|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
|
|
|
|
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC
|
|
|
|
( Ban hành kèm theo Quyết định số : 2458 / QĐ-BYT ngày 16 / 7/2012 ) |
|
|
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
|
MỨC THU
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
– Phòng khám có điều hòa |
20,000 |
|
|
– Phòng khám không có điều hòa |
18,000 |
|
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, X-quang ) |
100,000 |
|
2 |
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực ( ICU ), chưa gồm có ngân sách máy thở nếu có |
335,000 |
|
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc ( Chưa gồm có ngân sách sử dụng máy thở nếu có ) |
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
150,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
145,000 |
|
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
80,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
75,000 |
|
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
70,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
65,000 |
|
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
50,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
45,000 |
|
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
145,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
140,000 |
|
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
120,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
115,000 |
|
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
95,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
90,000 |
|
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
– Ngày giường ( phòng có trang bị điều hòa ) |
75,000 |
|
|
– Ngày giường ( phòng không trang bị điều hòa ) |
70,000 |
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3 |
Siêu âm |
35,000 |
|
4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D ( 3D REAL TIME ) |
245,000 |
|
5 |
Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu qua thực quản |
590,000 |
|
6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1,800,000 |
|
7 |
Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu |
150,000 |
|
8 |
Siêu âm nội soi |
500,000 |
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
9 |
Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP ) |
500,000 |
|
10 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy |
500,000 |
|
11 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy |
870,000 |
|
12 |
Chụp mạch máu ( mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi … ) số hóa xóa nền ( DSA ) |
5,100,000 |
|
13 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5,100,000 |
|
14 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA |
8,250,000 |
|
15 |
Các can thiệp đường mạch máu cho những tạng dưới DSA ( nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục, … ) |
8,300,000 |
|
16 |
Chụp, nút dị dạng và những bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA ( Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch ( AVM ), thông động mạch cảnh xoang hang ( FCC ), thông động tĩnh mạch màng cứng ( FD ), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối … ) |
8,750,000 |
|
17 |
Điều trị những tổn thương xương, khớp, cột sống và những tạng dưới DSA ( đổ xi-măng cột sống, điều trị những khối u tạng và giả u xương … ) |
2,300,000 |
|
18 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý những tạng ( Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu những ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận … ) dưới DSA |
2,800,000 |
|
19 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58,000 |
|
20 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83,000 |
|
21 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
108,000 |
|
22 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa |
465,000 |
|
23 |
Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng ( UPR ) số hóa |
420,000 |
|
24 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
155,000 |
|
25 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
155,000 |
|
26 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
195,000 |
|
27 |
Chụp PET / CT |
19,000,000 |
|
28 |
Chụp PET / CT mô phỏng xạ trị |
19,500,000 |
|
29 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy |
2,100,000 |
|
30 |
Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) |
1,700,000 |
|
31 |
Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) có chất cản quang ( kể cả thuốc cản quang ) |
2,200,000 |
|
32 |
Chụp động mạch chủ bụng / ngực / đùi ( không DSA ) |
800,000 |
|
33 |
Chụp mạch máu thường thì ( không DSA ) |
500,000 |
|
34 |
Chụp mật qua Kehr |
150,000 |
|
35 |
Chụp X – quang vú xác định kim dây |
280,000 |
|
36 |
