Ngan hang de trac nghiem mon hoa hoc 9 – TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT

Ngan hang de trac nghiem mon hoa hoc 9 – TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT

Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm về tính chất hóa học của oxit trong môn Hóa học lớp 9:

  1. Oxit nào sau đây có tính axit? a) MgO b) Na2O c) SO2 d) Al2O3
  2. Oxit nào sau đây có tính bazơ? a) CO2 b) CaO c) N2O d) Cl2O7
  3. Oxit nào sau đây không tan trong nước và không tạo ra axit hay bazơ mạnh khi tan? a) CO2 b) Al2O3 c) SO3 d) K2O
  4. Oxit nào sau đây tạo ra axit mạnh khi tan trong nước? a) NO2 b) Na2O c) H2O d) Cl2O
  5. Đâu là công thức hóa học của oxit của lưu huỳnh? a) SO b) SO2 c) SO3 d) S2O
  6. Khi kết hợp với nước, oxit của nguyên tố nào sẽ tạo ra axit mạnh? a) Hydro b) Oxy c) Sắt d) Kali
  7. Oxit của nguyên tố nào sau đây là khí và gây ô nhiễm môi trường khi tan trong nước? a) Nitơ b) Kali c) Sắt d) Aluminium
  8. Đâu là công thức hóa học của oxit của kali? a) K2O b) KO2 c) K2O2 d) KO3
  9. Oxit nào sau đây không có tính axit hoặc bazơ và thường được sử dụng trong lửa để làm tăng cường tốc độ cháy? a) CO2 b) NO2 c) O2 d) CO
  10. Oxit của nguyên tố nào sau đây thường được sử dụng làm chất phân hủy vi khuẩn trong nước? a) Kali b) Natri c) Hidro d) Clo

Chúc bạn ôn tập tốt và thành công trong việc học môn Hóa học lớp 9!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.57 KB, 17 trang )

Ngan hang de trac nghiem mon hoa hoc 9 - TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT

Ngan hang de trac nghiem mon hoa hoc 9 – TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT

( 1 )

TRƯỜNG THCS VĨNH MỸ A

 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MƠN HĨA HỌC 9
BÀI: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT

 

Câu 1: (biết) Oxit tác dụng được với dung dịch bazơ và tác dụng được với dung dịch axit là:
A. oxit bazơ

 

B. oxit axit

 

C. oxit lưỡng tính
D. oxit trung tính

 

Câu 2: (biết) Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là :
A. MgO

 

B. P2O5

 

C. K2O

 

D. CaO

 

Câu 3: (hiểu) Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống
nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng ?

 

A

 

. CaO
B. CO2

 

C. CO
D. NO

 

BÀI: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG

 

Câu 4: (biết)CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:
A. CaO tác dụng với oxy

 

B. CaO tác dụng với CO2

 

C. CaO dụng với nước
D. Cả B và C

 

Câu 5: (biết) CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO ?
A. Tác dụng với axit

 

B. Tácdụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với muối

 

Câu 6: (vận dụng) Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng : CaO và P2O5

 

A. Dung dịch phenolphtalein
B. Giấy quỳ ẩm
C. Dung dịch axit clohiđric

 

D. A, B và C đèu đúngư

 

BÀI :TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

 

Câu 7: (biết) Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ?

 

A. NaOH
B. Fe

 

C. CaO
D. CO2

 

Câu 8: (biết) Tính chất hóa học nào khơng phải của axit
A.Tác dụng với kim loại

 

B.Tác dụng với muối
C.Tác dụng với oxit axit
D.Tác dụng với oxit bazơ

( 2 )

A. Dung dịch H2CO3

 

B. Dung dịch NaHCO3

 

C. Dung dịch Na2CO3

 

D. Dung dịch Ca(OH)2

 

Câu 10: (Vận dụng)Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam :
A. Dung dịch NaOH

 

B. Dung dịch Na2CO3

 

C.Dung dịch HCl
D.Dung dịch Ca(OH)2

 

BÀI: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

 

Câu 11: (biết) Axit dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm, dược phẩm :
A. H2SO4

 

B. H2S

 

C. HCl
D. HNO3

 

Câu 12: (biết)Để an tồn khi pha lỗng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

 

A. Rót từng giọt nước vào axit
B. Rót từng giọt axit vào nước

 

C. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
D. Cả 3 cách trên đều được

 

Câu 13: (biết) Dùng chất thử nào để phân biệt dung dịch axit sunfuric và muối sunfat ?
A. kẽm

