Top 11 điện thoại tốt nhất 2022 bạn nên mua ngay bây giờ

Bạn đang có nhu yếu muốn mua một chiếc điện thoại tốt nhất cho bản thân ? Nhưng ! Bạn lại chưa biết nên mua chiếc điện thoại nào để tương thích với nhu yếu cũng như sở trường thích nghi của bản thân ? Vậy thì bạn tìm đúng địa chỉ rồi đấy. Bài viết này mình sẽ trình làng đến bạn list những chiếc điện thoại tốt nhất hiện nay kèm theo đó là những tư vấn khách quan giúp bạn chọn được một chiếc điện thoại tốt .
Chắc chắn khi đọc xong bạn sẽ biết mình nên mua chiếc điện thoại nào đấy. Giờ hãy cùng Bloggiamgia. vn tìm hiểu và khám phá ngay nào !

iPhone 13 Pro Max

iPhone 13 Pro Max

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 1160,8 x 78,1 x 7,7 mm
  • Trọng lượng: 240 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass, khung thép không gỉ
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
  • Màn hình Super Retina XDR OLED 6.7 inch, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1200 nits (đỉnh), độ phân giải 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5: 9
  • Bảo vệ kính tinh thể gốm chống xước, phủ oleophobic, Wide color gamut, True-tone
  • Hệ điều hành: iOS 15, có thể nâng cấp lên iOS 15.3
  • Bộ xử lý: Apple A15 Bionic (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.5, 26mm (rộng), 1.9µm, PDAF pixel kép, OIS
    • 12 MP, f / 2.8, 77mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3x
    • 12 MP, f / 1.8, 13mm, 120˚ (siêu rộng),
    • máy quét PDAF TOF 3D LiDAR (độ sâu)
  • Camera selfie:
    • 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
    • SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa Face ID
  • Pin Li-Ion  4352  mAh
    • Sạc nhanh 27W 50% trong 30 phút
    • Sạc không dây MagSafe 15W
  • Màu sắc: Graphite, Gold, Silver, Sierra Blue

Đánh giá nhanh

Đây là chiếc điện thoại số 1 hiện nay với rất nhiều tính năng mê hoặc và hiệu năng số một quốc tế. Đánh giá nhanh một chút ít những tính năng của nó sẽ thấy ngay sự điển hình nổi bật

  • iPhone 13 Pro Max được hoàn thiện hai mặt kính rất sang trọng nhưng lại không bám vân tay. Đây là điều mà nhiều thét bị cao cấp vẫn dính phải. Hơn nữa kính cường lực màn hình còn được gia cường tinh thể gốm cho sức chịu lực lớn hơn rất nhiều so với tiền nhiệm
  • Tính năng chống bụi chống nước hẳn phải có trên iPhone nhưng thế hệ này đã được nâng cấp rất nhiều. Hiện tại bạn đã có thể ngâm máy trong nước ở độ sâu 6 mét trong 30 phút rồi đấy.
  • Màn hình hiển thị chất lượng cao, nó không năng cấp nhiều về chất lượng so với tiền nhiệm. Nhưng điện thoại này đã có tốc độ làm mới cao tới 120Hz mượt mà hơn nhiều. Lần đầu tiên Apple trang bị tính năng này và chỉ có trên 2 bản Pro mà thôi
  • Bộ xử lý Apple A15 Bionic mạnh mẽ nhất hiện nay và vượt qua cả Snapdragon 888 mới nhất trên điện thoại Android
  • Bộ 3 camera sau chỉ 12MP nhưng chúng trang bị cảm biến lớn hơn cho phép bắt sáng tốt hơn. Đặc biệt sự trợ giúp của cảm biến LIDAR cho phép chụp ảnh chân dung ngay cả vào ban đêm.
  • Pin sạc đã không còn là điểm yếu của iPhone nữa rồi. Năm nay iPhone 13 Pro Max đã có pin 4352mAh rồi. Kết hợp với chipset tiết kiệm năng lượng nên bạn có thể thoải mái sử dụng trong ngày rồi
  • Ngoài ra bộ sạc nhanh đi kèm cũng giúp bạn sạc nhanh hơn với tốc độ 50% pin trong 30 phút. Không có thông tin rõ ràng nhưng có thể đó là cục sạc nhanh 27W

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy S21 Ultra

Samsung Galaxy S21 Ultra

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 165,1 x 75,6 x 8,9 mm
  • Trọng lượng: 227 g (Sub6), 229 g (mmWave)
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass Victus, khung nhôm
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.8 inch, 120Hz, HDR10 +, 1500 nits, độ phân giải 1440 x 3200 pixel
  • Hệ điều hành: Android 11, One UI 3.1
  • Bộ xử lý: Exynos 2100 (5 nm) – Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
  • Bộ tứ camera sau:
    • 108 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.33″, 0.8µm, PDAF, Laser AF, OIS
    • 10 MP, f/4.9, 240mm (periscope telephoto), 1/3.24″, 1.22µm, dual pixel PDAF, OIS, 10x optical zoom
    • 10 MP, f/2.4, 72mm (telephoto), 1/3.24″, 1.22µm, dual pixel PDAF, OIS, 3x optical zoom
    • 12 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/2.55″, 1.4µm, dual pixel PDAF, Super Steady video
  • Camera selfie: 40 MP, f/2.2, 26mm (wide), 1/2.8″, 0.7µm, PDAF
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG
  • Mở khóa cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh
    • Sạc nhanh 25W
    • Sạc nhanh không dây Qi / PMA 15W
    • Sạc không dây ngược 4,5W
  • Màu sắc: Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Titanium, Phantom Navy, Phantom Brown, Navy

