cácn hà tiếp tục nở ra Trong cácn hà, lực hấp dẫn nén các đám ngun tử lại tạo thành các sao Chỉ có khoảng cách giữa cácn hà tiếp tục tăng lên Tại thời điểm t = 14.109 năm, vũ trụ ở trạng thái như hiện nay với nhiệt độ trung bình T = 2,7K Cẩm Nang Vật 12 Ban KHTN Ngày mai bắt đầu từ hơm nay Trang 33. Hồng ThạchTrường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng Caåm Nang Vật Lí 12 Ban KHTN LỜI NÓI ĐẦUCẩm nang Vật Lí 12 được viết trên cơ sở dựa vào tinh. r)Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng khơng), bằng khơng khi ở biên (li độ cực đại).Cẩm Nang Vật Lí 12 Ban KHTN Trang 8Ngày mai bắt đầu

Source: https://dvn.com.vn
Category: Cảm Nang

Alternate Text Gọi ngay