Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Sự Cố Gắng ❤️ 1001 Danh Ngôn
Để đạt được thành công xuất sắc trong đời sống không hề thiếu đi sự cố gắng. Những câu nói tiếng Anh về sự cố gắng giúp bạn thêm tự tin và không bỏ cuộc để đạt được điều mình mong ước .
Ngoài những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng, Scr.vn mời bạn theo dõi thêm các bài viết mới cập nhật trên trang:
Mục Lục
Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng
Tuyển tập những câu danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng ấn tượng và ý nghĩa nhất .
Câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng
- A second – class effort is a first- class mistake: Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng
- A winner never stops trying: Một người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng.
- Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself: Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.
- But you cant shut everyone out. I mean you have to have someone to love.. .someone to hold on to.. . someone: Nhưng bạn không thể đóng cửa tất cả mọi người. Ý tôi là bạn phải có người để yêu.. . ai đó để giữ lấy.. . người nào
- Can I do it? I’d rather not try and fail: Tôi có thể làm được không? Tôi không muốn thử và thất bại.
- Defeat is not the worst of failures. Not to have tried is the true failure: Thất bại không phải là thất bại tồi tệ nhất. Không cố gắng là thất bại thực sự.
- Disappointment is really just a term for our refusal to look on the bright side: Sự thất vọng thực sự chỉ là một thuật ngữ để chỉ việc chúng ta không chịu nhìn vào khía cạnh tươi sáng.
Đọc và suy ngẫm về 📍 STT Cố Gắng Trong Cuộc Sống 📍 của bản thân bạn
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng
Gửi đến bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng để bạn có thêm động lực và niềm tin vào chính bản thân mình .
- A bruise is a lesson… and each lesson makes us better: Vết bầm là một bài học … và mỗi bài học khiến chúng ta tốt hơn.
- A little more persistence, a little more effort. And what seemed hopeless failure may turn to glorious success: Thêm một chút bền bỉ, thêm một chút nỗ lực. Và tưởng chừng như là thất bại vô vọng. Nhưng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- Do not fear failure but rather fear not trying: Không sợ thất bại mà là sợ không cố gắng.
- Don’t waste your energy trying to change opinions … Do your thing, and don’t care if they like it: Đừng lãng phí năng lượng của bạn để cố gắng thay đổi ý kiến … Hãy làm việc của bạn, và đừng quan tâm đến việc họ có thích nó hay không.
- Each mistake teaches you something new about yourself. There is no failure, remember, except in no longer trying. It is the courage to continue that counts: Mỗi sai lầm dạy cho bạn điều gì đó mới mẻ về bản thân. Không có thất bại, hãy nhớ, ngoại trừ không còn cố gắng. Đó là sự can đảm để tiếp tục điều đó.
Top 1001 💕 STT Cố Gắng Vì Tình Yêu 💕 để tìm kiếm niềm hạnh phúc riêng
Câu Nói Hay Về Sự Cố Gắng Bằng Tiếng Anh
Khám phá câu nói hay về sự cố gắng bằng tiếng Anh hay và thâm thúy nhất .
If you wish to reach the highest, begin at the lowest | Nếu muốn vươn lên đến đỉnh, hãy bắt đầu từ dưới đáy. |
It is common sense to take a method and try it. If it fails, admit it frankly and try another. But above all, try something | Đó là lẽ thường để thực hiện một phương pháp và thử nó. Nếu thất bại, thừa nhận thẳng thắn và thử cái khác. Nhưng trên hết, thử thứ gì đi. |
It will get easier each time, I think. I hope. I just have to keep trying | Tôi nghĩ mỗi lần như vậy sẽ dễ dàng hơn. Tôi hi vọng. Tôi chỉ cần tiếp tục cố gắng. |
Knows your limits, but never stop trying to exceed them | Biết giới hạn của bản thân, nhưng đừng bao giờ ngừng cố gắng để mở rộng nó. |
Life doesn’t require that we be the best, only that we try our best | Cuộc sống không yêu cầu chúng ta đỉnh nhất, chỉ là chúng ta cố gắng hết sức. |
Maybe the future is like rowing for shore. Your only choice is to try or give up | Có thể tương lai như chèo cho bờ. Sự lựa chọn duy nhất của bạn là cố gắng hoặc từ bỏ. |
Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Sự Cố Gắng
Mời bạn tìm hiểu thêm những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng trong mọi việc. Chỉ khi cố gắng và nỗ lực thì bạn mới chạm được đến thành công xuất sắc .
- I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying. (Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng).