Lỗ ḍò cản quang ( gồm có cả thuốc ) |
300,000 |
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
37 |
Thông đái |
62,000 |
|
38 |
Thụt tháo phân |
40,000 |
|
39 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58,000 |
|
40 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
74,000 |
|
41 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
95,000 |
|
42 |
Chọc rửa màng phổi |
130,000 |
|
43 |
Chọc hút khí màng phổi |
85,000 |
|
44 |
Thay rửa mạng lưới hệ thống dẫn lưu màng phổi |
54,000 |
|
45 |
Rửa bàng quang ( chưa gồm có hóa chất ) |
115,000 |
|
46 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
145,000 |
|
47 |
Thận tự tạo chu kỳ luân hồi ( Quả lọc dây máu dùng 6 lần ) |
460,000 |
|
48 |
Lọc màng bụng liên tục thường thì ( thẩm phân phúc mạc ) |
300,000 |
|
49 |
Sinh thiết hạch, u |
125,000 |
|
50 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
445,000 |
|
51 |
Nội soi ổ bụng ( không gồm có thuốc gây mê ) |
570,000 |
|
52 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết ( không gồm có thuốc gây mê ) |
670,000 |
|
53 |
Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết |
145,000 |
|
54 |
Nội soi thực quản-dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết . |
220,000 |
|
55 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
180,000 |
|
56 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
260,000 |
|
57 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120,000 |
|
58 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
190,000 |
|
59 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330,000 |
|
60 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
410,000 |
|
61 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục … |
680,000 |
|
62 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
570,000 |
|
63 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
500,000 |
|
64 |
Mở khí quản |
565,000 |
|
65 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
465,000 |
|
66 |
Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản ( Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ ) |
730,000 |
|
67 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm ( gan, thận, vú, áp xe, những tổn thương khác ) |
785,000 |
|
68 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
1,030,000 |
|
69 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
840,000 |
|
70 |
Thở máy ( 01 ngày điều trị ) |
420,000 |
|
71 |
Đặt nội khí quản |
415,000 |
|
72 |
Thẩm tách siêu lọc máu ( Hemodiafiltration online : HDF ON – LINE ) |
1,250,000 |
|
73 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290,000 |
|
74 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính ( phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, những tổn thương khác ) |
1,580,000 |
|
75 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
900,000 |
|
76 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2,200,000 |
|
77 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
570,000 |
|
78 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi ( Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire ) |
720,000 |
|
79 |
Mở thông bàng quang ( gây tê tại chỗ ) |
220,000 |
|
80 |
Thận tự tạo cấp cứu ( Quả lọc dây máu dùng 1 lần ; chưa gồm có catheter 2 nòng ) |
1,300,000 |
|
81 |
Chọc dò tuỷ sống |
35,000 |
|
82 |
Chọc dò màng tim |
80,000 |
|
83 |
Rửa dạ dày |
30,000 |
|
84 |
Đốt mụn cóc |
30,000 |
|
85 |
Cắt sùi mào gà |
60,000 |
|
86 |
Chấm Nitơ, AT |
10,000 |
|
87 |
Đốt Hydradenome |
50,000 |
|
88 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
65,000 |
|
89 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
130,000 |
|
90 |
Bạch biến |
65,000 |
|
91 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70,000 |
|
92 |
Cắt đường rò mông |
120,000 |
|
93 |
Móng quặp |
80,000 |
|
94 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50,000 |
|
95 |
Sinh thiết vú |
100,000 |
|
96 |
Sinh thiết cơ tim ( chưa gồm có bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim ) |
1,200,000 |
|
97 |
Soi khớp có sinh thiết |
320,000 |
|
98 |
Soi màng phổi |
180,000 |
|
99 |
Soi thực quản / dạ dày gắp giun |
250,000 |
|
100 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250,000 |
|
101 |
Soi ruột non + / – sinh thiết |
320,000 |
|
102 |
Soi ruột non + tiêm ( hoặc kẹp cầm máu ) / cắt polyp |
400,000 |
|
103 |
Soi đại tràng + tiêm / kẹp cầm máu |
320,000 |
|
104 |
Soi trực tràng + tiêm / thắt trĩ |
150,000 |
|
105 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450,000 |
|
106 |
Nong thực quản qua nội soi ( tuỳ theo loại dụng cụ nong ) |
2,000,000 |
|
107 |
Đặt stent thực quản qua nội soi ( chưa gồm có stent ) |
800,000 |
|
108 |
Nội soi tai |
70,000 |
|
109 |
Nội soi mũi xoang |
70,000 |
|