 

B. BaCl2

 

C. Giấy quỳ
D.Cả A và C đều được

 

Câu 14: (vận dụng) Dùng cặp chất thử nào không nhận biết được dung dịch HCl trong 2 lọ mất
nhãn chứa 2 dung dịch : HCl, H2SO4

 

A. Zn và BaCl2

 

B. Na và Zn

 

C. BaCl2 và Na

 

D. Al và AgNO3

 

BÀI : TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ

 

Câu 15:(Biết) Dung dịch làm làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là:
A. H2SO4

 

B. NaCl

 

C. Ca(OH)2

 

D. KSO4

 

Câu 16: (biết) Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây :
A. Zn(OH)2

 

B. Fe(OH)2

 

C. NaOH
D. Al(OH)3

 

Câu 17: (hiểu) Chất khí sẽ khơng bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)2 là:

 

A. CO2

 

B.. O2

 

C. SO2

 

D. Cả A, B và C

 

BÀI: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

( 3 )

A. NaOH
B. Ca(OH)2

 

C. KOH
D. Zn(OH)2

 

Câu 19: (Biết) Chất có thể được sử dụng để trung hòa axit là:
A. Al(OH)3

 

B. Fe(OH)2

 

C. NaOH
D. Cả A, B và C

 

Câu 20: (hiểu) Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 ?

 

A. CO2

 

B.CaO
C. HCl

 

D.H2SO4

 

Câu 21: (vận dụng)Có 4 chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2 .Bằng cách nào để nhận

 

biết Ca(OH)2 trong 4 chất đó?

 

A.Sử dụng giấy quỳ
B.Sử dụng phenolphtalein
C.Sử dụng nước

 

D.Sử dụng axit

 

BÀI: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI

 

Câu 22: (biết) Muối tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất khơng tan có màu xanh lơ là:
A. BaCl2

 

B. AlCl3

 

C. CuSO4

 

D. ZnSO4

 

Câu 23: (biết)Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là:

 

A. BaSO4

 

B. BaCl2

 

C. ZnCl2

 

D. ZnSO4

 

Câu 24: (biết) Cho mảnh nhôm vào trong dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra hiện tượng:

 

A.Có kim loại màu trắng xám bám ngồi mảnh nhơm
B. Có kim loại màu xanh bám ngồi mảnh nhơm
C.Có kim loại màu đỏ bám ngồi mảnh nhơm
D. Có sủi bọt khí

 

Câu 25: (hiểu) Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. NaCl và CuSO4

 

B. Na2CO3 và BaCl2

 

C. KNO3 và MgCl2

 

D. MgCl2 và BaCl2

 

BÀI: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG

 

Câu 26: (biết) Trong một m3 nước biển có chứa khối lượng các muối là khoảng :

 

A. 27kg MgCl2, 1kgCaSO4 và 5kg NaCl

 

B. 1kgNaCl , 27 kg CaSO4 và 5 kg MgCl2

 

C. 27 kg CaSO4 , 5 kg NaCl và 1 kg MgCl2

 

D 1 kg CaSO4, 27 kg NaCl và 5 kg MgCl2

( 4 )

A .NaCl
B.CaCO3

 

C. KNO3

 

D. MgSO4

 

Câu 28: (hiểu) Có thể sử dụng cách nào để làm sạch dung dịch muối KNO3 có lẫn tạp chất là

 

KCl ?
A. Cô cạn rồi lọc bỏ KCl

 

B. Chưng cất cho KCl bay hơi

 

C. Cho tác dụng với AgNO3 vùa đủ lọc rồi cô cạn

 

D. Cả A, B và C đều dúng

 

Câu 29: (vận dụng) Chất thử để nhận biết dung dịch NaCl trong 2 lọ mất nhãn chứa 2 dung dịch
NaCl và KNO3 là :

 

A. BaCl2

 

B. NaOH
C. Ba(OH)2

 

D.Ag2CO3

 

BÀI : PHÂN BÓN HÓA HỌC

 

Câu 30: (biết) Chất khơng dùng làm phân bón hóa học là :
A.CO(NH2)2

 

B. NH4NO3

 

C. HNO3

 

D. (NH4)2SO4

 

Câu 31: (biết) Căn ccứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH4)2HPO4 thì gọi tên loại

 

phân này là:
A.Đạm và kali
B.Lân và đạm
C. Kali và lân
D.Đạm, lân và kali

 

Câu 32: (hiểu) Dùng Na2CO3 có thể nhận biết được loại phân nào sau đây qua hiện tượng kết tủa

 

trắng?
A.KCl
B.NH4NO3

 

C.Ca(H2PO4)2

 

D.CO(NH2)2

 

Câu 33: (vận dụng) Nếu sử dụng cùng một khối lượng để bón cho cây thì loại phân đạm nào có
hiệu quả hơn vì hàm lượng N trong phân cao.

