Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa (có đáp án) năm 2022 – Phần 1

Nội dung bài viết

  1. Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa (có đáp án) năm 2022 – Phần 1

Giới thiệu đến những em học viên và thầy cô bộ đề thi KSCL đầu năm lớp 9 môn Hóa năm học 2021 – 2022 do đội ngũ chuyên viên biên soạn và san sẻ, mời những em tìm hiểu thêm chi tiết cụ thể dưới đây.

Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa (có đáp án) năm 2022 – Phần 1

Đề số 1:

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit axit?

A. SO2, Na2O, N2O5 B. SO2, CO, N2O5 C. SO2, CO2, P2O5 D. SO2, K2O, CO2

Câu 2. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit bazơ

A. CO2, CaO, K2O B. CaO, K2O, Li2O C. SO2, BaO, MgO D. FeO, CO, CuO

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?

A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, BaO D. MgO, CaO, NO

Câu 4. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O B. CaO, N2O5, K2O, CuO C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO

Câu 5. Sử dụng kim loại nào sau đây để nhận ra sự có mặt của HCl trong dung dịch gồm: HCl, KCl và H2O?

A. Na B. Fe C. Cu D. Ba

Câu 6. Cho một khối lượng bột sắt dư vào 100 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:

A. 1M B. 0,1 M C. 2M D. 0,2 M

Câu 7. Natri colorua là gia vị quan trọng trong thức ăn hằng ngày của con người. Công thức của natri clorua là:

A. NaOH B. KCl C. NaCl D. NaNO3

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 8. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:

a ) CuO + H2 → b ) SO2 + NaOH → c ) H2SO4 + BaCl2 → d ) CaO + CO2 →

Câu 9. (2 điểm) Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 10. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II cần dùng hết 10 gam dung dịch HCl 21,9%.

a ) Xác định công thức hóa học của oxit trên. b ) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng

Đáp án chi tiết đề 1:

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

1C 2B 3B 4D 5B 6C 7C

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 8. (2 điểm)

a ) CuO + H22O Cu + Hb ) SO2 + 2N aOH → Na2SO3 + H2O c ) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HC l d ) CaO + CO2 → CaCO3

Câu 9. (2 điểm)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Sử dụng quỳ tím để nhận ra được 2 nhóm : Nhóm 1 : HCl và H2SO4 : Làm quỳ chuyển sang màu đỏ Nhóm 2 : NaCl và Na2SO4 : Không làm quỳ đổi màu quỳ tím Nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 1, chất không phản ứng là HCl, chất phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HC l Tiếp tục nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 2, chất không phản ứng là NaCl, chất phản ứng tạo kết tủa là Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2N aCl

Câu 10. (2 điểm)

a ) CTTQ của oxit sắt kẽm kim loại có hóa trị 2 là : MO Phương trình hóa học MO + 2HC l → MCl2 + H2O nMO = nHCl / 2 = 0,03 mol MMO = 80 => M + 16 = 80 => M = 64 => M là Cu Công thức hóa học của oxit là CuO b ) Phương trình hóa học CuO + 2HC l → CuCl2 + H2O Theo phương trình hóa học : nCuO = nCuCl2 = 0,03 mol => mCuCl2 = 0,03. 135 = 4,05 gam

Đề số 2:

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây là oxit axit?

A. SO2, Li2O, N2O5 B. SO2, P2O5, N2O5 C. CO2, CaO, N2O5 D. CO, K2O, CaO

Câu 2. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. K2CO3 và HCl B. Ca ( OH ) 2 và HCl C. HCl và NaCl D. NaOH và FeCl2

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với khí H2?

A. CaO, Al2O3, CuO B. Fe2O3, CuO, PbO C. Fe2O3, CuO, CaO D. MgO, CaO, CuO

Câu 4. Cho các oxit sau: SO2, CuO, SO3, FeO, P2O5, CaO. Số oxit chất tác dụng được với nước là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 5. Canxi hidroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hidroxit là:

A. CaO B. CaCO3 C. Ca ( OH ) 2 D. Ca ( NO3 ) 2

Câu 6. Sục 6,72 lít khí H2 vừa đủ vào oxit sắt (III) sau phản ứng thu được m gam kim loại. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:

A. 11,2 gam B. 16,8 gam

C. 25,2 gam

D. 22,4 gam

Câu 7. Cho 4,8 gam một kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Kim loại đó là:

A. Zn B. Fe C. Mg D. Al

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 8. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:

a ) P2O5 + H2O → b ) CuCl2 + NaOH → c ) H2SO4 + NaOH → d ) CaCO3 + HCl →

Câu 9. (2 điểm) Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu là: HCl, NaOH, H2O, Na2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 10. (2 điểm) Cho một lượng sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4, sau phản ứng kết thúc hoàn toàn thu được 5,6 lít khí H2 (đktc).

a ) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b ) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng c ) Tính nồng độ mol của dung dịch

Đáp án chi tiết đề 2:

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

1 B 2 C  3 B 4 D 5 C 6 A 7 C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 8. (2 điểm)

a ) P2O5 + 3H2 O → 2H3 PO4 b ) CuCl2 + 2N aOH → Cu ( OH ) 2 + 2N aCl c ) H2SO4 + 2N aOH → Na2SO4 + 2H2 O d ) CaCO3 + 2HC l → CaCl2 + CO2 + H2O

Câu 9. (2 điểm)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Dùng quỳ tím để phân biệt được axit HCl làm quỳ chuyển sang màu đỏ và bazo NaOH chuyển xanh, 2 dung dịch còn lại không làm quỳ đổi màu. – Đun cạn 2 dung dịch còn lại H2O và NaCl nhận ra được NaCl có cặn sau khi đun

Câu 10. (3 điểm)

a ) nH2 = 0,25 mol Phương trình hóa học phản ứng : Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ( 1 ) 0,25 ← 0,25 ← 0,25 b ) Theo phương trình phản ứng : nFe = nH2 = 0,25 mol => mFe = 0,25. 56 = 14 gam c ) Theo phương trình phản ứng ( 1 ) nH2SO4 = nH2 = 0,25 mol Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng :

Đề số 3:

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Cho dãy các oxit sau: CaO, CO2, MgO, NO, CO, SO2, SO3. Số lượng oxit axit trong dãy trên là?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 2. Tên goi của oxit Cr2O3 là

A. Crom oxit B. Đicrom trioxit C. Crom ( II ) oxit D. Crom ( III ) oxit

Câu 3. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với khí H2?

A. CaO, Al2O3, CuO B. Fe2O3, CuO, PbO C. Fe2O3, CuO, CaO D. MgO, CaO, CuO

Câu 4. Dãy chất nào dưới đây có thể phản ứng được H2SO4 loãng?

A. NaOH, Cu, FeO B. Ag, CuO, Ba ( OH ) 2 C. Zn, BaCl2, ZnO D. Zn, BaCl2, SO2

Câu 5. Canxi cacbonat được sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của Canxi cacbonat là:

A. CaO B. CaCO3 C. Ca ( OH ) 2 D. Ca ( NO3 ) 2

Câu 6. Hòa tan hết 9,75 gam kim loại R (hóa trị II) vào dung dịch HCl thu được 0,15 mol khí H2 (đktc). Kim loại R là:

A. Cu B. Zn C. Fe D. Cu

Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng được với cả HCl và NaOH?

A. SO2 B. Fe2O3 C. CO D. Al2O3

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 8. (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:

Na → Na2O → NaOH → NaHSO4 → Na2SO4 → NaOH

Câu 9. (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu là: KCl, NaOH, Ba(OH)2. Hãy nhận biết dung dịch đựng mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 10. (2 điểm) Cho 9,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 đktc. Tính thành phần % khối lượng mối kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

H2SO4

Đáp án chi tiết đề 3:

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

1 B 2 D 3 B 4 C 5 B 6 B 7 D

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 8. (2 điểm)

a ) Na + O2 → Na2O b ) Na2O + H2O → NaOH c ) NaOH + SO3 → NaHSO4 d ) NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O e ) Na2SO4 + Ba ( OH ) 2 → NaOH + BaSO4

Câu 9. (2 điểm)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Dùng quỳ tím để nhận ra được 2 bazơ NaOH và Ba ( OH ) 2 làm quỳ chuyển sang màu xanh và không đổi màu là H2O. Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào 2 dung dịch bazơ, Open kết tủa trắng là Ba ( OH ) 2, không hiện tượng kỳ lạ gì là NaOH. NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Na2SO4 + Ba ( OH ) 2 → NaOH + BaSO4

Câu 10. (2 điểm)

Gọi số mol của Mg, Fe lần lượt là x, y Phương trình hóa học phản ứng : Mg + 2HC l → MgCl2 + H2 x → x Fe + 2HC l → FeCl2 + H2 y → y nH2 = 0,25 mol => x + y = 0,25 ( 1 ) Khối lượng hỗn hợp sắt kẽm kim loại bắt đầu bằng : 24 x + 56 y = 9,2 ( 2 )

Từ (1) và (2) giải hệ phương trình: x = 0,15 mol, y = 0,1 mol

Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp bắt đầu bằng :

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa năm 2022 (có đáp án) Phần 1 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Source: https://dvn.com.vn/
Category : Bản Tin DVN

Alternate Text Gọi ngay