110 |
Nội soi ống mật chủ |
110,000 |
|
111 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê ( kể cả thuốc ) |
700,000 |
|
112 |
Nội soi lồng ngực ( chưa gồm có thuốc gây mê ) |
700,000 |
|
113 |
Nội soi tiết niệu có gây mê ( kể cả thuốc ) |
700,000 |
|
114 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1,500,000 |
|
115 |
Đo áp lực đè nén đồ bàng quang |
100,000 |
|
116 |
Đo áp lực đè nén đồ cắt dọc niệu đạo |
100,000 |
|
117 |
Điện cơ tầng sinh môn |
100,000 |
|
118 |
Niệu dòng đồ |
35,000 |
|
119 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
100,000 |
|
120 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
100,000 |
|
121 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
45,000 |
|
122 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ( ngoài khung hình ) |
300,000 |
|
123 |
Đặt sonde JJ niệu quản ( kể cả Sonde JJ ) |
1,500,000 |
|
124 |
Rửa ruột non hàng loạt vô hiệu chất độc qua đường tiêu hoá |
650,000 |
|
125 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng ( chưa gồm có mạng lưới hệ thống quả lọc và Albumin Human 20 % – 500 ml ) |
2,000,000 |
|
126 |
Đặt catheter đo áp lực đè nén tĩnh mạch TT ( CVP ) |
80,000 |
|
127 |
Đặt catheter động mạch quay |
450,000 |
|
128 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
500,000 |
|
129 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300,000 |
|
130 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800,000 |
|
131 |
Điều trị hạ kali / canxi máu |
180,000 |
|
132 |
Điều trị thải độc bằng giải pháp tăng cường bài niệu |
650,000 |
|
133 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200,000 |
|
134 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650,000 |
|
135 |
Điều trị rắn rết cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
750,000 |
|
136 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
550,000 |
|
137 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da |
180,000 |
|
138 |
Lọc máu liên tục ( 01 lần ) ( chưa gồm có quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế sửa chữa HEMOSOL ) |
1,800,000 |
|
139 |
Lọc tách huyết tương ( 01 lần ) ( chưa gồm có quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương ướp đông ) |
1,200,000 |
|
140 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1,000,000 |
|
141 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
120,000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
142 |
Giao thoa |
10,000 |
|
143 |
Bàn kéo |
20,000 |
|
144 |
Bồn xoáy |
10,000 |
|
145 |
Tập do liệt thần kinh TW |
10,000 |
|
146 |
Tập do cứng khớp |
12,000 |
|
147 |
Tập do liệt ngoại biên |
10,000 |
|
148 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn từ trị liệu |
15,000 |
|
149 |
Chẩn đoán điện |
10,000 |
|
150 |
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
20,000 |
|
151 |
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
10,000 |
|
152 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
5,000 |
|
153 |
Tập với xe đạp điện tập |
5,000 |
|
154 |
Tập với mạng lưới hệ thống ròng rọc |
5,000 |
|
155 |
Thuỷ trị liệu ( cả thuốc ) |
50,000 |
|
156 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10,000 |
|
157 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10,000 |
|
158 |
Phục hồi tính năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10,000 |
|
159 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa những biến chứng do bất động |
10,000 |
|
160 |
Tập dưỡng sinh |
7,000 |
|
161 |
Điện vi dòng giảm đau |
10,000 |
|
162 |
Xoa bóp bằng máy |
10,000 |
|
163 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút ) |
30,000 |
|
164 |
Xoa bóp body toàn thân ( 60 phút ) |
50,000 |
|
165 |
Xông hơi |
15,000 |
|
166 |
Giác hơi |
12,000 |
|
167 |
Bó êm cẳng tay |
7,000 |
|
168 |
Bó êm cẳng chân |
8,000 |
|
169 |
Bó êm đùi |
12,000 |
|
170 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
20,000 |
|
171 |
Xoa bóp áp lực đè nén hơi |
10,000 |
|
172 |
Điện từ trường cao áp |
10,000 |
|
173 |
Laser chiếu ngoài |
10,000 |
|
174 |
Laser nội mạch |
30,000 |
|
175 |
Laser thẩm mỹ và nghệ thuật |
30,000 |
|
176 |
Sóng xung kích điều trị |
30,000 |
|
177 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
450,000 |
|
178 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
900,000 |
|
179 |
Nẹp cổ tay – bàn tay |
300,000 |
|
180 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
900,000 |
|
181 |
Giày chỉnh hình |
450,000 |
|
182 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
1,000,000 |
|
183 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
450,000 |
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
184 |
Cắt chỉ |
40,000 |
|
185 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm |
55,000 |
|
186 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
75,000 |
|
187 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
100,000 |
|
188 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
110,000 |
|
189 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
155,000 |
|
190 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng |
180,000 |
|
191 |
Tháo bột : cột sống / sống lưng / khớp háng / xương đùi / xương chậu |
45,000 |
|
192 |
Tháo bột khác |
38,000 |
|
193 |
Vết thương ứng dụng tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
150,000 |
|
194 |
Vết thương ứng dụng tổn thương nông chiều dài > l0 cm |
190,000 |
|
195 |
Vết thương ứng dụng tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
200,000 |
|
196 |
Vết thương ứng dụng tổn thương sâu chiều dài > l0 cm |
220,000 |
|
197 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức triển khai dưới da |
170,000 |
|
198 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
100,000 |
|
199 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
80,000 |
|
200 |
Cắt phymosis |
180,000 |
|
201 |
Thắt những búi trĩ hậu môn |
220,000 |
|
202 |
Nắn trật khớp khuỷu tay / khớp xương đòn / khớp hàm ( bột liền ) |
230,000 |
|
203 |
Nắn trật khớp vai ( bột liền ) |
215,000 |
|
204 |
Nắn trật khớp khuỷu chân / khớp cổ chân / khớp gối ( bột liền ) |
165,000 |
|
205 |
Nắn trật khớp háng ( bột liền ) |
536,000 |
|
206 |
Nắn, bó bột xương đùi / chậu / cột sống ( bột liền ) |
455,000 |
|
207 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân ( bột liền ) |
165,000 |
|
208 |
Nắn, bó bột xương cánh tay ( bột liền ) |
165,000 |
|
209 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay ( bột liền ) |
165,000 |
|
210 |
Nắn, bó bột bàn chân / bàn tay ( bột liền ) |
140,000 |
|
211 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh ( bột liền ) |
510,000 |
|
212 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài ( bột liền ) |
495,000 |
|
213 |
Tán sỏi ngoài khung hình bằng sóng xung ( thủy điện lực ) |
2,000,000 |
|
214 |
Tán sỏi qua nội soi ( sỏi thận / sỏi niệu quản / sỏi bàng quang ) |
900,000 |
|
215 |
Mổ Ruột tim loại Blalock ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo / động mạch chủ nhân tạo ) |
4,500,000 |
|
216 |
Mổ Ruột cắt ống động mạch ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch ) |
4,500,000 |
|
217 |
Mổ Ruột tạo hình eo động mạch ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch ) |
4,500,000 |
|
218 |
Mổ Ruột nong van động mạch chủ |
4,500,000 |
|
219 |
Mổ Ruột cắt màng tim rộng |
5,000,000 |
|
220 |
Mổ Ruột thay đoạn mạch tự tạo ( Chưa gồm có mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch ) |
6,000,000 |
|
221 |
Mổ Ruột tim những loại ( tim bẩm sinh / sửa van tim / thay van tim … ) ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim tự tạo, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng mảnh, dung dịch bảo vệ tạng ) |
7,000,000 |
|
222 |
Mổ Ruột thay động mạch chủ ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu tự tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) |
7,000,000 |
|
223 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng)
|
7,000,000 |
|
224 |
Mổ Ruột bắc cầu mạch vành ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) |
7,000,000 |
|
225 |
Mổ Ruột những mạch máu lớn ( động mạch chủ ngực / bụng / cảnh ) ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu tự tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng ) |
6,000,000 |
|
226 |
Mổ Ruột tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài khung hình ( chưa gồm có bộ tim phổi tự tạo và dây chạy máy, mạch máu tự tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn ) |
6,000,000 |
|
227 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch ( chưa gồm có thuốc gây mê, dây dẫn can thiệp, vi ống thông can thiệp, vòng xoắn sắt kẽm kim loại maxtrix coil, hạt nút mạch, dù nút mạch, keo nút mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối ) |
1,800,000 |
|
228 |
Nút túi phình mạch não ( chưa gồm có thuốc gây mê, Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật tư nút mạch khác ) |
1,800,000 |
|
229 |
Nút dị dạng mạch não ( chưa gồm có Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật tư nút mạch khác ) |
1,800,000 |
|
230 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang ( chưa gồm có Micro catheter dùng quả bóng / ballon, Micro Guide wire can thiệp ) |
1,800,000 |
|
231 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim ( chưa gồm có bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim ) |
1,500,000 |
|
232 |
Mổ Ruột nội soi u tuyến yên |
3,000,000 |
|
233 |
Mổ Ruột dẫn lưu não thất – màng bụng ( chưa gồm có van dẫn lưu tự tạo ) |
2,000,000 |
|
234 |
Mổ Ruột thần kinh có dẫn đường ( chưa gồm có dụng cụ dẫn đường ) |
3,500,000 |
|
235 |
Mổ Ruột vi phẫu u não nền sọ ( chưa gồm có dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm ) |
3,500,000 |
|
236 |
Mổ Ruột vi phẫu u não thất ( chưa gồm có van dẫn lưu tự tạo, dao siêu âm, ghim, ốc, vít ) |
3,500,000 |
|
237 |
Mổ Ruột vi phẫu u não đường giữa ( chưa gồm có miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít ) |
4,500,000 |
|
238 |
Mổ Ruột vi phẫu dị dạng mạch não ( Chưa gồm có kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít ) |
4,000,000 |
|
239 |
Mổ Ruột nội soi não / tuỷ sống |
3,000,000 |
|
240 |
Quang động học ( PTD ) trong điều trị u não ác tính |
5,000,000 |
|
241 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2,500,000 |
|
242 |
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi |
1,500,000 |
|
243 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3,500,000 |
|
244 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng ( chưa gồm có stent ) |
2,000,000 |
|
245 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng ( chưa gồm có Stent ) |
2,000,000 |
|
246 |
Lấy sỏi / giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3,000,000 |
|
247 |
Đặt stent đường mật / tuỵ ( chưa gồm có stent ) |
1,200,000 |
|
248 |
Mổ Ruột nội soi tạo hình thực quản ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy ) |
3,500,000 |
|
249 |
Mổ Ruột nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3,500,000 |
|
250 |
Mổ Ruột cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy ) |
3,500,000 |
|
251 |
Mổ Ruột nội soi cắt dạ dày ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu ) |
2,500,000 |
|
252 |
Mổ Ruột nội soi cắt nối ruột ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy ) |
3,000,000 |
|
253 |
Mổ Ruột nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày ( chưa gồm có dao siêu âm ) |
2,000,000 |
|
254 |
Mổ Ruột nội soi ung thư đại / trực tràng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu ) |
2,000,000 |
|
255 |
Mổ Ruột điều trị trĩ kỹ thuật cao ( chiêu thức Longo ) ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa ) |
1,500,000 |
|
256 |
Mổ Ruột nội soi cắt nang ống mật chủ |
2,000,000 |
|
257 |
Mổ Ruột nội soi cắt u trong ổ bụng ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu ) |
2,500,000 |
|
258 |
Mổ Ruột nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) |
2,500,000 |
|
259 |
Mổ Ruột nội soi cắt lách ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) |
3,000,000 |
|
260 |
Mổ Ruột nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm ) |
3,000,000 |
|
261 |
Mổ Ruột nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật ( chưa gồm có đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) |
2,000,000 |
|
262 |
Mổ Ruột nội soi cắt túi mật |
2,000,000 |
|
263 |
Mổ Ruột cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP ( chưa gồm có stent ) |
2,000,000 |
|
264 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr ( chưa gồm có thuốc gây mê, đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) |
2,500,000 |
|
265 |
Mổ Ruột nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột ( chưa gồm có đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi ) |
2,500,000 |
|
266 |
Mổ Ruột cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) |
3,500,000 |
|
267 |
Mổ Ruột nội soi cắt gan ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) |
2,500,000 |
|
268 |
Mổ Ruột nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác ( chưa gồm có đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô ) |
2,000,000 |
|
269 |
Mổ Ruột dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
2,000,000 |
|
270 |
Mổ Ruột bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì ( chưa gồm có máy cắt nối tự động hóa và ghim khâu máy cắt nối ) |
2,000,000 |
|
271 |
Mổ Ruột nội soi cắt thận / u sau phúc mạc |
3,000,000 |
|
272 |
Mổ Ruột nội soi u thượng thận / nang thận |
2,000,000 |
|
273 |
Mổ Ruột nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2,000,000 |
|
274 |
Mổ Ruột cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2,000,000 |
|
275 |
Mổ Ruột cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2,000,000 |
|
276 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser ( chưa gồm có dây cáp quang ) |
1,500,000 |
|
277 |
Đặt prothese cố định và thắt chặt sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
3,000,000 |
|
278 |
Đo những chỉ số niệu động học |
|
|
279 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
4,000,000 |
|
280 |
Mổ Ruột thay đốt sống ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít và xương dữ gìn và bảo vệ / đốt sống tự tạo, loại sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) |
3,000,000 |
|
281 |
Mổ Ruột nẹp vít cột sống cổ ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, mẫu sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) |
3,000,000 |
|
282 |
Mổ Ruột nẹp vít cột sống thắt lưng ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, mẫu sản phẩm sinh học thay thế sửa chữa xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm tự tạo, ốc, khóa ) |
3,000,000 |
|
283 |
Mổ Ruột chữa vẹo cột sống ( cả đợt điều trị ) ( chưa gồm có đinh xương, nẹp, vít, xương dữ gìn và bảo vệ, đốt sống tự tạo, loại sản phẩm sinh học sửa chữa thay thế xương, ốc, khóa ) |
15,000,000 |
|
284 |
Mổ Ruột thay hàng loạt khớp gối ( chưa gồm có khớp tự tạo ) |
3,000,000 |
|
285 |
Mổ Ruột thay khớp gối bán phần ( chưa gồm có khớp tự tạo ) |
2,500,000 |
|
286 |
Mổ Ruột thay hàng loạt khớp háng ( chưa gồm có khớp tự tạo ) |
3,000,000 |
|
287 |
Mổ Ruột thay khớp háng bán phần ( chưa gồm có khớp tự tạo ) |
2,500,000 |
|
288 |
Mổ Ruột tạo hình khớp háng ( chưa gồm có đinh, nẹp, vít, ốc, khóa ) |
2,000,000 |
|
289 |
Mổ Ruột thay đoạn xương ghép dữ gìn và bảo vệ bằng kĩ thuật cao ( chưa gồm có đinh, nẹp, vít và xương dữ gìn và bảo vệ, ốc, khóa ) |
2,500,000 |
|
290 |
Mổ Ruột tích hợp xương trên màn hình hiển thị tăng sáng ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) |
3,000,000 |
|
291 |
Mổ Ruột tích hợp xương bằng nẹp vít ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) |
2,500,000 |
|
292 |
Mổ Ruột nội soi khớp gối / khớp háng / khớp vai / cổ chân ( chưa gồm có lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít ) |
2,000,000 |
|
293 |
Mổ Ruột nội soi tái tạo dây chằng ( chưa gồm có nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại ) |
2,200,000 |
|
294 |
Mổ Ruột nội soi tái tạo gân ( chưa gồm có gân tự tạo, những phương tiện đi lại cố định và thắt chặt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại ) |
2,200,000 |
|
295 |
Mổ Ruột vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
2,200,000 |
|
296 |
Mổ Ruột ghép chi ( chưa gồm có đinh xương, nẹp vít và mạch máu tự tạo ) |
3,000,000 |
|
297 |
Mổ Ruột chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt hoạt động |
1,600,000 |
|
298 |
Mổ Ruột chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt hoạt động |
1,600,000 |
|
299 |
Rút đinh / tháo phương tiện đi lại tích hợp xương ( chưa gồm có thuốc gây mê ) |
1,200,000 |
|
300 |
Tạo hình khí-phế quản |
10,000,000 |
|
301 |
Mổ Ruột tạo hình sọ mặt ( bệnh lý ) |
3,000,000 |
|
302 |
Mổ Ruột ung thư biểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1,200,000 |
|
303 |
Mổ Ruột lê dài chi ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) |
3,000,000 |
|
304 |
Mổ Ruột tạo hình bằng những vạt da có cuống mạch liền |
2,000,000 |
|
305 |
Mổ Ruột chỉnh bàn chân khèo ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) |
1,500,000 |
|
306 |
Mổ Ruột làm hoạt động khớp gối ( chưa gồm có thuốc gây mê ) |
2,000,000 |
|
307 |
Mổ Ruột đóng cứng khớp cổ chân ( chưa gồm có phương tiện đi lại cố định và thắt chặt ) |
1,500,000 |
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
308 |
Mổ Ruột nội soi trong sản phụ khoa |
3,000,000 |
|
|
TAI – MŨI – HỌNG
|
|
|
309 |
Mổ Ruột tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII |
4,800,000 |
|
310 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp ( chưa gồm có stent ) |
6,000,000 |
|
311 |
Mổ Ruột nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
11,000,000 |
|
312 |
Mổ Ruột phục sinh, tái tạo dây thần kinh VII |
5,000,000 |
|
313 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
5,500,000 |
|
314 |
Cắt u cuộn cảnh |
5,500,000 |
|
315 |
Mổ Ruột áp xe não do tai |
5,000,000 |
|
|
RĂNG – HÀM – MẶT
|
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
316 |
Mổ Ruột cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1,800,000 |
|
317 |
Mổ Ruột cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1,800,000 |
|
318 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng ( chưa gồm có nẹp, vít ) |
2,200,000 |
|
319 |
Mổ Ruột điều trị gãy xương hàm dưới ( chưa gồm có nẹp vít ) |
1,600,000 |
|
320 |
Mổ Ruột điều trị gãy xương hàm trên ( chưa gồm có nẹp, vít ) |
2,000,000 |
|
321 |
Mổ Ruột nâng sống mũi ( chưa gồm có vật tư thay thế sửa chữa ) |
1,850,000 |
|
322 |
Cắt u nang giáp móng |
1,600,000 |
|
323 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1,600,000 |
|
324 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2 cm |
1,300,000 |
|
325 |
Mổ Ruột khâu hồi sinh vết thương ứng dụng vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh . |
1,500,000 |
|
326 |
Mổ Ruột cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1,600,000 |
|
327 |
Cắt u nhỏ lành tính ứng dụng vùng hàm mặt ( gây mê nội khí quản ) |
