50 từ đồng nghĩa cho Opportunity trong tiếng anh
Mục Lục
50 từ đồng nghĩa cho Opportunity trong tiếng anh
Một từ khác cho Opportunity là gì? Sau đây là danh sách các từ đồng nghĩa hữu ích Opportunity trong tiếng Anh với các câu ví dụ và đồ họa thông tin ESL. Học những từ đó để sử dụng thay vì Opportunity để mở rộng vốn từ vựng của bạn.
Ý nghĩa của Opportunity: Từ Opportunity là một danh từ. Nó có nghĩa là một tập hợp các lựa chọn được đưa ra để làm một điều gì đó khả thi.
Bạn đang đọc: 50 từ đồng nghĩa cho Opportunity trong tiếng anh
Examples:
The opportunity to finally have my dream job was finally here and I could not say no.
Cuối cùng thì cơ hội có được việc làm mơ ước của tôi đã đến và tôi không hề nói không .
When given the opportunity, you should always swim with the dolphins.
Khi có cơ hội, bạn nên bơi cùng với cá heo .
I told John to seize the opportunity because it might not come around again in the future.
Tôi đã nói với John rằng hãy chớp lấy cơ hội vì nó hoàn toàn có thể sẽ không tái diễn trong tương lai .
Từ đồng nghĩa phổ biến của “Opportunity”
Chance | A second bite of the cherry (idiom) | Favorable time | Opportune time |
Deal | Ability | Fluke | Oppurtunity |
Free ride (idiom) | Advantage | Fortuity | Option |
Lucky break | Advisability | Fortune | Possibility |
Lucky chance | Appropriate occasion | Free ride (idiom) | Potential |
Moment | Appropriate time | Golden opportunity | Probability |
Occasion | Attempt | Good chance | Prospect |
Scope | Availability | Good fortune | Prospects |
Turn | Break | Good time | Right |
Good time | Capacity | Hope | Risk |
Golden opportunity | Chance | Juncture | Scope |
Favorable time | Choice | Latitude | Shot |
A second bite of the cherry (idiom) | Contingency | Liberty | Slot |
Window | Convenience | Luck | Start |
Odds | Deal | Lucky break | Suitable time |
Opening | Vacancy | Lucky chance | Time |
Opportune moment | Window | Moment | Timeliness |
Window of opportunity | Occasion | Turn |
Xem thêm bài viết:
Các ví dụ với Từ đồng nghĩa Opportunity
Just give me a chance and I’ll prove it to you.
Chỉ cần cho tôi một cơ hội và tôi sẽ chứng tỏ điều đó cho bạn .
The deal was profitable for all of us.
Các thỏa thuận hợp tác đã mang lại doanh thu cho tổng thể tất cả chúng ta .
Now is a good time to invest in the property market.
Bây giờ là thời gian tốt để góp vốn đầu tư vào thị trường bất động sản .
Personally, I think you have a golden opportunity before you.
Cá nhân tôi nghĩ bạn đang có cơ hội ngàn vàng trước mắt .
Is now an appropriate time to make a speech?
Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu?
I think it’s a lucky chance.
Tôi nghĩ đó là một cơ hội suôn sẻ .
I always knew I would get my lucky break one day.
Tôi luôn biết rằng một ngày nào đó tôi sẽ có được cơ hội suôn sẻ .
He loses all who loses the moment.
Anh ta mất tổng thể những người mất thời gian .
An occasion lost cannot be redeemed.
Một dịp bị mất không hề đổi được ed .
Suppose we get a free ride into the land of happiness?
Giả sử tất cả chúng ta được đi xe không tính tiền vào vùng đất niềm hạnh phúc ?
There’s not much scope for imagination in this job.
Không có nhiều khoanh vùng phạm vi cho trí tưởng tượng trong việc làm này .
He missed a medal in the 100m but will get a second bite of the cherry in the 400m.
Anh ta đã bỏ qua một huy chương trong 100 m nhưng sẽ có được một quả anh đào thứ hai trong 400 m .
One never loses by doing a good turn.
Một người không khi nào thua bằng cách triển khai một lượt đi tốt .
February 15 to March 15 should be the final window for new offers.
Ngày 15 tháng 2 đến ngày 15 tháng 3 sẽ là hành lang cửa số ở đầu cuối cho những tặng thêm mới .
Thân Ái !
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Source: https://dvn.com.vn
Category: Kinh Doanh