bộ đồ nghề trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lấy bộ đồ nghề luôn.

Get me her kit, too.

Bạn đang đọc: bộ đồ nghề trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Con trai ông ở trong phòng làm đồ mộc, thu dọn bộ đồ nghề của cha.

His son was in the workshop, tidying up his father’s woodworking tools.

jw2019

Bộ đồ nghề chết tiệt.

Fucking harness.

OpenSubtitles2018. v3

Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không?

Doc, you got a knife in that manicuring kit of yours?

OpenSubtitles2018. v3

Bộ đồ nghề đẹp đó, anh hai.

A right fancy rig, sir.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã xài thứ này từ hồi làm nổ nhà trẻ bằng bộ đồ nghề hóa học của mình.

Been handling this since I blew up the nursery with my first chemistry set.

OpenSubtitles2018. v3

Rèn luyện kỹ năng hỗ trợ/ thúc đẩy là chuẩn bị một công cụ tốt cho bộ đồ nghề của tương lai.

So, I really think building better facilitation skills is one good item for the toolbox .

QED

Một tên tội phạm ảo người Brazil đã giới thiệu bộ đồ nghề này cho tôi.

I was introduced to this bit of kit by a Brazilian cybercriminal.

ted2019

Anh phải đem theo toàn bộ đồ nghề, phải không?

You had to bring the whole kit, didn’t you?

OpenSubtitles2018. v3

Toàn bộ đồ nghề đó vừa bằng hai cái hộp ăn trưa.

The whole deal fit into two lunchboxes.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi và cả bộ đồ nghề nữa.

Yes, and I got the care package too.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là bộ đồ nghề điều tra thân phận mật.

This is a secret identity kit.

QED

Đây là nơi chúng tôi giữ những tiền và toàn bộ đồ nghề.

Here we kept all our equipment and our money.

OpenSubtitles2018. v3

Để lên xe một bộ thiết bị liên lạc CTU 1 hộp đạn 9 ly, 1 bộ đồ nghề locksmith, toàn bộ luôn nhé.

Put a CTU com unit in it a box of 9 mm ammunition, a locksmith kit, the whole package.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là thứ mà ả giữ trong bộ đồ nghề hiếp dâm, cùng với vũ khí mà ả dùng để đánh nạn nhân.

This is something that she keeps In her rape kit, Along with the weapon That she’s using To bludgeon her victims.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những ứng dụng đầu tiên của PWM là trong Sinclair X10, một bộ khuếch đại âm thanh 10W ở dưới dạng kit (đồ nghề) vào thập niên1960.

One early application of PWM was in the Sinclair X10, a 10 W audio amplifier available in kit form in the 1960s.

WikiMatrix

Và vì chúng tôi nhìn thấy cơ hội để mang đến những thiết kế như là vật dụng, một vài thứ mà hạt Bertie không hề có bằng cách nào khác, hoặc ko ai sử dụng nó nó như một kiểu công cụ mới trong bộ đồ nghề của họ.

And so we saw an opportunity to bring design as this untouched tool, something that Bertie County didn’t otherwise have, and to be sort of the — to usher that in as a new type of tool in their tool kit.

QED

Sự tiến bộ trong nghề nghiệp, lợi tức gia tăng, nhà cửa to hơn, hay xe hơi mới hơn và đồ thiết bị để giải trí thì không mang lại bình an và hạnh phúc lâu dài.

Professional advancement, increased income, bigger homes, or newer cars and recreational equipment do not bring lasting peace and happiness.

LDS

Source: https://dvn.com.vn
Category: Dụng Cụ

Alternate Text Gọi ngay