Đánh giá nhanh

Đây là thiết bị mới nhất cho dòng S năm nay của Samsung. Nó là một bản năng cấp can đảm và mạnh mẽ so với nhiệm kỳ trước đó. Những tính năng mới sẽ khiến bạn hài lòng bởi sự phối hợp tinh xảo giữa dòng Note và dòng S của Samsung

  • Bởi vì Samsung khai tử cho dòng Note nên tính năng bút cảm ứng và các ứng dụng đi kèm hỗ trợ công việc văn phòng đã tích hợp trên S21 Ultra này.
  • Hoàn thiện chất lượng với hai mặt kính Gorilla Glass Victus mới nhất của Corning. Có tính năng chống nước IP68 nhưng độ sâu không lớn như trên iPhone 13 Pro Max ở trên
  • Màn hình hiển thị chất lượng cao, nó đã khắc phục vấn đề tốc độ làm mới. Bây giờ đã làm mới 120Hz cho tất cả độ phân giải rồi nhé. Kích thước màn hình cũng là lớn nhất trong các thế hệ điện thoại thông minh.
  • Bạn sẽ có 2 lựa chọn bộ xử lý nhưng Snapdragon 888 chỉ cung cấp ở Mỹ và Trung Quốc. Vì thế nếu bạn yêu thích Qualcomm thì phải chọn sản phẩm xách tay thôi.
  • Bộ tứ camera chất lượng cao đến từ Samsung vẫn là cái gì đó khác biệt. Cam chính 108MP đã là sự nổi bật nhưng camera tele 10x zoom quang cho phép bạn ghi lại hình ảnh ở khoảng cách cực xa
  • Nổi bật hơn chính là khả năng ghi hình 8K của Samsung. Mặc dù là chưa có màn hình 8K để xem nội dung này nhưng phải nói là chất lượng hình ảnh tuyệt vời.
  • Vẫn được cung cấp viên pin lớn 5000mAh nhưng chiếc S21 Ultra này không có sạc nhanh 45W như dòng Note trước đó. Tuy nhiên độ sạc nhanh 25W vẫn đáp ứng tốc độ sạc đầy chỉ hơn 1 giờ.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy Note 20 Ultra

điện thoại Samsung

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 164,8 x 77,2 x 8,1 mm
  • Trọng lượng: 208 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass Victus, khung thép không gỉ
  • Chống nước IP68
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.9 inch, độ phân giải 1440 x 3088 pixel
  • HDR10 +, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
  • Hệ điều hành: Android 10, One UI 2.5
  • Bộ xử lý: Exynos 990 (7 nm +) – Qualcomm SM8250 Snapdragon 865+ (7 nm +)
  • Bộ 3 camera sau:
    • 108 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.33 “, 0,8µm, PDAF, Laser AF, OIS
    • 12 MP, f / 3.0, 120mm (tele kính tiềm vọng), 1,0µm, PDAF, OIS, zoom quang 5x, Zoom lai 50x
    • 12 MP, f / 2.2, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 2.55 “, 1.4µm
  • Camera selfie: 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 3.2 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG
  • Mở khóa cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh
    • Sạc nhanh 25W
    • Sạc nhanh không dây Qi / PMA 15W
    • Sạc không dây ngược 4,5W
  • Màu sắc: Mystic Bronze, Mystic Black, Mystic White

Đánh giá nhanh

Đều là những chiếc Flagship của Samsung trong năm nay nhưng S20 Ultra hướng tới vui chơi nhiều hơn. Còn chiếc Note 20 Ultra tập trung chuyên sâu vào tương hỗ việc làm của bạn đấy. Với sự tương hỗ của S-Pen và những ứng dụng văn phòng, bạn sẽ thấy được sự tương hỗ tiêu biểu vượt trội. Đặc biệt là bạn nào thao tác liên tục phải ghi chú hoặc phong cách thiết kế .
Nó cũng được hoàn thành xong 2 mặt kính như dòng S nhưng đó là kính thế hệ mới Victus. Một màn hình hiển thị tương tự S20 Ultra và cũng có vận tốc làm mới màn hình hiển thị 120H z cho độ phân giải FHD. Nói chung màn hình hiển thị này hiển thị đẹp và quyến rũ .
Bộ giải quyết và xử lý hơi nhỉnh hơn bản S một chút ít nhờ sự nâng cấp bộ giải quyết và xử lý lên Snapdragon 865 +. Nhưng nhìn chung nó vẫn phân phối hiệu năng tối đa cho bạn. Nó không hề so sánh với chipset 5 nm của iPhone 12 series nhưng thừa sức “ cân ” những ứng dụng nặng nhất hiện nay. Dùng Note 20 Ultra chơi game thì hơi phí nhưng chắc như đinh thưởng thức rất tuyệt vời .
Nó chỉ trang bị bộ 3 camera phía sau nhưng chất lượng vẫn rất tốt. Camera chính vẫn là ống kính 108MP đấy, camera tele trang bị cảm ứng tốt hơn cho năng lực zoom quang 5 x và zoom lai lên tới 50 x. Camera siêu rộng lại không tương hỗ không thay đổi video như ở dòng S .
Pin của Note 20 Ultra chỉ là 4500 mAh mà thôi và bộ sạc nhanh của nó cũng chỉ là 25W. Như vậy tất cả chúng ta có một sự cắt giảm nhẹ ở pin sạc nhé. Nói chung cung ứng việc làm và ít vui chơi thì mức pin và vận tốc sạc như này là ổn rồi .