 

A.CO(NH2)2

 

B. NH4NO3

 

C.(NH4)2SO4

 

D.NH4Cl

 

BÀI : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

 

Câu 34: (Biết) Cặp chất nào tiếp xúc với nhau mà khơng có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. CaO và dung dịch NaOH

 

B. Dung dịch Ca(OH)2 và khí CO2

 

C. Dung dịch CuSO4 và Fe

 

D. CaO và nước

 

Câu 35: (vận dụng) Sắt (II) oxit không tồn tại được trong:
A.Dung dịch Ca(OH)2

( 5 )

C. Nước

 

D. Dung dịch H2SO4

 

Câu 36: (vận dụng) Bằng phương pháp nào khẳng định được trong khí oxy có lẫn khí CO2 và khí

 

SO2 ?

 

A.Cho khí oxy đi qua dung dịch KCl
B. Cho khí oxy đi qua dung dịch Ca(OH)2

 

C. Cho khí oxy đi qua dung dịch HCl
D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng

 

BÀI :TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI

 

Câu 37:(Biết) Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất
nào sau đây:

 

A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẫn nhiệt
C. Tính dẻo.
D. Có ánh kim.

 

Câu 38:(Biết) Nhơm được dùng làm vật liệu ché tạo máy bay là do nhơm có
A. Nhiệt độ nóng chảy cao.

 

B

 

. Nhẹ và bền.
C. Dẫn điện tốt.
D. Có tính dẻo.

 

BÀI :TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI

 

Câu 39: (biết) Trường hơp nào không có phản ứng hóa học khi cho dây sắt tiếp xúc với :
A.Khí oxy ở nhiệt độ cao

 

B.Khí clo ở nhiệt độ cao
C.Dung dịch NaOH
D.Dung dịch H2SO4

 

Câu 40: (hiểu) Ngâm dây kẽm trong dung dịch FeSO4 trong một thời gian, lấy dây kẽm ra rửa

 

sạch đem cân lại thì khối lượng dây kẽm so với ban đầu là:
A.Tăng

 

B. Giảm

 

C.Khơng thay đổi

 

D.Có thể xảy ra cả 3 trường hợp a, b, hoặc c

 

Câu 41 :(vận dụng) Dung dịch nào được dùng để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt?
A.Dung dịch HCl

 

B. Dung dịch Ca(OH)2

 

C.Dung dịch NaOH
D. Dung dịch FeSO4

 

BÀI : DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

 

Câu 42: (biết) Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học
xảy ra ?

 

A. ZnSO4

 

B. Na2SO4

 

C. MgSO4

 

D. K2SO4

 

Câu 43: (hiểu) Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch?

( 6 )

Câu 44: (vận dụng) Ngâm dây kẽm nặng 65gam trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong lấy

 

dây kẽm ra đem rửa sạch, cân lại còn 48.75g. Khối lượng đồng được tạo thành là:
A.65g

 

B.35g
C.64g
D.16g
BÀI: NHÔM

 

Câu 45: (biết) Kim loại tác dụng được với tất cả các chất : HCl, CuCl2, NaOH, O2

 

A.Mg
B.Ca
C.Al
D.Fe

 

Câu 46:(biết) Trong bột sắt có lẫn bột nhơm, để làm sạch bột sắt có thể đem ngâm trong dung
dịch :

 

A.Dung dịch HCl

B.Dung dịch CuSO4

B.Dung dịch CuSO4

C.Dung dịch NaOH
D.Nước

 

Câu 47: (biết) Kim loại phản ứng với H2SO4 lỗng sinh ra chất khí:

 

A.Cu
B.Al
C.Ag

 

D.Cả A, B, C

 

Câu 48: (hiểu) Cặp chất phản ứng được với AlCl3 là:

 

A.Zn và HCl
B.Fe và AgNO3

 

C.Mg và AgNO3

 

D.HCl và AgNO3

 

BÀI : SẮT

 