- If it is stupid but it works, it isn’t stupid. (Nếu nó là ngu ngốc nhưng nó hoạt động, nó không phải là ngu ngốc)
- If we don’t plant knowledge when young, it will give us no shade when we’re old. (Nếu chúng ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi về già)
- Maybe the hardest part of life is just having the courage to try. (Có lẽ phần khó nhất của cuộc sống chỉ là có can đảm để thử)
- No one can make you feel inferior without your consent. (Không một ai có thể làm bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không được sự đồng ý của bạn)
- Nobody is bored when he is trying to make something that is beautiful, or to discover something that is true. (Không một ai chán nản khi họ đang cố gắng tạo ra thứ gì đó đẹp đẽ, hoặc khám phá ra một sự thật nào đó)
- Nothing is as irritating to a shy man as a confident girl. (Không gì khó chịu với một người đàn ông nhút nhát bằng một cô gái tự tin)
Quote Tiếng Anh Hay Về Sự Cố Gắng
Chia sẻ những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng với câu trích dẫn rực rỡ. Mọi điều nếu có thêm sự cố gắng sẽ giúp bạn đạt được mọi thứ .
- Everyone tried with me. And everytime, it felt like the whole point of life was to see if trying was ever enough. (Mọi người cùng thử với mình nhé. Và mọi lúc, cảm giác như quan trọng của cuộc đời là xem liệu cố gắng có đủ không)
- Everything negative – pressure, challenges – is all an opportunity for me to rise. (Mọi thứ phủ định, áp lực, thử thách – tất cả đều là cơ hội để tôi vươn lên)
- Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration. (Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và 99 phần trăm đổ mồ hôi)
- Great things happen to those who don’t stop believing, trying, learning, and being grateful. (Những điều tuyệt vời sẽ xảy ra với những ai không ngừng tin tưởng, cố gắng, học hỏi và biết ơn)
- Nothing is too small to know, and nothing too big to attempt. (Không có gì là quá nhỏ để biết, không có gì là quá lớn để thử)
- On the way to success, there is no trace of lazy men. (Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng)
- Only those who dare to fail greatly can ever achieve greatly. (Chỉ những người dám thất bại lớn mới đạt được thành công lớn)
Tặng bạn những 👉 Stt Nỗ Lực Hay Nhất 👉 với nhiều bài học kinh nghiệm giá trị
Câu Nói Tiếng Anh Ngắn Hay Về Sự Cố Gắng
Điểm qua câu nói tiếng Anh ngắn hay về sự cố gắng. Sự cố gắng không ngừng nghỉ sẽ được đền đáp xứng danh .
- Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved: Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và nếu thiếu nó bạn không thể đạt được điều gì to lớn.
- Only those who dare to fail greatly can ever achieve greatly: Chỉ những người dám thất bại lớn mới có thể đạt được thành công lớn.
- Set your target and keep trying until you reach it: Hãy đặt mục tiêu và luôn cố gắng đến khi bạn đạt được nó.
- The work an unknown good man has done is like a vein of water flowing hidden underground, secretly making the ground green: Nỗ lực của một người tốt vô danh cũng như mạch nước ngầm sâu dưới đất, thầm lặng làm mặt đất xanh tươi.
- There are five important things for living a successful and fulfilling life. ever stop dreaming, never stop believing, never give up, never stop trying, and never stop learning: Có năm điều quan trọng để sống một cuộc đời thành công và viên mãn. Không ngừng mơ ước, không ngừng tin tưởng, không bao giờ bỏ cuộc, không ngừng cố gắng và không ngừng học hỏi.
Tiếp thêm sức mạnh và niềm tin cho bạn cùng 😉 Stt Đam Mê Hay 😉
Câu Nói Về Sự Cố Gắng Trong Tiếng Anh
Trọn bộ câu nói về sự cố gắng trong tiếng Anh ý nghĩa mà ai cũng nên đọc một lần.
Xem thêm: YouTube gặp sự cố toàn cầu
- Ever tried, ever failed, no matter, try again, fail again, fail better: Đã từng thử, đã từng thất bại, không sao cả, hãy thử lại,lại thất bại, thất bại tốt hơn.
- Put your best effort towards your best opportunities, not your biggest problems: Bạn nên đặt những nỗ lực tuyệt đối của mình vào những cơ hội tốt nhất chứ không phải những rắc rối tồi tệ nhất.
- The man who removes a mountain begins by carrying away small stones: Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
- The one who falls and gets up is stronger than the one who never tried. Do not fear failure but rather fear not trying: Kẻ ngã và đứng dậy mạnh mẽ hơn kẻ chưa từng cố gắng. Không sợ thất bại mà là sợ không cố gắng.
- There is no state of being called “trying”: Không có trạng thái được gọi là “cố gắng”.
- There is no try. There is only do: Không có thử. Chỉ có làm.