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

iPhone 13 Pro

iPhone 13 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 146,7 x 71,5 x 7,7 mm
  • Trọng lượng: 204g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass, khung thép không gỉ
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
  • Màn hình Super Retina XDR OLED 6.1 inch, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1200 nits. độ phân giải 1170 x 2532 pixel
  • Bảo vệ bằng kính tinh thể gốm chống xước, phủ oleophobic, Wide color gamut, True-tone
  • Hệ điều hành: iOS 15, có thể nâng cấp lên iOS 15.3
  • Bộ xử lý: Apple A15 Bionic (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.5, 26mm (rộng), 1.9µm, PDAF pixel kép, OIS
    • 12 MP, f / 2.8, 77mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3x
    • 12 MP, f / 1.8, 13mm, 120˚ (siêu rộng),
    • máy quét PDAF TOF 3D LiDAR (độ sâu)
  • Camera selfie:
    • 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
    • SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa Face ID
  • Pin Li-Ion 3095 mAh
    • Sạc nhanh 23W 50% trong 30 phút
    • Sạc không dây 15W
  • Màu sắc: Graphite, Gold, Silver, Sierra Blue

Đánh giá nhanh

Chiếc điện thoại iPhone 13 Pro này cũng không thua kém nhiều so với bản Pro Max ở trên. Nhìn những thông số kỹ thuật kỹ thuật thì bạn hoàn toàn có thể thấy rằng nó chỉ nhỏ hơn một chút ít và viên pin nhỏ hơn đáng kể mà thôi. Còn lại những tính năng khác không hề thua kém .

  • Hoàn thiện bên ngoài giống y chang bản Pro Max nhưng sai biệt ở chỗ màn hình nhỏ hơn chỉ 6.1 inch trong khi notch tai thỏ vẫn giữ nguyên nên trông tai thỏ chiếm lớn hơn mà thôi. Chống nước cũng mạnh mẽ như nhau
  • Màn hình nhỏ nhưng công nghệ vẫn mạnh mẽ. Hiển thị đẹp, màu sắc tươi sáng với độ sáng cao để sử dụng thoải mái ngoài trời
  • Bộ xử lý vẫn là nhà vô địch Apple A15 Bionic không hề ngại bất cứ game nào hay ưng dụng nặng nề nào. Hẳn là trong vài năm tới cũng chưa thế có game nào làm khó được chipset này
  • Cũng là bộ 3 camera và cũng có cảm biến LIDAR hỗ trợ chụp ảnh và các ứng dụng đo đạc đòi hỏi chính xác cao
  • Thay đổi lớn nhất và thiệt thời nhất chính là viên pin nhỏ quá nhiều so vói bản Pro Max. Đây có lẽ cũng là lý do vì sao bạn phải bỏ ra thêm vài triệu sở hữu bản Pro Max đó.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Xiaomi Mi 11

Xiaomi Mi 11

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 164,3 x 74,6 x 8,1 mm (Kính) / 8,6 mm (Da)
  • Trọng lượng: 196 g (Kính) / 194 g (Da)
  • Hoàn thiện: Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5) hoặc mặt sau bằng da tựu nhiên, khung nhôm
  • Chống nước IP68
  • Màn hình AMOLED 6.81 inch, 1B màu, tốc độ làm mới 120Hz, HDR10 +, độ sáng tối đa 1500 nits, độ phân giải 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12.5
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
  • Camera sau:
    • 108 MP, f / 1.9, 26 mm (rộng), 1 / 1.33 “, 0.8µm, PDAF, OIS
    • 13 MP, f / 2.4, 123˚ (siêu rộng), 1 / 3.06″, 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro), 1 / 5.0 “, 1.12µm
  • Camera selfie : 20 MP, f / 2.2, 27mm (rộng), 1 / 3.4 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4600 mAh
  • Sạc nhanh 55W, 100% trong 45 phút
    Sạc không dây nhanh 50W, 100% trong 53 phút
    Sạc không dây ngược 10W
  • Màu sắc: Horizon Blue, Cloud White, Midnight Gray, Special Edition Blue, Gold, Violet

Đánh giá nhanh

Đây là chiếc điện toại cơ bản nhất trong series Mi 11 mới nhất của nhà Xiaomi. Nó tích hợp nhiều tính năng mê hoặc của một điện thoại hạng sang nhất. Nhưng đáng tiếc mình không thấy thông tin tính năng chống nước của nó .

  • Điện thoại này hoàn thiện hai mặt kính hoặc bạn có thể chọn phiên bản mặt lưng bằng da tự nhiên chất lượng cao hơn và không lo bám vân tay
  • Màn hình AMOLED 1 tỷ màu cho phép hiển thị chất lượng cao, chi tiết hơn. Độ phân giải màn hình cao cho bạn xem những nội dung chất lượng cao hoặc chơi game thật đã
  • Bộ xử lý Snapdragon 888 mạnh mẽ nhất trong thế giới điện thoại Android. cho phép bạn xử lý hết thảy ứng dụng và chơi game thoải mái. Mặc dù còn một vài điểm thua thiệt so với Apple A15 nhưng nó vẫn rất tuyệt vời.
  • Trang bị bộ 3 camera sau chất lượng cao với cam chính 108MP có hỗ trợ OIS cho chất lượng ảnh tốt. Đáng tiếc nó không có camera tele như những thiết bị cao cấp khác.
  • Viên pin 4600mAh mạnh mẽ cho bạn cày game hoặc làm việc rất lâu. Nhưng nếu hết pin thì bạn cũng không cần chờ lâu nhờ bộ sạc nhanh 55W. Bạn chỉ mất 45 phút để sạc đầy lại pin từ 0% thôi đấy.

back to menu ↑

Samsung Galaxy S21 FE

Samsung Galaxy S21 FE

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 155,7 x 74,5 x 7,9 mm
  • Trọng lượng: 177g
  • Hoàn thiện: Mặt trước Gorilla Glass Victus, mặt sau bằng nhựa, khung nhôm
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.4 inch, 120Hz, HDR10 +. Độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 12, One UI 4
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) – Exynos 2100 (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.76 “, 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
    • 8 MP, f / 2.4, 76mm (tele), 1 / 4.5″, 1.0µm, PDAF, OIS, 3x zoom quang học
    • 12 MP, f / 2.2, 13mm, 123˚ (ultrawide), 1 / 3.0 “, 1.12µm
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.74 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh
    • Sạc nhanh 25W
    • Sạc không dây nhanh 15W
    • Sạc không dây ngược 4,5W
  • Màu sắc: White, Graphite, Lavender, Olive

Đánh giá nhanh

  • Nếu như bạn đã biết về những sản phẩm FE của Samsung thì chắc chắn nó chẳng liên quan gì tới hóa học cả. FE chỉ đơn giản là viết tắt cả Fan Edition mà thôi, nó mang ý nghĩa là phiên bản dành cho Fan hâm mộ S21 series đấy. Nó cắt giảm đi ở một số tính năng để giá thành rẻ hơn rất nhiều và Fan có thể sở hữu được.
  • Bắt đầu là sự cắt giảm ở phần hoàn thiện khi nó có mặt lưng bằng nhựa rẻ tiền hơn. Nhưng nó vẫn duy trì khả năng chống nước IP68 cao cấp. Cắt thêm cả độ phân giải và kích thước màn hình nhưng vẫn được duy trì tốc độ làm mới màn hình 120Hz. Tuy nhiên tấm nền của nó vẫn là Dynamic AMOLED 2X như các bản cao cấp hơn
  • Bộ xử lý của nó vẫn là Snapdragon 888 5G (5 nm) – Exynos 2100 (5 nm). Mạnh mẽ và chất lượng dành cho bất cứ ai cần hiệu năng cao
  • Cắt giảm lớn nhất có lẽ là ở camera vì camera chính 108MP “khủng bố” không còn ở đây nữa. Nó chỉ còn lại 12MP nhưng được cái cảm biến lớn hơn cho hình ảnh chất lượng. Khả năng của camera tele cũng cắt giảm xuống và loại bỏ luôn cả cảm biến chiều sâu. Như vậy bạn sẽ chỉ còn 3 camera mà thôi.
  • Nó vẫn còn loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG nhưng cảm biến vân tay cũng được “hạ cấp”. Nó chỉ là cảm biến vân tay quang học dưới màn hình mà không phải là siêu âm. Nhưng với cá nhân mình thì thấy cảm biến quang học vẫn tiện dụng hơn.
  • Cuối cùng pin sạc của FE vẫn bị cắt giảm đi một chút về cả dung lượng và tốc độ sạc. Tuy nhiên pin sạc này cũng thoải mái cho bạn sử dụng hàng ngày rồi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

OnePlus 9 Pro

OnePlus 9 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,2 x 73,6 x 8,7 mm (6,43 x 2,90 x 0,34 in)
  • Trọng lượng: 197 g
  • Hoàn thiện: Hai mặt kính với khung nhôm
  • Chống nước IP68
  • Màn hình LTPO Fluid2 AMOLED 6.7 inch, 1B màu, độ phân giải 1440 x 3216 pixel
  • HDR10 +, màn hình luôn bật, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
  • Hệ điều hành: Android 11, OxygenOS 11.3.3
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 48 MP, f / 1.8, 23mm (rộng), 1 / 1.43 “, 1.12µm, PDAF đa hướng, Laser AF, OIS
    • 8 MP, f / 2.4, 77mm (tele), 1.0µm, PDAF, OIS, zoom quang 3,3x
    • 50 MP, f / 2.2, 14mm (siêu rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm
    • 2 MP, f / 2.4, (sâu)
  • Camera selfie: 16 MP, f / 2.4, (rộng), 1 / 3.06 “, 1.0µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh
    • Nhanh sạc 65W, 1-100% trong 29 phút
    • Sạc nhanh không dây sạc 50W, 1-100% trong 43 phút
  • Màu sắc: Morning Mist, Forest Green, Stellar Black

Đánh giá nhanh

OnePlus 9 Pro là chiếc Flagship năm nay của tên thương hiệu OnePlus. Nó trọn vẹn có đủ những tính năng số 1 của những chiếc điện thoại hạng sang của năm nay. Tuy nhiên phong cách thiết kế của nó có đặc thù riêng của mình với sự sắp xếp camera khá tinh xảo ở phía sau .
Nó cũng có phong cách thiết kế 2 mặt kính sang chảnh với khung nhôm và năng lực chống nước IP68 của điện thoại hạng sang. Màn hình của nó cực lớn với tấm nền LTPO Fluid2 AMOLED 1B màu bùng cháy rực rỡ hơn. Nó còn có vận tốc làm mới màn hình hiển thị 120H z cho tổng thể những độ phân giải nhé. Đây là một điểm điển hình nổi bật so với điện thoại của Samsung khi chỉ có 120H z cho FHD mà thôi .
Bộ giải quyết và xử lý đương nhiên là chipset số 1 của điện thoại Android – Qualcomm Snapdragon 888 5G ( 5 nm ) rồi. Nó trở thành nhà vô địch mới trong quốc tế điện thoại Android và sánh ngang với Apple A14 Bionic trong những dòng iPhone mới nhất. Hiệu năng là dư sức cân những tựa game hiện tại và cả mấy năm sau vẫn còn xài tốt .
OnePlus 9 Pro trang bị bộ tứ camera sau linh động. Nó không có ống kính 108MP như S20 Ultra nhưng 48MP vẫn tạo ra những tấm ảnh tốt. Điểm điển hình nổi bật của bộ tứ này lại là camera ultrawide lên tới 50MP và trang bị lấy nét kép. Nó vừa chụp góc siêu rộng lại vừa là camera macro rất tốt. Chiếc điện thoại này đặc biệt quan trọng can đảm và mạnh mẽ với năng lực quay video 8K ở 30 fps và quay 4K ở tối đa 120 fps .
Nó vẫn có loa âm thanh nổi tuyệt vời nhưng mở khóa màn hình hiển thị vẫn là cảm ứng vân tay quang học trong màn hình hiển thị. Mặc dù nó không giống với Face ID hay cảm ứng siêu âm, nhưng nó cũng mở khóa đúng mực và nhanh gọn không hề thua kém .

OnePlus 9 Pro trang bị pin 4.500 mAh nhưng nó đi kèm với bộ sạc “ngon lành” hơn những đối thủ ở phần trên danh sách của chúng ta. Đó là sạc nhanh có dây 65W, hơn nữa sạc nhanh không dây cũng là 50W – một điều ít khi tìm thấy dù là ở phân khúc cao cấp nhé.

back to menu ↑

Xiaomi Redmi Note 10 Pro

Xiaomi Redmi Note 10 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 164 x 76,5 x 8,1 mm
  • Trọng lượng: 193g
  • Hoàn thiện: Hai mặt kính (Gorilla Glass 5) với khung nhựa
  • Chống nước tiêu chuẩn IP53
  • Màn hình AMOLED 6.67 inch, 120Hz, HDR10, 1200 nits
  • Độ phân giải màn hình 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM7150 Snapdragon 732G (8 nm)
  • Camera sau:
    • 108 MP, f / 1.9, 26mm (rộng), 1 / 1.52 “, 0.7µm, pixel kép PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 118˚ (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro), AF
    • 2 MP, f / 2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie: 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.06 “, 1.0µm
  • Có loa âm thanh nổi, Âm thanh 24-bit / 192kHz
  • Mở khóa cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Po 5.020 mAh, Sạc nhanh 33W
  • Màu sắc: Onyx Grey, Glacier Blue, Gradient Bronze

Đánh giá nhanh

  • Đây là điện thoại tầm trung nhưng chất lượng rất tuyệt vời và là lựa chọn hàng đầu cho các bạn thích chơi game
  • Hoàn thiện hai mặt kính sang trọng và có cả chống nước IP53 nữa cho phép bạn sử dụng đa dạng hơn
  • Màn hình AMOLED hiển thị đẹp, độ sáng cao. Kết hợp với tốc độ làm mới 120Hz cực mượt mà cho chơi game và xem phim
  • Bộ xử lý Snapdragon 732G mạnh mẽ cho tầm trung để bạn có thể chơi game tẹt ga mà không lo giật lag
  • Trang bị bộ tứ camera nổi bật với cam chính 108MP duy nhất cho tầm trung. Nổi bật hơn nữa là camera macro có tự động lấy nét và độ phân giải cao cho hình ảnh chi tiết
  • Có loa âm thanh nổi tuyệt vời cho chơi game và nghe nhạc
  • Mặc dù có màn hình AMOLED nhưng chỉ trang bị cảm biến vân tay gắn bến. Mặc dù vậy mức độ bảo mật vẫn cao và mở khóa rất nhanh
  • Pin lớn và sạc nhanh cũng là điểm mạnh của điện thoại này. Nó có bộ sạc nhanh 33W đi kèm cho phép sạc lại 59% chỉ với 30 phút mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Poco X3 Pro

Poco X3 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 165,3 x 76,8 x 9,4 mm (6,51 x 3,02 x 0,37 in)
  • Trọng lượng: 215 g
  • Hoàn thiện: Mặt trước kính, mặt sau và khung nhựa
  • Chống bụi và nước bắn IP53
  • Màn hình IPS LCD 6.67 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • HDR 10, độ sáng 450 nits, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
  • Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12 dành cho POCO
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 860 (7 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 48 MP, f / 1.8, (rộng), 1 / 2.0 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 119˚ (siêu rộng)
    • 2 MP, f / 2.4, (macro)
    • 2 MP, f / 2.4, ( chiều sâu)
  • Camera selfie: 20 MP, f / 2.2, (rộng), 1 / 3,4 “, 0,8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Po 5160 mAh. Sạc nhanh 33W, 59% trong 30 phút, 100% trong 59 phút
  • Màu sắc: Phantom Black, Frost Blue, Metal Bronze

Đánh giá nhanh

Chiếc X3 Pro này nằm trong phân khúc tầm trung cận hạng sang với sự hoàn thành xong khá đẹp. Mặc dù không có IP68 để bay xuống hồ bơi nhưng nó hoàn toàn có thể chống nước bắn vào đấy, đi mưa khỏi lo .
X3 Pro không có màn hình hiển thị AMOLED như những loại sản phẩm phía trên, nhưng nó có vận tốc làm mới màn hình hiển thị 120H z cực mượt. Bộ giải quyết và xử lý không phải là mạnh nhất năm nay nhưng nó là mạnh nhất trong tầm trung này. Qualcomm Snapdragon 860 ( 7 nm ) trọn vẹn hoàn toàn có thể cung ứng được những nhu yếu khắc nghiệt của bạn .
Phần cứng camera khá thông dụng cho tầm trung nhưng chất lượng hình ảnh rất tuyệt vời. Nó có loa âm thanh nổi và cảm ứng vân tay gắn bên chứ không phải trong màn hình hiển thị .
Pin lại là điểm điển hình nổi bật của X3 Pro khi nó trang bị viên pin 5160 mAh và sạc nhanh 33W. Bộ sạc này hoàn toàn có thể sạc đầy pin chỉ với 59 phút mà thôi .

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Oppo Find X3 Pro

Oppo Find X3 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,6 x 74 x 8,3 mm
  • Trọng lượng: 193 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass 5, khung nhôm
  • Màn hìnhLTPO AMOLED 6.7 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, BT.2020, 1300 nits (đỉnh). Độ phân giải 1440 x 3216 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 11, ColorOS 11.2
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
  • Camera sau:
    • 50 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, PDAF đa hướng, OIS
    • 13 MP, f / 2.4, 52mm (tele), 1 / 3.4″, 1.0µm, zoom quang học 2x, PDAF
    • 50 MP, f / 2.2, 16mm, 110˚ (cực rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, đa hướng PDAF
    • 3 MP, f / 3.0, (kính hiển vi), AF, đèn flash dạng vòng, độ phóng đại 60x
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.4, 26mm (rộng), 1 / 2.8 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa bằng cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh,
  • Sạc nhanh 65W, 40% trong 10 phút
    Sạc không dây nhanh 30W, 100% trong 80 phút
    Sạc không dây ngược 10W
  • Màu sắc: Gloss Black, Blue, White, Cosmic Mocha, Mars Edition, Photographer Edition

Đánh giá nhanh

Đây là chiếc Flagship mới nhất của nhà OPPO với những điểm nổi trội chỉ Oppo mới có. Sở hữu chiếc điện thoại này có nhiều điểm mạnh không tìm thấy ở nơi khác

  • Sự hoàn thiện mới lạ với khối camera liền mạch với khung máy. Nó sẽ bền bỉ hơn và đương nhiên là độc nhất ở Oppo
  • Có chống bui chống nước đầy đủ mà một thiết bị cao cấp cần có
  • Màn hình AMOLED chất lượng cao cho hình ảnh hiển thị đẹp. Lại thêm cả tốc độ làm mới 120Hz và độ phân giải cao khiến bạn không thể chê điểm nào cả
  • Bộ xử lý Snapdragon 888 mạnh mẽ nhất năm nay thì không còn gì để nói. Có thể chơi game, làm việc và mọi đồ họa đều rất mượt mà
  • Bộ tứ camera cho hình ảnh đẹp. Một điểm nổi bật chỉ duy nhất ở Oppo chính là lần đầu tiên đưa đính hiển vi vào điện thoại di động. Camera này chỉ 3MP nhưng có tự động lấy nét, có đèn chiếu sáng lại còn zoom quang 60x nữa. Hãy trải nghiệm soi vi khuẩn trên tay từ chiếc điện thoại
  • Loa âm thanh nổi và cảm biến vân tay dưới màn hình là điều không thể thiếu ở đây rồi
  • Viên pin 4500 mAh không phải là lớn nhất ở đây nhưng nó cung cấp đủ năng lượng cho bạn sử dụng hàng ngày. Nếu bạn cày game xuyên thời gian thì đã có sạc nhanh 65W phục vụ bạn với thời gian sạc đầy chỉ 36 phút mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy S21

Samsung galaxy S21

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 151,7 x 71,2 x 7,9 mm
  • Trọng lượng: 169g
  • Hoàn thiện: Mặt trước kính Gorilla Glass Victus, mặt sau nhựa, khung nhôm
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.2 inch, 120Hz, HDR10 +, 1300 nits. Độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 11, One UI 3.1
  • Bộ xử lý: Exynos 2100 (5 nm) – Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G quốc tế (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.76 “, 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
    • 64 MP, f / 2.0, 29mm (tele), 1 / 1.72″, 0.8µm, PDAF, OIS, thu phóng quang 1.1x, zoom lai 3x
    • 12 MP, f / 2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1 / 2.55 “1.4µm, video Siêu ổn định
  • Camera selfie: 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 3.24 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF
  • Loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG
  • Mở khóa cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4000 mAh, Sạc nhanh 25W
  • Màu sắc: Phantom Grey, Phantom White, Phantom Violet, Phantom Pink

Đánh giá nhanh

  • Điện thoại này được hoàn thiện nắp nhựa mở không bám vân tay nên vẫn rất sang trọng. Nó cũng có tính năng chống nước như Plus và Ultra
  • Màn hình vẫn chất lượng cao, vẫn tốc độ làm mới cao và hiển thị đẹp nhưng độ phân giải đã hạ xuống FullHD+. Kích thước màn hình cũng nhỏ đi khá nhiều
  • Bộ xử lý mạnh mẽ dù là bạn đã chọn phiên bản nào. Dù bạn chơi game hay phục vụ công việc đều rất mạnh mẽ
  • Camera mặc dù không bằng những phiên bản cao cấp hơn nhưng nó chụp ảnh vẫn rất đẹp. Đặc biệt là khả năng quay video chất lượng cao
  • Loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG cho âm thanh tốt hơn để nghe nhạc và chơi game
  • Cảm biến vân tay siêu âm cho độ bảo mật rất cao. Đây là điều tuyệt vời sử dụng cả ở những sản phẩm cao cấp hơn của Samsung
  • Viên pin chỉ 4000mAh nhưng tính toán với màn hình nhỏ hơn và chipset tiết kiệm năng lượng thì bạn hoàn toàn đủ dùng trong ngày.

Giá và địa chỉ bán

Trên đây là list 11 điện thoại tốt nhất hiện nay mà mình tổng hợp được. Đọc qua phần bên trên, bạn đã tìm thấy chiếc điện thoại nào tương thích chưa ? Nếu vẫn còn mông lung, hãy chịu khó đọc tiếp phần dưới để hiểu hơn về quốc tế smartphone nha !
back to menu ↑

Cách lựa chọn điện thoại tốt cho bản thân

Cho dù bạn có nhiều tiền và bạn sẵn sàng chuẩn bị mua chiếc điện thoại mà bạn “ thích ”, mình cũng vẫn khuyên bạn hãy chọn mua điện thoại theo 2 tiêu chuẩn chính sau :

  1. Nhu cầu sử dụng điện thoại của bạn là gì?
  2. Số tiền bạn có thể chi ra để mua điện thoại là bao nhiêu?

Xác định nhu cầu

Bạn mua điện thoại để chụp ảnh?

  • Bạn cần camera chính hay camera selfie?
  • Bạn cần chụp ảnh tĩnh hơn hay quay video hơn?
  • Bạn có cần một tính năng gì đặc biệt không?
  • Bạn có sử dụng camera điện thoại liên tục và thường xuyên trong ngày không? (Giúp xác định xem bạn cần một chiếc smartphone với mức pin ra sao)

Hãy tự vấn đáp những câu hỏi trên trước khi triển khai tìm hiểu và khám phá nha. Mình tin rằng nó sẽ hữu dụng với bạn đó !

Bạn mua điện thoại để chơi game

Một chiếc điện thoại để chơi game thường sẽ phải phân phối những nhu yếu sau :

  • Hiệu năng mạnh mẽ
  • Có khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài
  • Tản nhiệt tốt, không bị quá nóng khi chạy hiệu năng cao liên tục
  • Pin trâu, sạc nhanh
  • Màn hình lớn, độ sáng tốt, tốc độ làm mới màn hình cao
  • Tốc độ phản hồi cảm ứng nhanh

Trước khi chọn mua một chiếc smartphone để chơi game, bạn cũng nên xác lập xem :

  • Bạn cần một chiếc điện thoại chơi game chuyên nghiệp hay cần một chiếc điện thoại chơi game tốt?
  • Ngoài chơi game bạn có cần nó phải làm tốt điều gì khác nữa không? Như chụp ảnh đẹp chẳng hạn?


Nếu bạn đang tìm một chiếc smartphone có năng lực chơi game tốt thì đừng bỏ lỡ list những chiếc điện thoại chơi game tốt nhất này !

Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu?

Nếu bạn hay chuyển dời, ít có thời hạn để sạc điện thoại liên tục thì một chiếc điện thoại pin trâu sẽ rất hài hòa và hợp lý với bạn. Tuy nhiên, bạn cũng nên tự mình vấn đáp những câu hỏi sau trước khi chọn một chiếc smartphone có thời lượng pin khủng :

  • Bạn chỉ dùng điện thoại với nhu cầu cơ bản và bạn rất cần pin trâu?
  • Bạn cần một thiết bị pin trâu, chiến game tốt?
  • Bạn cần một thiết bị pin trâu sở hữu nhiều tính năng cho công việc?
  • Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu, màn đẹp, loa to để xem phim?
  • Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu, camera chất lượng để chụp ảnh và quay video thường xuyên?


Sau khi vấn đáp những câu hỏi trên, hãy vào đọc bài viết : Top điện thoại pin trâu tốt nhất hiện nay và lựa chọn cho bản thân một chiếc tương thích nha !

Xác định phân khúc giá

Hiện tại trên thị trường có 3 phân khúc giá cơ bản như sau :

Điện thoại giá rẻ

  • Có giá từ 1 triệu đến dưới 4 triệu
  • Tập trung vào các tính năng và nhu cầu cơ bản
  • Phân khúc này thường có thời lượng pin tốt, cấu hình cơ bản


Nếu bạn đang chăm sóc đến phân khúc này, hãy tìm hiểu thêm ngay bài viết : Chọn điện thoại giá rẻ nào tốt nhất hiện nay

Điện thoại tầm trung

  • Có giá nằm trong khoảng từ 4 triệu đến dưới 10 triệu
  • Những chiếc điện thoại có giá từ 4 đến 5 triệu thường được gọi là tầm trung giá rẻ. Những chiếc có giá từ 9 đến dưới 10 triệu thường được gọi là tầm trung cận cao cấp
  • Dựa theo tính năng và nhu cầu sử dụng, dòng điện thoại tầm trung thường được phân hóa khá rõ rệt. Có những chiếc được tối ưu cho chơi game, có những chiếc được tối ưu cho pin và màn hình. Trong khi có những chiếc được tối ưu cho camera.
  • Phân khúc này thường cực kỳ sôi động và có rất nhiều lựa chọn.

Nếu bạn quan tâm đến phân khúc giá này, hãy xem ngay bài viết: Top điện thoại tầm trung tốt nhất hiện nay

Điện thoại cao cấp

  • Thường những chiếc điện thoại có giá từ 10 triệu trở lên sẽ được xếp vào phân khúc điện thoại cao cấp.
  • Những chiếc điện thoại nằm trong phân khúc này thường sở hữu những gì tốt nhất của hãng điện thoại làm ra nó. Mặc dù sở hữu những gì cao cấp nhất nhưng mỗi hãng sẽ có những đặc điểm riêng của mình. Và điều đó thể hiện rõ ràng nhất trong phân khúc này.
  • Điện thoại flagship cũng được xếp vào phân khúc này.


Nếu bạn chưa rõ điện thoại flagship là gì ? Điện thoại hạng sang là gì ? Hãy tìm hiểu thêm ngay bài viết : Điện thoại Flagship là gì ? Các mẫu Flagship hạng sang nhất hiện nay

Mua điện thoại của hãng nào?

Đây là một câu hỏi rất khó vấn đáp ? Có bạn thích tên thương hiệu này, có bạn lại thích tên thương hiệu kia. Và khi đã thích rồi thì … bạn biết rồi đó ! Nhưng nếu bạn đang muốn khám phá một cách khách quan về những hãng điện thoại phổ cập tại thị trường Nước Ta hiện này thì hãy xem ngay bài viết : Mua điện thoại hãng nào tốt nhất hiện nay của mình. Mình tin rằng sau khi đọc xong bài viết đó, bạn sẽ có được những thông tin cực kỳ hữu dụng đó !
Bài viết đến đây cũng rất dài rồi ! Mình mong rằng qua bài viết này, bạn đã chọn được cho bản thân một chiếc điện thoại tốt nhất. Nếu bạn có bất kể vướng mắc hay quan điểm góp phần gì. Đừng ngần ngại, hãy để lại ở phần phản hồi của bài viết. Mình sẽ giải đáp ngay khi hoàn toàn có thể. Cảm ơn bạn rất nhiều !

Alternate Text Gọi ngay