Câu 49: (biết) Sắt không phản ứng với:
A.Dung dịch HCl

 

B.Dung dịch H2SO4

 

C. H2SO4 đặc nóng

 

D. H2SO4 đặc nguội

 

Câu 50: (hiểu)Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt, bạc ,đồng vào dung dịch HCl, thấy có bọt khí
thốt ra. Phản ứng xảy ra xong ,khối lượng kim loại không bị giảm là:

 

A.Sắt, Bạc, Đồng
B.Bạc, Đồng
C. Sắt, Đồng
D. Bạc, Sắt

 

Câu 51: (vận dụng) Nếu cho lần lượt 40g Ca, 24g Mg và 56g Fe vào dung dịch HCl dư thì có
kim loại nào tạo nhiều khí hiđro hơn?

 

A.Caxid
B.Sắt
C. Magiê

 

D.Cả 3 kim loại phản ứng với HCl tạo lượng khí hiđro bằng nhau
BÀI: HỢP KIM CỦA SẮT : GANG VÀ THÉP

( 7 )

B. Quặng sắt

 

C. Cacbon, silic, mangan
D. Cả A ,B và C

 

Câu 53: (biết) Nguyên tắc sản xuất thép là :
A.Làm tăng hàm lượng C có trong gang

 

B. Làm giảm hàm lượng C có trong gang

 

C.Làm giảm hàm lượng các nguyên tố C, Si. Mn… có trong gang
D. Làm giảm hàm lượng của Fe có trong gang

 

Câu 54: (hiểu)Thổi khí oxy vào lị luyện thép, phản ứng hố học khơng xảy ra là:
A.O2 + 2 Fe  2FeO

 

B. C + O2  CO2

 

C. FeO + C  Fe + CO
D.Fe + Mn  Fe + MnO

 

Câu 55: (vận dụng) Khối lượng C trong 1 tấn thép có thể có tối đa là :
A.18 kg

 

B. 20 kg
C. 52 kg
D. Dưới 56 kg

 

BÀI : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI

 

Câu 56: (biết) Dụng cụ bằng sắt vùi lâu ngày trong đất bị huỷ có thể do :
A.Trong đất có oxy

 

B.Trong đất có axit
C.Trong đất có Muối
D.Cả 3 trường hợp trên

 

Câu 57: (biết) Phủ sơn lên bề mặt các đồ vật bằng kim loại là ngăn không cho kim loại tiếp xúc
với

 

A.oxy

 

B.các oxit axit như : CO2, SO2..

 

C.Các muối có trong môi trường như: NaCl….
D. Cả 3 trường hợp trên

 

BÀI: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM

 

Câu 58: (biết) Sản phẩm được tạo ra của phi kim với chất nào là muối?
A.Kim loại

 

B.Oxy
C.Hiđro

 

D.Phi kim khác

 

Câu 59: (biết) Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A.Hiđro và clo

 

B.Lưu huỳnh và oxy
C.Hiđro và oxy
D.Photpho và oxy

 

Câu 60: (biết) Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi kim là căn cứ vào khả năng và
mức độ phản ứng của phi kim đó với:

 

A.Nhiều kim loại và phi kim
B.Nhiều kim loại và hiđro

C.Nhiều kim loại và oxy
D.Nhiều kim loại và clo

C.Nhiều sắt kẽm kim loại và oxyD. Nhiều sắt kẽm kim loại và clo

Câu 61: ( Hiểu ) Có những chất khí: H2,O2,CO2, SO2, Cl2 .Những khí cùng tồn tại trong một bình

( 8 )

A.H2, O2, CO2

 

B.Cl2, SO2, O2

 

C.H2, CO2, Cl2

 

D.CO2, SO2, H2

 

BÀI: CLO

 

Câu 62: (biết) Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.Photpho

 

B.hiđro
C.Clo

 

D.Lưu huỳnh

 

Câu 63: (biết) Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là:
A.Photpho

 

B.Hiđro
C.Clo

 

D.Lưu huỳnh

 

Câu 64: (biết) Phi kim tác dụng được với cả Fe, O2, H2

 

A.Clo
B.Cacbon
C.Nitơ
D.Photpho

 

Câu 65: (hiểu) Chất A vừa tác dụng được với clo tạo chất rắn có màu nâu đỏ,vừa tác dụng được
với axit là:

 

A.Sắt
B.Đồng
C.Hiđro

 

D.Natri hiđroxit

 