Giới thiệu thêm đến bạn đọc 💎 Stt Phấn Đấu Hay Nhất 💎
Stt Tiếng Anh Hay Về Sự Cố Gắng
Tổng hợp những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng mọi thứ. Như thế, bạn mới hoàn toàn có thể vượt qua thử thách cuộc sống và biết được điều mình đang tìm kiếm .
To learn something new, you need to try new things and not be afraid to be wrong | Để học điều gì đó mới, bạn cần phải thử những điều mới và không sợ sai. |
Trying is always enough | Cố gắng luôn là đủ. |
Trying too hard to be too good, even when trying to be bad, is too good for the bad, too bad for the good | Cố gắng quá mức để trở nên quá tốt, ngay cả khi cố gắng không tốt, quá tốt cho điều xấu, quá xấu cho điều tốt. |
We can’t insure success, but we can deserve it | Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công, nhưng chúng ta xứng đáng được điều đó |
We try so hard to hide everything we’re really feeling from those who probably need to know our true feelings the most. People try to bottle up their emotions, as if it’s somehow wrong to have natural reactions to life | Chúng tôi cố gắng rất nhiều để che giấu mọi thứ mà chúng tôi thực sự cảm thấy với những người có lẽ cần biết cảm xúc thật của chúng tôi nhất. Mọi người cố gắng kìm nén cảm xúc của họ, như thể đó là sai lầm nào đó khi có những phản ứng tự nhiên với cuộc sống. |
When people keep telling you that you can’t do a thing, you kind of like to try it | Khi mọi người liên tục nói với bạn rằng bạn không thể làm được điều gì đó, bạn sẽ muốn thử nó. |
Stt Tiếng Anh Nói Về Sự Cố Gắng
Trọn bộ câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng và nỗ lực để đạt được tham vọng. Đó là điều quý giá mà ai cũng hoàn toàn có thể đạt được để chạm đến thành công xuất sắc .
- There’s doubt in trying. Just do it or stop thinking: Có nghi ngờ trong việc thử. Chỉ làm điều đó hoặc ngừng suy nghĩ.
- Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
- Where there is a will, there is a way: Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.
- Who you are tomorrow begins with what you do today: Bạn là ai vào ngày mai bắt đầu với những gì bạn làm hôm nay.
- You have to put in many, many, many tiny efforts that nobody sees or appreciates before you achieve anything worthwhile: Bạn phải thực hiện rất nhiều, rất nhiều những nỗ lực nhỏ nhoi mà không ai thấy hay tán thưởng trước khi bạn đạt được thành quả đáng giá.
Tuyển tập những dòng ❃ STT Mạnh Mẽ Vươn Lên ❃ trong đời sống
Status Tiếng Anh Nói Về Sự Cố Gắng
Top những status tiếng Anh nói về sự cố gắng không ngừng nghỉ. Người nào không từ bỏ, quyết tâm tới cùng, người đó sẽ thắng lợi .
- A scientist doesn’t know all the answers. Nobody does, not even teachers. But a scientist keeps on trying to find the answers: Một nhà khoa học không biết tất cả các câu trả lời. Không ai làm, kể cả giáo viên. Nhưng một nhà khoa học vẫn không ngừng cố gắng tìm ra câu trả lời.
- He tries to find the exit from himself but there is no door: Anh ta cố gắng tìm lối ra từ chính mình nhưng không có cửa.
- Maybe i am doing right, maybe i am doing wrong but at least i’m trying: Có thể tôi đang làm đúng, có thể tôi đang làm sai nhưng ít nhất tôi đang cố gắng
- Never stop dreaming, never stop believing, never give up, never stop trying, and never stop learning: Đừng bao giờ ngừng ước mơ, đừng bao giờ ngừng tin tưởng, đừng bao giờ từ bỏ, đừng bao giờ ngừng cố gắng và đừng bao giờ ngừng học hỏi.
- Not only try but try your best: Không chỉ cố gắng mà hãy cố gắng hết sức mình!
- Try again; you have millions of alternatives. Fill yourself with the bullets of hope and you will kill failure with one shot: Thử lại; bạn có hàng triệu lựa chọn thay thế. Hãy lấp đầy bản thân bằng những viên đạn hy vọng và bạn sẽ giết chết thất bại chỉ bằng một phát súng.
Bật mí những 📌 Stt Thành Công Hay Nhất 📌 để bạn tìm hiểu thêm
Tus Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng
Chia sẻ những câu nói tus tiếng Anh hay về sự cố gắng. Mọi điều cố gắng tới cùng sẽ kèm theo phần thưởng .
