Chương trình đào tạo nghề Công nghệ Ô tô
Mã MH, MĐ
Tên môn học, mô đun
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số
Bạn đang đọc: Chương trình đào tạo nghề Công nghệ Ô tô
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
I
Các môn học chung
450
220
200
30
MH 01
Chính trị
90
60
24
6
MH 02
Pháp luật
30
21
7
2
MH 03
Giáo dục thể chất
60
4
52
4
MH 04
Giáo dục quốc phòng – An ninh
75
58
13
4
MH 05
Tin học
75
17
54
4
MH 06
Ngoại ngữ (Anh văn)
120
60
50
10
II
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
2430
727
1598
105
II.1
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
615
367
211
37
MH 07
Điện kỹ thuật
45
42
0
3
MH 08
Điện tử cơ bản
45
42
0
3
MH 09
Cơ ứng dụng
60
56
0
4
MH 10
Vật liệu học
45
30
12
3
MH 11
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
45
30
12
3
MH 12
Vẽ kỹ thuật
45
30
12
3
MH 13
Công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng
45
42
0
3
MH 14
Nhiệt kỹ thuật
45
42
0
3
MH 15
An toàn lao động
30
25
3
2
MH 16
Tổ chức quản lý sản xuất
30
28
Xem thêm: Tổng hợp kiến thức Công nghệ 7
0
2
MĐ 17
Thực hành AUTOCAD
45
0
43
2
MĐ 18
Thực hành Nguội cơ bản
90
0
86
4
MĐ 19
Thực hành Hàn cơ bản
45
0
43
2
II.2
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
1815
360
1387
68
MĐ 20
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa
75
30
41
4
MĐ 21
và bộ phận cố định của động cơ 2
150
30
114
6
MĐ 22
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí
90
15
71
4
MĐ 23
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
105
30
71
4
MĐ 24
bộ chế hòa khí
105
30
71
4
MĐ 25
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel
105
30
71
4
MĐ 26
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 2
150
30
114
6
MĐ 27
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực
150
30
114
6
MĐ 28
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển
90
15
71
4
MĐ 29
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái
60
15
43
2
MĐ 30
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh
105
30
71
4
MĐ 31
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
190
30
152
8
MĐ 32
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử
105
30
71
4
MĐ 33
Thực tập tại cơ sở sản xuất 2
335
15
312
8
Tổng cộng
2880
947
1798
135
Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