1,500,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
328 |
Thể tích khối hồng cầu ( Hematocrit ) |
14,000 |
|
329 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
30,000 |
|
330 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giải pháp ống nghiệm ; trên phiến đá hoặc trên giấy |
32,000 |
|
331 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần : khối hồng cầu, khối bạch cầu |
18,000 |
|
332 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền : chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
16,000 |
|
333 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu ) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
55,000 |
|
334 |
Định nhóm máu hệ Rh ( D ) bằng chiêu thức ống nghiệm, phiến đá |
25,000 |
|
335 |
Thời gian máu chảy ( giải pháp Duke ) |
10,000 |
|
336 |
Co cục máu đông |
12,000 |
|
337 |
Định lượng yếu tố I ( fibrinogen ) |
45,000 |
|
338 |
Định lượng Fibrinogen ( Yếu tố I ) bằng chiêu thức trực tiếp |
90,000 |
|
339 |
Thời gian Prothrombin ( PT, TQ ) bằng máy bán tự động hóa, tự động hóa |
50,000 |
|
340 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương ( không gồm có thủ pháp sinh thiết tủy xương ) |
125,000 |
|
341 |
Điện giải đồ ( Na +, K +, CL + ) |
35,000 |
|
342 |
Định lượng Ca + + máu |
18,000 |
|
343 |
Định lượng những chất Albumine ; Creatine ; Globuline ; Glucose ; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze, … ( mỗi chất ) |
25,000 |
|
344 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh |
40,000 |
|
345 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp ; Các xét nghiệm những enzym : phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT … |
25,000 |
|
346 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol |
27,000 |
|
347 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng chiêu thức thủ công bằng tay |
30,000 |
|
348 |
Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng mạng lưới hệ thống tự động hóa trọn vẹn ) |
85,000 |
|
349 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI ( yếu tố VIII hoặc yếu tố XI ; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI ) |
250,000 |
|
350 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ( Định lượng hoạt tính yếu tố V / yếu tố VII / yếu tố X ) ( Định lượng yếu tố V ; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI ) |
270,000 |
|
351 |
Định lượng yếu tố VIII / yếu tố IX ; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
200,000 |
|
352 |
Định lượng yếu tố II / XII / VonWillebrand ( kháng nguyên ) / VonWillebrand ( hoạt tính ) |
417,000 |
|
353 |
Định lượng yếu tố XIII ( hoặc yếu tố không thay đổi sợi huyết ) |
990,000 |
|
354 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp ( giải pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động hóa ) |
100,000 |
|
355 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp ( giải pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động hóa ) |
91,000 |
|
356 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh ( D ) bằng chiêu thức gelcard / Scangel |
74,000 |
|
357 |
Pro-calcitonin |
300,000 |
|
358 |
Pro-BNP ( N-terminal pro B-type natriuretic peptid ) |
380,000 |
|
359 |
Tacrolimus |
650,000 |
|
360 |
Thời gian máu chảy ( giải pháp Ivy ) |
25,000 |
|
361 |
Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40,000 |
|
362 |
Huyết đồ ( sử dụng máy đếm tự động hóa ) |
60,000 |
|
363 |
Huyết đồ ( sử dụng máy đếm laser ) |
60,000 |
|
364 |
Độ tập trung chuyên sâu tiểu cầu |
12,000 |
|
365 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30,000 |
|
366 |
Máu lắng ( bằng máy tự động hóa ) |
30,000 |
|
367 |
Xét nghiệm hoà hợp ( Cross-Match ) trong phát máu |
30,000 |
|
368 |
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần ( APTT ) |
35,000 |
|
369 |
Thời gian thrombin ( TT ) |
35,000 |
|
370 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70,000 |
|
371 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100,000 |
|
372 |
Nghiệm pháp rượu ( nghiệm pháp Ethanol ) |
25,000 |
|
373 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
45,000 |
|
374 |
Định lượng D – Dimer |
220,000 |
|
375 |
Định lượng Protein S |
220,000 |
|
376 |
Định lượng Protein C |
220,000 |
|
377 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180,000 |
|
378 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
180,000 |
|
379 |
Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v – WF ) |
180,000 |
|
380 |
Định lượng anti Thrombin III |
120,000 |
|
381 |
Định lượng yếu tố Heparin |
180,000 |
|
382 |
Định lượng yếu tố kháng xa |
220,000 |
|
383 |
Anti-HCV ( ELISA ) |
100,000 |
|
384 |
Anti – HIV ( ELISA ) |
90,000 |
|
385 |
HBsAg ( nhanh ) |
60,000 |
|
386 |
Anti-HCV ( nhanh ) |
60,000 |
|
387 |
Anti – HIV ( nhanh ) |
60,000 |
|
388 |
Anti-HBs ( ELISA ) |
60,000 |
|
389 |
Anti-HBc IgG ( ELISA ) |
60,000 |
|
390 |
Anti – HBc IgM ( ELISA ) |
95,000 |
|
391 |
Anti – HBe ( ELISA ) |
80,000 |
|
392 |
HBeAg ( ELISA ) |
80,000 |
|
393 |
Kháng thể kháng giang mai ( ELISA ) |
60,000 |
|
394 |
Anti – EBV IgG ( ELISA ) |
125,000 |
|
395 |
Anti – EBV IgM ( ELISA ) |
125,000 |
|
396 |
Anti – CMV IgG ( ELISA ) |
125,000 |
|
397 |
Anti – CMV IgM ( ELISA ) |
125,000 |
|
398 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180,000 |
|
399 |
Định nhóm máu A1 |
30,000 |
|
400 |
Định nhóm máu hệ Lewis ( xác lập kháng nguyên Lea, Leb ) |
170,000 |
|
401 |
Sàng lọc kháng thể không bình thường |
80,000 |
|
402 |
Định danh kháng thể không bình thường |
1,100,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
|
|
|
403 |
Testosteron |
85,000 |
|
404 |
HbA1C |
94,000 |
|
405 |
CPK |
25,000 |
|
406 |
A / G |
35,000 |
|
407 |
Calci |
12,000 |
|
408 |
Calci ion hoá |
25,000 |
|
409 |
Phospho |
15,000 |
|
410 |
CK-MB |
35,000 |
|
411 |
LDH |
25,000 |
|
412 |
Gama GT |
18,000 |
|
413 |
Lipase |
55,000 |
|
414 |
Khí máu |
100,000 |
|
415 |
T3 / FT3 / T4 / FT4 ( 1 loại ) |
60,000 |
|
416 |
TSH |
55,000 |
|
417 |
Alpha FP ( AFP ) |
85,000 |
|
418 |
PSA |
85,000 |
|
419 |
CEA |
80,000 |
|
420 |
Beta – HCG |
80,000 |
|
421 |
Estradiol |
75,000 |
|
422 |
LH |
75,000 |
|
423 |
FSH |
75,000 |
|
424 |
Prolactin |
70,000 |
|
425 |
Progesteron |
75,000 |
|
426 |
Homocysteine |
135,000 |
|
427 |
Cyclosporine |
300,000 |
|
428 |
PTH |
220,000 |
|
429 |
CA 19-9 |
130,000 |
|
430 |
Digoxin |
80,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
431 |
Xét nghiệm tìm BK |
25,000 |
|
432 |
Nuôi cấy tìm vi trùng kỵ khí |
1,250,000 |
|
433 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA ( EBV-VCA IgG ) |
155,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
434 |
Calci niệu |
22,000 |
|
435 |
Phospho niệu |
18,000 |
|
436 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) niệu |
42,000 |
|
437 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
12,000 |
|
438 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
58,000 |
|
439 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20,000 |
|
440 |
Amylase niệu |
38,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
441 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
32,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
|
|
|
|
( Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo … ) |
|
|
|
VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
442 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng ( đường ruột, ngoài đường ruột ) |
35,000 |
|
443 |
Soi trực tiếp nhuộm soi ( nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen ) |
57,000 |
|
444 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi trùng ( cho 1 loại kháng sinh ) |
150,000 |
|
445 |
Kháng sinh đồ |
160,000 |
|
446 |
Nuôi cấy định danh vi trùng bằng chiêu thức thường thì |
200,000 |
|
447 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng chiêu thức thường thì |
200,000 |
|
448 |
TPHA định tính |
35,000 |
|
449 |
Điện giải đồ ( Na +, K +, CL + ) |
38,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
450 |
Tế bào dịch màng ( phổi, bụng, tim, khớp … ) có đếm số lượng tế bào |
85,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
451 |
Phản ứng Pandy |
8,000 |
|
452 |
Rivalta |
8,000 |
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
453 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
205,000 |
|
454 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm PAS ( Periodic Acide – Siff ) |
245,000 |
|
455 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Mucicarmin |
260,000 |
|
456 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Đỏ Công gô |
185,000 |
|
457 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Sudan III |
255,000 |
|
458 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Van Gie’son |
240,000 |
|
459 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Xanh Alcial |
275,000 |
|
460 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Giem sa |
175,000 |
|
461 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng chiêu thức nhuộm Papanicolaou |
230,000 |
|
462 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn ( Marker ) chưa gồm có kháng thể 2 và hóa chất thể hiện kháng nguyên |
290,000 |
|
463 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng giải pháp cắt lạnh . |
340,000 |
|
464 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Gomori |
230,000 |
|
465 |
Xét nghiệm những loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
105,000 |
|
466
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ ( FNA ) |
170,000 |
|