- As long as you keep praying and trying and dreaming, there is hope: Chỉ cần bạn tiếp tục cầu nguyện và cố gắng và mơ ước, thì sẽ có hy vọng.
- He tried. That’s the big thing. He tried to do the best he could with what God gave him. He should get a nice raise for trying so hard: Anh ấy đã cố gắng. Đó là điều quan trọng. Anh cố gắng làm những gì tốt nhất có thể với những gì ông trời ban tặng. Anh ấy sẽ được tăng lương xứng đáng vì đã cố gắng rất nhiều.
- It is okay to alter your original plans. To try means to learn. To learn means to grow. To grow means to change: Bạn có thể thay đổi kế hoạch ban đầu của mình. Để thử có nghĩa là để học hỏi. Để học có nghĩa là để phát triển. Để phát triển có nghĩa là thay đổi.
- Trying is an art even when you try and fail every time you get up and keep going. When you stop dreaming and fight for what you want and what is necessary that’s when the real change and growth begins.
- You live once exactly you should try everything that you never had try: Bạn chỉ sống một lần nên hãy thử mọi thứ mà bạn chưa bao giờ thử
Câu nói tiếng Anh hay và ngắn gọn về sự cố gắng
Cap Hay Về Sự Cố Gắng Bằng Tiếng Anh
Những câu cap hay về sự cố gắng bằng tiếng Anh giúp bạn có thêm tự tin và ý thức để vượt qua mọi sóng gió cuộc sống .
- Be proud of yourself. Be proud that your heart and intentions are good. Be proud of the fact that you are trying: Hãy tự hào về bản thân bạn. Hãy tự hào rằng trái tim và ý định của bạn là tốt. Hãy tự hào về thực tế rằng bạn đang cố gắng.
- I tried and they laughed, but I laughed harder because I knew none of them had the nerve to even try: Tôi đã cố gắng và họ cười, nhưng tôi cười lớn hơn vì tôi biết không ai trong số họ có gan để thử.
- Imperfection keeps me trying, and I won’t stop even if I do achieve it: Sự không hoàn hảo giúp tôi luôn cố gắng và tôi sẽ không dừng lại ngay cả khi tôi đạt được nó.
- On the road to success while you try be wary of eyes that pry and fears that fly: Trên con đường thành công trong khi bạn cố gắng cảnh giác với những con mắt tò mò và sợ hãi bay đến.
- The best times of your life are not when you’re earning money, but when you’re trying hard to feed a baby: Khoảng thời gian tuyệt vời nhất trong cuộc đời bạn không phải là khi bạn kiếm được tiền mà là khi bạn đang cố gắng nuôi con nhỏ.
- Win or lose, you are trying, that’s what matters: Thắng hay thua, bạn đang cố gắng, đó mới là điều quan trọng.
Bên cạnh câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng, Scr. vn gợi ý thêm ❗ ️ STT Làm Lại Cuộc Đời ❗ ️
Caption Tiếng Anh Hay Về Sự Cố Gắng
Cập nhật những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng để cổ vũ bản thân bạn. Mọi trở ngại nếu nỗ lực vượt qua sẽ gặt hái được “ trái ngọt ” .
- Attempts and actions achieve the ambition: Nỗ lực và hành động đạt được tham vọng.
- First think thoroughly, then act immediately: Đầu tiên hãy suy nghĩ thấu đáo, sau đó hành động ngay lập tức.
- Go out there and try to be good. If you go out there and try to be good, you’ve got a chance to be great: Hãy ra ngoài đó và cố gắng trở nên thật tốt. Nếu bạn ra ngoài đó và cố gắng trở nên tốt, bạn sẽ có cơ hội trở nên tuyệt vời.
- I don’t promise to succeed but I promise to try and I guess that is all that counts: Tôi không hứa sẽ thành công nhưng tôi hứa sẽ cố gắng và tôi đoán đó là tất cả những gì quan trọng!
- I try not to hate people, some make it harder than others: Tôi cố gắng không ghét mọi người, một số làm khó hơn những người khác.
- Listen to the advice of taking alternate actions, but not to the advice of taking no action: Nghe lời khuyên về việc thực hiện các hành động thay thế, nhưng không nghe theo lời khuyên không thực hiện hành động nào.
- We were born crying. Therefore, we must try at any cost; to keep a smile on the face: Chúng tôi được sinh ra để khóc. Vì vậy, chúng ta phải cố gắng bằng mọi giá; để giữ nụ cười trên khuôn mặt.
Scr. vn mong rằng, sau khi đọc những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng, bạn sẽ vững tin thêm vào bản thân và nỗ lực nhiều hơn nữa. Khi đó, thành công xuất sắc sẽ không còn xa nữa đâu .
Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố