Dịch vụ bao quanh là gì
MARKETING_3_1: Dịch vụ là:
Hàng hóa vô hình
Những hành vi
Những hoạt động
Câu b và c đúng
MARKETING_3_2: Bản chất của dịch vụ là:
Một sản phẩm
Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
Tất cả các câu trên đều đúng
MARKETING_3_3: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:
Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.
Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.
Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.
Bạn đang đọc: Dịch vụ bao quanh là gì
MARKETING_3_4: Marketing tương tác là:
Marketing quan hệ
Marketing giao dịch
Marketing nội bộ
Tất cả đều sai
MARKETING_3_5: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
Đúng
Sai
Theo 6 yếu tố (6P)
Theo 7 yếu tô (7P)
MARKETING_3_6: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
4 yếu tố (4P)
6 yếu tố (6P)
7 yếu tố (7P)
9 yếu tố (9P)
MARKETING_3_7: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:
Nhân viên
Khách hàng
Thông đạt văn hóa và giá trị
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
Bán rẻ hơn
Thông tin nhanh hơn
Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
Làm đúng điều khách hàng cần
MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
Tăng danh tiếng nhãn hiệu
Tạo thiện cảm
Thay đổi nhận thức của khách hàng
Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
MARKETING_3_10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ
MARKETING_3_11: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:
Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:
Giá trị tuyệt đối
Giá trị gia tăng
Giá trị cộng thêm
Giá trị mới
MARKETING_3_13: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:
Product, Price, Place, Promotion
Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service
Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence
MARKETING_3_14: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:
Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động
MARKETING_3_15: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:
Sứ mạng
Chiến lược
Các giá trị
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ
MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được?
Đối thủ cạnh tranh
Chính phủ
Các lực lượng xã hội
Nhân viên bán hàng
MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
Mọi khách hàng có nhu cầu
Khách hàng có sức mua
Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
Khách hàng trung thành
MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
Quảng cáo trên các báo
MARKETING_3_21: Một dịch vụ có chất lượng là:
Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
Dịch vụ có chi phí thấp
Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng
MARKETING_3_22: Định vị dịch vụ tốt:
Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
Câu b và câu c đúng
MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
Overall Differentiation, Focusing Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
Overall cost leadership, Overall Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
Tất cả đều sai
MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
Overall Differentiation, Focusing Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.
Overall cost leadership, Overall Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence.
Overall cost leadership, Focusing cost leadership, Overall Differentiation, Focusing Differentiation
Leader, challenger, Follower, Nicher
MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
Sự phát triển của công nghệ
Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
Nhu cầu của người tiêu dùng
Tất cả các đáp án trên
MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
Khách hàng
Đối thủ
Chu kỳ sống của sản phẩm
Nhà cung cấp
MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
MARKETING_3_29: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
MARKETING_3_30: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:
Dịch vụ cốt lõi
Dịch vụ chính
Dịch vụ phụ
Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:
Dịch vụ bao quanh
Dịch vụ chính
Dịch vụ phụ
Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
Khởi xướng
Giới thiệu
Phát triển
Tăng trưởng
MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:
Giá và chi phí
Hiệu quả và giá
Giá và thông tin
Hiệu quả và giá trị gia tăng
MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
Các trung gian và người tiêu dùng.
Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
MARKETING_3_36: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:
Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:
Chu kỳ sống, độ co giản
Cung cầu
Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
Thông tin, chi phí chìm
MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:
Tư vấn chuyên nghiệp
Nhân sự chuyên nghiệp
Dịch vụ đáng tin cậy
Câu a & câu c đúng
MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:
Thợ giỏi
Kinh doanh lâu năm
Có trị liệu sắc đẹp
Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:
Dịch vụ bao quanh
Dịch vụ cốt lõi
Dịch vụ phụ
Dịch vụ cộng thêm
MARKETING_3_41: Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:
Nguồn nội bộ
Khách hàng
Nhà phân phối
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_42: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:
Khách hàng, các nhà trung gian
Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài
MARKETING_3_43: Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:
Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
MARKETING_3_44: quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:
Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá
MARKETING_3_45: hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
Khách hàng và nhà cung cấp
Khách hàng và trung gian
Khách hàng và khách hàng
Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp
MARKETING_3_46: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
Quan trọng đối với khách hàng
Khác biệt so với các sản phẩm đã có
Ưu việt
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_47: thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
Nhu cầu của khách hàng
Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
Kỳ vọng của khách hàng
MARKETING_3_48: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:
Sản xuất & bán dịch vụ
Phân phối & chuyển giao dịch vụ
Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ
Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ
MARKETING_3_49: Chuyển giao dịch vụ là quá trình:
Sáng tạo dịch vụ
Cung ứng dịch vụ
Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ
Sản xuất & bán dịch vụ
MARKETING_3_50: Nhân hóa dịch vụ là:
Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
Tất cả các câu trên đều đúng
MARKETING_3_51: Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:
Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
Câu a và câu c đều đúng
MARKETING_3_52: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:
Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
MARKETING_3_53: Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:
1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp
MARKETING_3_54: Lổ hỏng khách hàng:
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty.
Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
Cả 3 sai
MARKETING_3_55: Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:
Khép lỗ hỏng số 1
Khép lỗ hỏng số 2
Khép lỗ hỏng số 3
Khép lỗ hỏng số 4
MARKETING_3_56: Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
Khép lỗ hỏng số 1
Khép lỗ hỏng số 2
Khép lỗ hỏng số 3
Khép lỗ hỏng số 4
MARKETING_3_57: Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng
Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
MARKETING_3_58: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:
Thiếu định hướng marketing
Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
Thiếu chính sách nguồn nhân lực
Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
MARKETING_3_59: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:
Thiếu kênh thông đạt
Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
Khách hàng không đáp ứng vai trò
Tất cả các câu trên đều sai
MARKETING_3_60: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:
Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
Doanh nghiệp quá ba hoa
Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
Tất cả các câu trên đều đúng
MARKETING_3_61: Giá của dịch vụ là:
Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.
Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
Tất cả các câu trên đều đúng
MARKETING_3_62: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
Các đặc tính
Các lợi ích
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
MARKETING_3_63: Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:
Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
Tất cả các câu trên đều sai
MARKETING_3_64: Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):
Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
Câu b và câu c đúng
MARKETING_3_65: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:
Quảng bá
Nhắc nhở
Kích thích tiêu dùng
Xây dựng thương hiệu
MARKETING_3_66: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa:
Nhà cung ứng và nhà phân phối
Nhà phân phối và các đại lý
Các đại lý với nhau
Câu a và câu b đúng
MARKETING_3_67: Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:
Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng.
Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo
Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp
Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng.
MARKETING_3_68: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
Nguồn xuất phát
Kênh truyền thông
Thông điệp
Người nhận
MARKETING_3_69: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:
Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.
Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.
Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.
Tham gia một phần vào dịch vụ
MARKETING_3_70: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những khách hàng cũ chung thủy người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.
Đúng
Sai
Tìm khách hàng mới
Tìm khách hàng cũ và mới
MARKETING_3_71: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:
Khách hàng
Nhân viên cung ứng
Doanh nghiệp
Các trung gian
MARKETING_3_72: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:
Giai đoạn đầu
Giai đoạn lựa chọn
Giai đoạn theo dõi
Tất cả các giai đoạn
MARKETING_3_73: Tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
Tính cách và quan điểm cá nhân
Kinh nghiệm
Kiến thực chuyên môn
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_74: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng
Kinh nghiệm tiêu dùng
Tâm lý cá nhân
Thông tin truyền miệng
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_75: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
Giảm phí, gia tăng sức mua
Quảng cáo truyền miệng miễn phí
Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_76: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:
Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
Tìm khách hàng mới
Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
Cả 3 sai
MARKETING_3_77: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:
Mang lại lợi ích cho công ty
Mang lại lợi ích cho khách hàng
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
MARKETING_3_78: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:
Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
MARKETING_3_79: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:
Bằng doanh thu bán hàng
Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
Tăng trưởng thị phần
Cả 3 cách trên
MARKETING_3_80: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:
Đóng gói
Khuyến mãi
Bán hàng
Quảng cáo
MARKETING_3_81: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_82: Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:
Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở
Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở
Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở
Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ
MARKETING_3_83: Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:
Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
Tăng số lượng lao động
Câu a và câu b đúng
MARKETING_3_84: Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:
Giới hạn về vị trí
Giới hạn về khách hàng
Bị đối thủ cạnh tranh
Khả năng làm việc của nhân viên
MARKETING_3_85: Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:
Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp
Nhân viên, khách hàng, các trung gian
Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian
Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh
MARKETING_3_86: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:
Đa khu vực
Đa ngành nghề
Đa dịch vụ
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_87: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:
Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết.
Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
Tất cả các câu trên đều sai
MARKETING_3_88: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể.
Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất
Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hóa nhân sự.
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_89: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình.
Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.
MARKETING_3_90: Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:
Bộ phận dịch vụ khách hàng
Bộ phận marketing
Ban giám đốc
Tất cả mọi người trong doanh nghiệp
MARKETING_3_91: Dịch vụ mong đợi là:
Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
MARKETING_3_92: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
MARKETING_3_93: Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:
Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
MARKETING_3_94: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.
Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
Văn hóa của khách hàng
Hành vi của khách hàng
Lòng tin của khách hàng
MARKETING_3_95: Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:
Khách hàng
Doanh nghiệp
Nhân viên
Tất cả các câu trên
MARKETING_3_96: Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:
Đánh giá sản phẩm của khách hàng
Sử dụng sản phẩm
Mua sản phẩm
Tất cả các giai đoạn trên
MARKETING_3_97: Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:
Tăng doanh số bán hàng
Mang lại những giá trị cho khách hàng
Thích ứng với sự cạnh tranh
Tăng số lượng khách hàng
MARKETING_3_98: Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
Sợ làm mất lòng
Ngại ngùng
Thiếu kiến thức chuyên môn
Câu b và câu c đúng
MARKETING_3_99: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:
Marketing quan hệ
Marketing tương tác
Marketing nội bộ
Marketing dịch vụ
MARKETING_3_100: Định vị dịch vụ là:
Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.
Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
Source: https://dvn.com.vn
Category: Dịch Vụ