Câu 66: (vận dụng) Muối có hàm lượng clo cao nhất:
A.săt(II)clorua

 

B.Đồng clorua
C.canxi clorua
D.Magiê clorua
BÀI: CACBON

 

Câu 67: (biết) Dùng làm chất khử một số kim loại ở nhiệt độ cao là:
A.Oxy

 

B.Cacbon
C.Lưu huỳnh

D.Photpho

D.Photpho

Câu 68: (biết) Trong tự nhiên phi kim tạo nhiều đơn chất nhất:
A.Oxy

 

B.Cacbon
C.Lưu huỳnh
D.Photpho

 

Câu 69: (biết) Phi kim có khả năng dẫn điện:
A.Oxy

 

B.Cacbon
C.Lưu huỳnh
D.Photpho

( 9 )

A.Cho mỗi loại vào muỗng sắt đun trên ngọn lửa đèn cồn
B. .Cho mỗi loại tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao.

 

C.Đun nóng mỗi loại bột trong chén sứ
D. Cả 3 cách đều đúng

 

Bài: Các oxit của cacbon

 

Câu 71: (Biết) Cacbon mono oxit là oxit:
A.Oxit axit.

 

B.Oxit bazơ.
C.Oxit lưỡng tính.
D.Oxit trung tính.

 

Câu 72: (Biết ) Cacbon đi oxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A.Nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.

 

B.Nước, dung dịch axit, oxit bazơ.
C.Nước, oxit axit, oxit bazơ.
D.Nước, dung dịch bazơ, oxit axit.

 

Câu 73: (Hiểu ) Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây:

 

A.CO2 là chất khí nặng hơn khơng khí.

 

B.CO2 là chất khí khơng màu, khơng mùi.

 

C.CO2 khơng duy trì sự cháy và sự sống.

 

D.CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.

 

Câu 74: (Vận dụng)Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hịa vừa

 

tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:

 

A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 2 : 3
D. 3 : 2

 

Bài: Axit các bonnic và muối cácbonat

 

Câu 75: (Biết ) Trong dãy chất sau chất nào toàn muối các bonat axit

A.NaHCO3, CaCO3, Mg(HCO3)2.

A.NaHCO 3, CaCO3, Mg ( HCO3 ) 2 .

B.NaHCO3, CaCO3, Na2CO3.

 

C.NaHCO3, Mg(HCO3)2, KHCO3.

 

D.NaHCO3, Mg(HCO3)2, CaCO3.

 

Câu 76: (Biết) Muối các bonat được phân làm mấy loại?
A. 2 loại.

 

B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.

 

Câu 77: (Biết) Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng

 

là:

 

A.Khơng có hiện tượng.
B.Sủi bọt khí.

 

C.Kết tủa trắng.

 

D.Dung dịch chuyển thành màu xanh.

 

Câu 78: (Hiểu) Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A.Ba(OH)2 và K2CO3.

 

B.MgCO3 và HCl.

 

C.NaCl và K2CO3.

( 10 )

Bài 23: Silic. Công nghiệp silicat

 

Câu 79 : (Biết) Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng:
A.Đơn chất.

 

B.Hợp chất
C.Hỗn Hợp.

 

D.Vừa đơn chất vừa hợp chất.

 

Câu 80: (Biết) Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:
A. Đất sét, thạch anh, Fenfat.

 

B. Đất sét, đá vôi ,cát.

 

C. cát thạch anh, đá vôi, sođa.
D. Đất sét, thạch anh, đá vôi.

 

Câu 81: (Hiểu) Silicđi oxit là một oxit axit vì phản ứng được với
A. Nước và kiềm.

 

B. Nước và oxit bazơ.
C. Kiềm và oxti bazơ.
D. Kiềm và oxit axit.

 

Câu 82: (Vận dụng) Thành phần chính của xi măng là:
A. CaCO3; Al2O3.

 

B. Đất sét, đá vôi, cát.
C. CaO; Al2O3.

 

D. CaSiO3; Ca(AlO2)2.

 

Bài 24:Sơ lược về bảng hệ thớng tuần hoàn các ngun tớ hóa học

 

Câu 83: (Biết) Bảng tuần hồn các ngun tố hố học được sắp xếp theo nguyên tác:
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần.

 

B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần.

 

D. Tính phi kim tăng dần.

 

Câu 84: (Biết) Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố.

 

B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử.

 

D. Số lớp electron.

 

Câu 85: (Biết) Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hồn cho biết:
A. Số electron lớp ngoài cùng.

 

B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số lớp electron.

 

Câu 83 ( Hiểu ) : Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần :
A. Be, Fe, Ca, Cu

 

B. Ca, K, Mg, Ag
C. Al, Zn, Co, Ca
D. Ni, Mg, Li, Fr

 

Câu 87: (Vận dụng) Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần :
A. Mg, Na, Si, P

( 11 )

D. O, N, C, B

 

Bài 25:Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
Câu 88: (Biết) Chất hữu cơ là:

 

A. Hợp chất khó tan trong nước.

 

B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

 

C. Hợp chất của Cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối Cacbonat kim loại.

 

D. Hợp chất có nhiệt độ sơi cao.

 

Câu 89: (Biết) Câu 71: Dãy các chất sau là hiđrocacbon:
A. CH4, C2H2, C2H5Cl

 

B. C6H6, C3H4, HCHO

 

C. C2H2, C2H5OH, C6H12

 

D. C3H8, C3H4, C3H6

 

Bài 26: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

 

Câu 90: (Hiểu) Trong phân tử hợp chất hữu cơ cácbon, hidro, oxi có hố trị lần lượt là:
A. 2,1,2

 

B. 4,1,2
C. 6,1,2
D. 4,2,2

 

Câu 91: (Vận dụng) Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn
A. C3H8 ; C2H2

 

B. C3H8 ; C4H10

 

C. C4H10 ; C2H2

 

D. C4H10 ; C6H6

 

Bài 27:Mêtan

 

Câu 92: (Biết) Điều kiện để mêtan tham gia phản ứng thế clo là:
A. Nhiệt độ.

 

B. Chất xúc tác.

 

C. Nhiệt độ và ánh sáng.
D. Ánh sáng khuyếch tán.

 

Câu 93: (Biết) phản ứng đặc trưng của mêtan là:
A.Phản ứng thế clo.

 

B. Phản ứng cộng brôm.
C. Phản ứng thế brôm.
D. Phản ứng cháy.

 

Câu 94: (Hiểu) Một hợp chất hữu cơ :
– Là chất khí ít tan trong nước.

 

– Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước.

 

– Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo, không tham gia phản ứng cộng Clo.
Hợp chất đó là :

 

A. CH4

 

B. C2H2

 

C. C2H4

 

D. C6H6

( 12 )

Câu 95: (Biết) Chất phân tử có liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây:
A. Cộng

 

B. Cháy
C. Thế

 

D. Cộng và thế

 

Câu 96: (Biết) Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. CH3 – CH3

 

B. CH3 – OH

 

C. CH3 – Cl

 

D. CH2 = CH2

 

Câu 97: (Biết) Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etylen
A. Điều chế P.E.

 

B. Điều chế rượu etylic và axit axetic.
C. Điều chế khí ga.

 

D. Dùng để ủ trái cây mau chín
Bài 29: Axetylen

 

Câu 98: (Biết) Chất nào làm mất màu dung dịch brom
A. CH3 – CH3

 

B. CH3 – Cl

 

C. CH  CH
D. CH3 – OH

 

Câu 99: (Biết) Hợp chất hữu cơ X, khi đốtcháy cho phương trình hố học sau:

 

2X + 5O2 4CO2 + 2H2O

 

X có cơng thức :
A. CH4

 

B. C3H6

 

C. C2H4

 

D. C2H2

 

Câu 100 : (Hiểu) khí axetylen có lẫn SO2 và CO2 và hơi nước, để thu được axetylen tinh khiết có

 

thể dùng cách nào sau đây:

 

A.Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brôm.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đậm đặc.

 

D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 loãng.

 

Bài 30: Benzen

 

Câu 101 : (Biết) Trong phân tử benzen có :
A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.

 

B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.

 

Câu 102: (Biết) Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử Cacbon. Hợp chất này
tham gia phản ứng thế brôm, không tham gia phản ứng cộng brơm. Hợp chất đó là:

( 13 )

Câu 103: (Hiểu) Để chứng minh phản ứng của benzen với brom là phản ứng thế, người ta dùng :
A. Dung dịch H2SO4

 

B. Phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Giấy quỳ tím

 

Bài 31: Dầu mỏ và khí thiên nhiên

 

Câu 104: (Biết) : Những tính chất sau, tính chất nào khơng phải là của dầu mỏ :
A. Có nhiệt độ sơi thấp và xác định.

 

B. