BÀI TẬP SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA ÔN HSG 10 – Tài liệu text

BÀI TẬP SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA ÔN HSG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.58 KB, 11 trang )

Bạn đang đọc: BÀI TẬP SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA ÔN HSG 10 – Tài liệu text

1
CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ÔN HSG
Bài 1.
t0
1) KClO3 
→ (A) +(B)
0
t
2) (A) 
→ (D) +(G)
3) (D) + H2O 
→ (E) + H2
NhiÖt ®é th­êng
4) (E) +(G) 
→ Nước gia ven
0
t
5) (E) +(G) 
→ Muối clorat
6) (A) + (H) 
→ Muối clorat
Bài 2
1) Cl2 + (A) 
→ (B)
2) (B) + Fe 
→ (C) + H2
3) (C) + Cl2 
→ (D)
4) (D) + (E) 
→ (F) ↓ + NaCl
0

t
5) (F) 
→ (G) + (H)
0

t
(G) + (A) 
→ Fe

6)
Bài 3
a)
1)
2)
3)
4)
5)

0

t
KClO3 
→ (A) +(B)
(A) + MnO2 + H2SO4 
→ (C) +(D) +Cl2 + (F)
(A) 
→ (G) +(C)
(G) +(F) 
→ (E) + ….
(C) +(E) 

→ ? +?+ H2O

b)
1) NaCl + ? 
→ (A) ↑ + (B)
t0
2) (A) + MnO2 
→ (C) ↑ + (D) + (E)
3) (C) + NaBr 
→ (F) + (G)
4) (A) + K2Cr2O7 
→ KCl + CrCl3 + (C) ↑ + H2O
c)Cl2 
→ A 
→ B 
→ C 
→ A 
→ Cl2
bài 4:
1, ( 1,5 điểm) 0Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
+ H2, t
A ( mùi trứng thối) + B
X+D
+ O2, t0

X

+ Fe, t

I

4

B

0

E

+ D + Br2
+ Y hoặc Z

Y+Z
A+G

X là S
S + H2 t0-> H2S ; S + O2 t0 -> SO2, Fe + S t0 -> FeS
2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O ; SO2 + 2H2O + Br2 -> 2HBr + H2SO4
FeS + 2HBr -> FeBr2 + H2S ; FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S

2

Bài 5
Cho các đơn chất A, B, C và các phản ứng:
A +

B

X

X + H2O

→ NaOH + B↑

B

+

C

Y

+ NaOH

Y

Z + H2O

Cho 5,376 lít khí Y (ở đktc) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 4,44 gam.
Hãy lập luận xác định A, B, C, X, Y, Z và hoàn thành phương trình hoá học (PTHH) của các phản
ứng.
1.
5
(4,0đ)

A
X
B
Y
=> A : Na ;
B + C

+ B
X
+ H2O
NaOH + B↑
+ C
Y↑
1:1
+ NaOH
Z + H 2O
→
B : H2 ; X : NaH
Y ⇒ C là phi kim, Y là axít

1:1
Y + NaOH 
→ Z + H 2O

1mol Y phản ứng

khối lượng chất tan tăng ( Y – 18 )g

5,376

= 0, 24mol
4,44 gam
22, 4
Y − 18
1
=
⇒ Y = 36,5
=>
4, 44 0, 24

=> C là clo (Cl2)
Viết phương trình phản ứng
2Na + H2
2NaH
NaH + H2O
NaOH + H2↑
H2
+ Cl2
2HCl
1:1
HCl
+ NaOH
NaCl + H2O
→
Bài 6 (4 điểm).
. Xác định công thức các chất và viết phương trình phản ứng biểu diễn theo sơ đồ biến đổi hóa học sau:
+

H2

,

t0
Y

X

+ Fe,

+ H 2 SO4 + Q

+A
Z

t0

t0

+A
K

+ H 2O

X

Y

L

+ D,

t0

+B
M

X

+A

+Y
Fe

Z+P+

H 2O

N

3

Bài 6 1. (2,75)
X → Y:
Y →Z
Z →X
8H2O

Cl2 + H2 → 2HCl
X

Y
HCl + KOH → KCl + H2O
Y
A
Z
10KCl + 2KMnO 4 + 8 H2SO4 → 5Cl2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 +
Z

Q

X

X →K

t
3Cl2 + 2Fe →
2FeCl3

K →L

X
K
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
K
A
L

L →M

o

o

t
2Fe(OH)3 →
Fe2O3 + 3H2O

L
M → Fe
Fe → N
X →Y
Y →X

M
o

t
Fe2O3 + 3CO →
2Fe

+ 3CO2

M
B
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2O
Y
N
Cl2
+ H2O 
HCl

X
Y
4 HCl
Y

X → Z + P + H2O

+ HClO

o

t
+ MnO2 →
MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D
X
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
X
A
Z
P

4

Bài 7: Hợp chất tạo bởi anion M3+ và cation X- có tổng số hạt các loại là 196 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số khối của X- nhiều hơn số khối của M3+ là 8. Tổng
số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16 hạt .
a) Xác định vị trí của M và X trong hệ thống tuần hoàn ? Cho biết kiểu liên kết trong phân tử MX 3 ?

b) Khi hoà tan MX3 vào nước thì trong dung dịch có những ion nào ?
c) Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
(1): MX3 + Ag2SO4 → A ↓ + B
(2): B + NaOH → C ↓ + Na2SO4
(3): C + KOH → D + H2O
(4): D + H2SO4 → B + ……
(5): D + HCl + H2O → C + ……
(6): D + B + H2O → C↓ + ….
Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A), (B),…
tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A) → chất rắn (B) + khí (D)
(2) (D) + khí (E) → chất rắn (F) + H2O
(3) (F) + (A) → (D)

(4) (E) + NaOH → (G) + H2O

(5) (G) + NaOH → (H) + H2O

(6) (H) + (I)

(7) (K) + HCl → (I) + (E)

→ (K) + (L)

(8) (E) + Cl2 + H2O → …

Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S → 3 S + 2 H2O
(3) S + O2 → SO2

(4) H2S + NaOH → NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH → Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl
(7) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl

Bài 9.(3.0 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau:
H2S + O2 → (A)(rắn) +(B)(lỏng)
(A)+ O2 → (C)

5
MnO2 +HCl →
(B)+(C)+(D) →
→(G)+ Ba

(D)+(E)+(B)
(F)+(G)
(H)+(I)

Bài 10.. (3,0 điểm)
Hoàn thành chuỗi chuyển hoá:
G

+B S
(lưu huỳnh)

+ NaOH, đ, t

A

o

(2)

(1)

F

+ HCl

(3)
+ HCl

(7)

B
G

+NaOH

(4)
+NaOH

+NaOH
(5)

A

H +NaOH

F

C

(9)

(8)

+Ba(OH)2

(6)

+AgNO3

(10)

E kết tủa trắng
J kết tủa đen

a. G: H2S; B: SO2 ; A; Na2SO3; C: NaHSO3; E; BaSO3; F: Na2S; G; H2S; H; NaHS; Na2S; J: Ag2S
Bài 11: (5 điểm)
Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiện
sơ đồ chuyển hóa sau:
Dung dịch D
A

+O2 dư

+ dd HCl
B

C

+ Na

Khí E
Kết tủa G

Nung

B

+ E, t0

M

Xác định:
B: MgO, CuO
C: MgCl2, CuCl2
D: NaCl
E: H2
G: Mg(OH)2, Cu(OH)2
M: MgO, Cu
t0
t0
Bài 12 : (3,5 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau :

(1)

( 2)
( 3)
A →
FeCl2 →
B

(4)

Fe

Fe2O3
(7)

(6)
D←

C

(5)

Biết A,B,C,D là các hợp chất khác nhau của sắt và không phải là FeCl 2, Fe2O3. Xác định công thức
hóa học của các hợp chất đó và viết các phương trình phản ứng minh họa.
Bài 13.
Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
+ (X)
+(X) +…
(A)
(B)

(D)
(P)
Cho biết:

6
Các chất A, B, D là hợp chất của Na;
Các chất M và N là hợp chất của Al;
+(X) +…
+(Y)
(M)
Các chất P, Q, R là hợp chất của Ba;
(N)
(Q)
(R)
Các chất N, Q, R không tan trong
nước.
– X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong;
– Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quì tím.
+(Y)

13.
Khí X không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong là CO2
Dung dịch muối Na mà làm đỏ quì tím ( môi trường axit) phải là NaHSO4.
(Các dung dịch muối Na khác không làm đổi màu quì tím hoặc quì tím đổi màu xanh). Các chất thỏa
mãn điều kiện là:
+CO
CO + H O
NaOH 
→ Na 2 CO3 +

 → NaHCO3 ←
 Ba(HCO3)2
2

2

2

+ NaHSO4
+ CO2 + H 2 O

+ NaHSO
→ Al (OH ) 3
→ BaSO4
NaAlO2   
BaCO3 
Các chất có công thức tương ứng như trên
PTHH:
2NaOH + CO2 →Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
NaHCO3 + NaOH→ Na2CO3 + H2O
NaAlO2 + CO2 dư + 2H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓+ 6NaCl + 3CO2
2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư→ BaCO3↓ + Na2CO3+ 2H2O
BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓+ Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓+ Na2SO4 + 2CO2+2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓+ 2NaHCO3
Bài 14 :(3 điểm )
Chọn các chất A,B,C,D,E…thích hợp rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau ( biết A là kim

loại, G là phi kim ):
A + B →C+ D+E
D + E + G→ B+X
BaCl2 + C → Y + BaSO4
Z + Y →T+A
T + G → FeCl3
14.1/ A: Cu B: H2SO4 C: CuSO4 D : SO2 E :H2O
G:Cl2
X : HCl Y : CuCl2 Z : Fe
T : FeCl2
PTHH: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2 H2O
SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2 H2O
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
FeCl2 + Cl2 → FeCl3
4

7
Bài 15) Xác định các chất A,B, … M,X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa:
+E
X+ A
→
F
+G
+E
X+ B
→ H →
F
Fe

+I
+L
X+ C
→ K → H + BaSO4 ↓
+M
+G
X+ D

→ X →
H
Bài 16 (2,0 điểm):
Cho sơ đồ phản ứng:
KClO3
(X1)
clorua vôi
(X3)

CaCO3
(Y2)

(X2)
(Y1)

Ca(NO3)2
(Y3)
Na2SO4

(Y6)

(Y2)

(Y3)

(Y4)

(Y5)

PbS.

(Y1) 
→ lưu huỳnh
(Y2 )

(Y1)

K2SO4 (Y7)

PbS.

Biết các chất X1, X2, X3 có phân tử khối thỏa mãn: X 1+X2+X3 = 214; các chất Y1, Y2, Y3, Y4,
Y5, Y6, Y7 là các hợp chất khác nhau của lưu huỳnh và có phân tử khối thoả mãn các điều kiện:
Y1+Y7 = 174; Y2+Y5 = 112; Y3+Y4 = 154; Y5+Y6 = 166; mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng.
Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ trên.

16.KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑ + 3H2O.
Cl2 + Ca(OH)2(khan) → CaOCl2 + H2O.
CaOCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + NaCl + NaClO.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O.
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓
t

2KClO3 
→ 2KCl + 3O2.
o

o

t
O2 + S 
→ SO2.
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
t
S + H2 
→ H2S
o

o

t
2H2S + 3O2 
→ 2SO2 + 2H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + Ba(HS)2 → BaSO4 ↓ + 2NaHS
NaHS + NaOH → Na2S + H2O
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
t
S + Fe 
→ FeS
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

t
2H2SO4(đ) + Cu 
→ CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
K2SO4 + BaS → BaSO4 ↓ + K2S
K2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2KNO3.
o

o

8

Bài 17
Cho các đơn chất A, B, C. Thực hiện phản ứng :
A + B
X
X + H2O
NaOH + B
B + C
Y
1:1
Y + NaOH
→ Z + H2O
Cho 2,688 lit khí X ( đkc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 2,22 gam .
Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng .
17.
A : Na ; B : H2 ; X : NaH
B + C
Y ⇒ C là phi kim, Y là axít

1:1
Y + NaOH 
→ Z + H 2O

1mol Y phản ứng
2, 688
= 0,12mol
22, 4
Y − 18
1
=
⇒ Y = 36,5
2, 22 0,12

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
khối lượng chất tan tăng ( Y – 18 )g

2, 22 g

1 điểm

⇒ ( C ) : Clo

Viết phương trình phản ứng

0,5 điểm

1 điểm

Bài 18.
1. Viết 6 phương trình phản ứng điều chế clo và cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế clo
trong công nghiệp.
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất ứng với các chữ cái (A), (B),… tương ứng:
(1) FeS2 + khí (A) → chất rắn (B) + khí (D)
(3) (F) + (A) → (D)

(2) (D) + khí (E) → chất rắn (F) + H2O
(4) (E) + NaOH → (G) + H2O

(5) (G) + NaOH → (H) + H2O

(6) (H) + (I)

→ (K)↓ + (L)

(7) (K) + HCl → (I) + (E)

(8) (E) + Cl2 + H2O → …

9
1

Sáu phương trình điều chế clo:
dpdd
→ 2NaOH + Cl2 + H2O
2NaCl + 2H2O 
nm xop

2

(1)

dpnc
2NaCl 
(2)
→ 2Na + Cl2
MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(3)
2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
(4)
K2Cr2O7 + 14 HCl (đặc) → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(5)
KClO3 + 6HCl (đặc) → KCl + 3Cl2 + 3H2O
(6)
(hs có thể viết 6 phương trình khác)
Phản ứng (1) là phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp.
Các phương trình:
(1) 4FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2
(2) SO2 + 2H2S → 3 S + 2 H2O
(3) S + O2 → SO2
(4) H2S + NaOH → NaHS + H2O
(5) NaHS + NaOH → Na2S + H2O
(6) Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl
(7) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S
(8) H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl
Các chất ứng với các kí hiệu:
A: O2

B: Fe2O3
D: SO2
E: H2S
F: S
G: NaHS
H: Na2S
I: FeCl2
K: FeS
L: NaCl

Bài 19./ Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuyển hóa sau:

Biết A, B, C, D, E, F là những hợp chất khác nhau có chứa lưu huỳnh.
Bài 20 (1,5 điểm).
Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có các tính chất sau:
t
X + O2 
→ Y + Z
X + Y 
→ A+Z
X + Cl2 
→ A + HCl
1) Xác định X và hoàn thành các phương trình phản ứng.
2) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho X lần lượt tác dụng với: dung dịch nước clo;
dung dịch FeCl3; dung dịch Cu(NO3)2; dung dịch Fe(NO3)2
0

20.. Từ pu: X + Cl2 
→ A + HCl

10
=> trong X có hidro, PX = 18 => X là H2S
Các phản ứng:
t
2H2S + 3O2 
→ 2SO2 + 2H2O
1. Có thể chọn
A
B
C
D
E
Na2CO3
Al2(SO4)3
NaAlO2
Na2S
BaCl2
PTHH:
→ 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑
3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O 
6NaAlO2 + Al2(SO4)3 + 12H2O 
→ 3Na2SO4 + 8Al(OH)3 ↓
→ 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑
3Na2S + Al2(SO4)3 + 3H2O 
Na2CO3 + BaCl2 
→ 2NaCl + BaCO3 ↓
3BaCl2 + Al2(SO4)3 
→ 2AlCl3 + 3BaSO4 ↓
Na2S + Cu(NO3)2 

→ 2NaNO3 + CuS ↓
2H2S + SO2 
→ 3S + 2H2O
H2S + Cl2 
→ 2HCl + S
2. các phương trình phản ứng.
H2S + 4Cl2 + 4H2O 
→ 8HCl + H2SO4
H2S + 2FeCl3 
→ 2FeCl2 + 2HCl + S
H2S + Cu(NO3)2 
→ CuS + 2HNO3
H2S + Fe(NO3)2 
→ không phản ứng
0

Bài 21
2. Xác định các chất ứng với các kí hiệu và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
A + B + H2O → có kết tủa và có khí thoát ra; C + B + H2O → có kết tủa trắng keo
D + B + H2O → có kết tủa và khí;
A + E → có kết tủa
E + B → có kết tủa;
D + Cu(NO3)2 → có kết tủa (màu đen)
Với A, B, C, D, E là các muối vô cơ có gốc axit khác nhau.

Bài 22. Xác định A, B, D, E, F, G, viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ
điều kiện, nếu có, mỗi mũi tên là 1 phương trình hóa học):

Biết A, B, D, E, F, G đều là các hợp chất của sắt. G là thành phần chính của quặng hematit.

11

1.A: Fe3O4, B: FeCl2, D: Fe(OH)2, E: FeCl3, F: Fe(OH)3, G: Fe2O3
Các phương trình hóa học:
(1) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
t
(2) 2FeCl2 + Cl2 →
2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
(5) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
t
(7) 4Fe(OH)2 + O2 →
2Fe2O3 + 4H2O
0

0

5 ) ( F )   → ( G ) + ( H ) ( G ) + ( A )   → Fe6 ) Bài 3 a ) 1 ) 2 ) 3 ) 4 ) 5 ) KClO3   → ( A ) + ( B ) ( A ) + MnO2 + H2SO4   → ( C ) + ( D ) + Cl2 + ( F ) ( A )   → ( G ) + ( C ) ( G ) + ( F )   → ( E ) + …. ( C ) + ( E )   → ? + ? + H2Ob ) 1 ) NaCl + ?   → ( A ) ↑ + ( B ) t02 ) ( A ) + MnO2   → ( C ) ↑ + ( D ) + ( E ) 3 ) ( C ) + NaBr   → ( F ) + ( G ) 4 ) ( A ) + K2Cr2O7   → KCl + CrCl3 + ( C ) ↑ + H2Oc ) Cl2   → A   → B   → C   → A   → Cl2bài 4 : 1, ( 1,5 điểm ) 0H oàn thành sơ đồ phản ứng sau : + H2, tA ( mùi trứng thối ) + BX + D + O2, t0 + Fe, t + D + Br2 + Y hoặc ZY + ZA + GX là SS + H2 t0 -> H2S ; S + O2 t0 -> SO2, Fe + S t0 -> FeS2H2S + SO2 -> 3S + 2H2 O ; SO2 + 2H2 O + Br2 -> 2HB r + H2SO4FeS + 2HB r -> FeBr2 + H2S ; FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2SBài 5C ho những đơn chất A, B, C và những phản ứng : A + X + H2O → NaOH + B ↑ + NaOHZ + H2OCho 5,376 lít khí Y ( ở đktc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 4,44 gam. Hãy lập luận xác lập A, B, C, X, Y, Z và triển khai xong phương trình hoá học ( PTHH ) của những phảnứng. 1. ( 4,0 đ ) => A : Na ; B + C + B + H2ONaOH + B ↑ + CY ↑ 1 : 1 + NaOHZ + H 2O   → B : H2 ; X : NaHY ⇒ C là phi kim, Y là axít1 : 1Y + NaOH   → Z + H 2O1 mol Y phản ứngkhối lượng chất tan tăng ( Y – 18 ) g5, 376 = 0, 24 mol4, 44 gam22, 4Y − 18 ⇒ Y = 36,5 => 4, 44 0, 24 => C là clo ( Cl2 ) Viết phương trình phản ứng2Na + H22NaHNaH + H2ONaOH + H2 ↑ H2 + Cl22HCl1 : 1HC l + NaOHNaCl + H2O   → Bài 6 ( 4 điểm ) .. Xác định công thức những chất và viết phương trình phản ứng trình diễn theo sơ đồ biến hóa hóa học sau : H2t0 + Fe, + H 2 SO4 + Q. + At0t0 + A + H 2O + D, t0 + B + A + YFeZ + P. + H 2OB ài 6 1. ( 2,75 ) X → Y : Y → ZZ → X8H2OCl2 + H2 → 2HC lHCl + KOH → KCl + H2O10KCl + 2KM nO 4 + 8 H2SO4 → 5C l2 + 6K2 SO4 + 2M nSO4 + X → K3Cl2 + 2F e   → 2F eCl3K → LFeCl3 + 3KOH → Fe ( OH ) 3 + 3KC lL → M2Fe ( OH ) 3   → Fe2O3 + 3H2 OM → FeFe → NX → YY → XFe2O3 + 3CO   → 2F e + 3CO2 Fe + 2HC l → FeCl2 + H2OCl2 + H2O  HCl4 HClX → Z + P. + H2O + HClO + MnO2   → MnCl2 + Cl2 + 2H2 OCl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2OBài 7 : Hợp chất tạo bởi anion M3 + và cation X – có tổng số hạt những loại là 196 hạt, trong đó số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số khối của X – nhiều hơn số khối của M3 + là 8. Tổngsố hạt trong X – nhiều hơn trong M3 + là 16 hạt. a ) Xác định vị trí của M và X trong mạng lưới hệ thống tuần hoàn ? Cho biết kiểu link trong phân tử MX 3 ? b ) Khi hoà tan MX3 vào nước thì trong dung dịch có những ion nào ? c ) Hoàn thành những phản ứng theo sơ đồ sau : ( 1 ) : MX3 + Ag2SO4 → A ↓ + B ( 2 ) : B + NaOH → C ↓ + Na2SO4 ( 3 ) : C + KOH → D + H2O ( 4 ) : D + H2SO4 → B + …… ( 5 ) : D + HCl + H2O → C + …… ( 6 ) : D + B + H2O → C ↓ + …. Bài 8. Hoàn thành những phương trình phản ứng sau và cho biết những chất ứng với những vần âm ( A ), ( B ), … tương ứng : ( 1 ) FeS2 + khí ( A ) → chất rắn ( B ) + khí ( D ) ( 2 ) ( D ) + khí ( E ) → chất rắn ( F ) + H2O ( 3 ) ( F ) + ( A ) → ( D ) ( 4 ) ( E ) + NaOH → ( G ) + H2O ( 5 ) ( G ) + NaOH → ( H ) + H2O ( 6 ) ( H ) + ( I ) ( 7 ) ( K ) + HCl → ( I ) + ( E ) → ( K ) + ( L ) ( 8 ) ( E ) + Cl2 + H2O → … Các phương trình : ( 1 ) 4F eS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2 ( 2 ) SO2 + 2H2 S → 3 S + 2 H2O ( 3 ) S + O2 → SO2 ( 4 ) H2S + NaOH → NaHS + H2O ( 5 ) NaHS + NaOH → Na2S + H2O ( 6 ) Na2S + FeCl2 → FeS + 2N aCl ( 7 ) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2SH2S + 4C l2 + 4H2 O → H2SO4 + 8 HClBài 9. ( 3.0 điểm ) Hoàn thành những phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau : H2S + O2 → ( A ) ( rắn ) + ( B ) ( lỏng ) ( A ) + O2 → ( C ) MnO2 + HCl → ( B ) + ( C ) + ( D ) → → ( G ) + Ba ( D ) + ( E ) + ( B ) ( F ) + ( G ) ( H ) + ( I ) Bài 10 .. ( 3,0 điểm ) Hoàn thành chuỗi chuyển hoá : + B S ( lưu huỳnh ) + NaOH, đ, t ( 2 ) ( 1 ) + HCl ( 3 ) + HCl ( 7 ) + NaOH ( 4 ) + NaOH + NaOH ( 5 ) H + NaOH ( 9 ) ( 8 ) + Ba ( OH ) 2 ( 6 ) + AgNO3 ( 10 ) E kết tủa trắngJ kết tủa đena. G : H2S ; B : SO2 ; A ; Na2SO3 ; C : NaHSO3 ; E ; BaSO3 ; F : Na2S ; G ; H2S ; H ; NaHS ; Na2S ; J : Ag2SBài 11 : ( 5 điểm ) Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiệnsơ đồ chuyển hóa sau : Dung dịch D + O2 dư + dd HCl + NaKhí EKết tủa GNung + E, t0Xác định : B : MgO, CuOC : MgCl2, CuCl2D : NaClE : H2G : Mg ( OH ) 2, Cu ( OH ) 2M : MgO, Cut0t0Bài 12 : ( 3,5 điểm ) Cho sơ đồ phản ứng sau : ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) A   → FeCl2   → ( 4 ) FeFe2O3 ( 7 ) ( 6 ) D ←  C ( 5 ) Biết A, B, C, D là những hợp chất khác nhau của sắt và không phải là FeCl 2, Fe2O3. Xác định công thứchóa học của những hợp chất đó và viết những phương trình phản ứng minh họa. Bài 13. Hãy chọn những chất thích hợp và viết những phương trình phản ứng hoàn thành xong sơ đồ biến hóa sau : + ( X ) + ( X ) + … ( A ) ( B ) ( D ) ( P. ) Cho biết : Các chất A, B, D là hợp chất của Na ; Các chất M và N là hợp chất của Al ; + ( X ) + … + ( Y ) ( M ) Các chất P., Q., R là hợp chất của Ba ; ( N ) ( Q. ) ( R ) Các chất N, Q., R không tan trongnước. – X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong ; – Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quì tím. + ( Y ) 13. Khí X không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong là CO2Dung dịch muối Na mà làm đỏ quì tím ( môi trường tự nhiên axit ) phải là NaHSO4. ( Các dung dịch muối Na khác không làm đổi màu quì tím hoặc quì tím đổi màu xanh ). Các chất thỏamãn điều kiện kèm theo là : + COCO + H ONaOH    → Na 2 CO3  +    → NaHCO3 ←   Ba ( HCO3 ) 2 + NaHSO4 + CO2 + H 2 O + NaHSO  → Al ( OH ) 3   → BaSO4NaAlO2     BaCO3   Các chất có công thức tương ứng như trênPTHH : 2N aOH + CO2 → Na2CO3 + H2ONa2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO32NaOH + 2A l + 2H2 O → 2N aAlO2 + 3H2 NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2ONaAlO2 + CO2 dư + 2H2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + NaHCO33Na2CO3 + 2A lCl3 + 3H2 O → 2A l ( OH ) 3 ↓ + 6N aCl + 3CO22 NaHCO3 + Ba ( OH ) 2 dư → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2 OBaCO3 + 2N aHSO4 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + CO2 + H2OBa ( HCO3 ) 2 + 2N aHSO4 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2 OBa ( HCO3 ) 2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2N aHCO3Bài 14 : ( 3 điểm ) Chọn những chất A, B, C, D, E … thích hợp rồi triển khai xong những phương trình hóa học sau ( biết A là kimloại, G là phi kim ) : A + B → C + D + ED + E + G → B + XBaCl2 + C → Y + BaSO4Z + Y → T + AT + G → FeCl314. 1 / A : Cu B : H2SO4 C : CuSO4 D : SO2 E : H2OG : Cl2X : HCl Y : CuCl2 Z : FeT : FeCl2PTHH : Cu + 2H2 SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2 H2OSO2 + Cl2 + 2H2 O → H2SO4 + 2 H2OBaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2Fe + CuCl2 → FeCl2 + CuFeCl2 + Cl2 → FeCl3Bài 15 ) Xác định những chất A, B, … M, X trong sơ đồ và viết PTHH để minh họa : + EX + A   → + G + EX + B   → H   → Fe + I + LX + C   → K   → H + BaSO4 ↓ + M + GX + D    → X   → Bài 16 ( 2,0 điểm ) : Cho sơ đồ phản ứng : KClO3 ( X1 ) clorua vôi ( X3 ) CaCO3 ( Y2 ) ( X2 ) ( Y1 ) Ca ( NO3 ) 2 ( Y3 ) Na2SO4 ( Y6 ) ( Y2 ) ( Y3 ) ( Y4 ) ( Y5 ) PbS. ( Y1 )    → lưu huỳnh ( Y2 ) ( Y1 ) K2SO4 ( Y7 ) PbS. Biết những chất X1, X2, X3 có phân tử khối thỏa mãn nhu cầu : X 1 + X2 + X3 = 214 ; những chất Y1, Y2, Y3, Y4, Y5, Y6, Y7 là những hợp chất khác nhau của lưu huỳnh và có phân tử khối thoả mãn những điều kiện kèm theo : Y1 + Y7 = 174 ; Y2 + Y5 = 112 ; Y3 + Y4 = 154 ; Y5 + Y6 = 166 ; mỗi mũi tên tương ứng với một phản ứng. Hãy viết những phương trình hóa học của những phản ứng theo sơ đồ trên. 16. KClO3 + 6HC l → KCl + 3C l2 ↑ + 3H2 O.Cl 2 + Ca ( OH ) 2 ( khan ) → CaOCl2 + H2O. CaOCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + NaCl + NaClO. CaCO3 + 2HC l → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. CaCl2 + 2A gNO3 → Ca ( NO3 ) 2 + 2A gCl ↓ 2KC lO3   → 2KC l + 3O2. O2 + S   → SO2. SO2 + 2H2 S → 3S + 2H2 OS + H2   → H2S2H2S + 3O2   → 2SO2 + 2H2 OSO2 + Br2 + 2H2 O → H2SO4 + 2HB rH2SO4 + 2N aOH → Na2SO4 + 2H2 ONa2SO4 + Ba ( HS ) 2 → BaSO4 ↓ + 2N aHSNaHS + NaOH → Na2S + H2ONa2S + Pb ( NO3 ) 2 → PbS ↓ + 2N aNO3S + Fe   → FeSFeS + 2HC l → FeCl2 + H2S ↑ H2S + 4B r2 + 4H2 O → H2SO4 + 8HB r2H2SO4 ( đ ) + Cu   → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2 O5SO2 + 2KM nO4 + 2H2 O → K2SO4 + 2M nSO4 + 2H2 SO4K2SO4 + BaS → BaSO4 ↓ + K2SK2S + Pb ( NO3 ) 2 → PbS ↓ + 2KNO3. Bài 17C ho những đơn chất A, B, C. Thực hiện phản ứng : A + BX + H2ONaOH + BB + C1 : 1Y + NaOH   → Z + H2OCho 2,688 lit khí X ( đkc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 2,22 gam. Lập luận xác lập A, B, C và hoàn thành xong phản ứng. 17. A : Na ; B : H2 ; X : NaHB + CY ⇒ C là phi kim, Y là axít1 : 1Y + NaOH   → Z + H 2O1 mol Y phản ứng2, 688 = 0,12 mol22, 4Y − 18 ⇒ Y = 36,52, 22 0,120,5 điểm0, 5 điểm0, 5 điểmkhối lượng chất tan tăng ( Y – 18 ) g2, 22 g1 điểm ⇒ ( C ) : CloViết phương trình phản ứng0, 5 điểm1 điểmBài 18.1. Viết 6 phương trình phản ứng điều chế clo và cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế clotrong công nghiệp. 2. Hoàn thành những phương trình phản ứng sau và cho biết những chất ứng với những vần âm ( A ), ( B ), … tương ứng : ( 1 ) FeS2 + khí ( A ) → chất rắn ( B ) + khí ( D ) ( 3 ) ( F ) + ( A ) → ( D ) ( 2 ) ( D ) + khí ( E ) → chất rắn ( F ) + H2O ( 4 ) ( E ) + NaOH → ( G ) + H2O ( 5 ) ( G ) + NaOH → ( H ) + H2O ( 6 ) ( H ) + ( I ) → ( K ) ↓ + ( L ) ( 7 ) ( K ) + HCl → ( I ) + ( E ) ( 8 ) ( E ) + Cl2 + H2O → … Sáu phương trình điều chế clo : dpdd → 2N aOH + Cl2 + H2O2NaCl + 2H2 O    nm xop ( 1 ) dpnc2NaCl    ( 2 ) → 2N a + Cl2MnO2 + 4HC l ( đặc ) → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O ( 3 ) 2KM nO4 + 16HC l ( đặc ) → 2M nCl2 + 2KC l + 5C l2 + 8H2 O ( 4 ) K2Cr2O7 + 14 HCl ( đặc ) → 2KC l + 2C rCl3 + 3C l2 + 7H2 O ( 5 ) KClO3 + 6HC l ( đặc ) → KCl + 3C l2 + 3H2 O ( 6 ) ( hs hoàn toàn có thể viết 6 phương trình khác ) Phản ứng ( 1 ) là phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp. Các phương trình : ( 1 ) 4F eS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2 ( 2 ) SO2 + 2H2 S → 3 S + 2 H2O ( 3 ) S + O2 → SO2 ( 4 ) H2S + NaOH → NaHS + H2O ( 5 ) NaHS + NaOH → Na2S + H2O ( 6 ) Na2S + FeCl2 → FeS + 2N aCl ( 7 ) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S ( 8 ) H2S + 4C l2 + 4H2 O → H2SO4 + 8 HClCác chất ứng với những kí hiệu : A : O2B : Fe2O3D : SO2E : H2SF : SG : NaHSH : Na2SI : FeCl2K : FeSL : NaClBài 19. / Hãy chọn những chất thích hợp và viết những phương trình phản ứng để thực thi chuyển hóa sau : Biết A, B, C, D, E, F là những hợp chất khác nhau có chứa lưu huỳnh. Bài 20 ( 1,5 điểm ). Cho hợp chất X có dạng AB2, có tổng số proton trong X bằng 18 và có những đặc thù sau : X + O2   → Y + ZX + Y   → A + ZX + Cl2   → A + HCl1 ) Xác định X và triển khai xong những phương trình phản ứng. 2 ) Viết những phương trình phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho X lần lượt tính năng với : dung dịch nước clo ; dung dịch FeCl3 ; dung dịch Cu ( NO3 ) 2 ; dung dịch Fe ( NO3 ) 220 .. Từ pu : X + Cl2   → A + HCl10 => trong X có hidro, PX = 18 => X là H2SCác phản ứng : 2H2 S + 3O2   → 2SO2 + 2H2 O1. Có thể chọnNa2CO3Al2 ( SO4 ) 3N aAlO2Na2SBaCl2PTHH : → 3N a2SO4 + 2A l ( OH ) 3 ↓ + 3CO2 ↑ 3N a2CO3 + Al2 ( SO4 ) 3 + 3H2 O   6N aAlO2 + Al2 ( SO4 ) 3 + 12H2 O   → 3N a2SO4 + 8A l ( OH ) 3 ↓ → 3N a2SO4 + 2A l ( OH ) 3 ↓ + 3H2 S ↑ 3N a2S + Al2 ( SO4 ) 3 + 3H2 O   Na2CO3 + BaCl2   → 2N aCl + BaCO3 ↓ 3B aCl2 + Al2 ( SO4 ) 3   → 2A lCl3 + 3B aSO4 ↓ Na2S + Cu ( NO3 ) 2   → 2N aNO3 + CuS ↓ 2H2 S + SO2   → 3S + 2H2 OH2S + Cl2   → 2HC l + S2. những phương trình phản ứng. H2S + 4C l2 + 4H2 O   → 8HC l + H2SO4H2S + 2F eCl3   → 2F eCl2 + 2HC l + SH2S + Cu ( NO3 ) 2   → CuS + 2HNO3 H2S + Fe ( NO3 ) 2   → không phản ứngBài 212. Xác định những chất ứng với những kí hiệu và hoàn thành xong những phương trình phản ứng theo sơ đồ sau : A + B + H2O → có kết tủa và có khí thoát ra ; C + B + H2O → có kết tủa trắng keoD + B + H2O → có kết tủa và khí ; A + E → có kết tủaE + B → có kết tủa ; D + Cu ( NO3 ) 2 → có kết tủa ( màu đen ) Với A, B, C, D, E là những muối vô cơ có gốc axit khác nhau. Bài 22. Xác định A, B, D, E, F, G, viết những phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hoá sau ( ghi rõđiều kiện, nếu có, mỗi mũi tên là 1 phương trình hóa học ) : Biết A, B, D, E, F, G đều là những hợp chất của sắt. G là thành phần chính của quặng hematit. 111. A : Fe3O4, B : FeCl2, D : Fe ( OH ) 2, E : FeCl3, F : Fe ( OH ) 3, G : Fe2O3Các phương trình hóa học : ( 1 ) Fe3O4 + 8HC l → 2F eCl3 + FeCl2 + 4H2 O ( 2 ) 2F eCl2 + Cl2   → 2F eCl3 ( 3 ) 2F eCl3 + Fe → 3F eCl2 ( 4 ) FeCl2 + 2N aOH → Fe ( OH ) 2 + 2N aCl ( 5 ) FeCl3 + 3N aOH → Fe ( OH ) 3 + 3N aCl ( 6 ) 4F e ( OH ) 2 + O2 + 2H2 O → 4F e ( OH ) 3 ( 7 ) 4F e ( OH ) 2 + O2   → 2F e2O3 + 4H2 O

Source: https://dvn.com.vn
Category: Bản Tin DVN

Alternate Text Gọi ngay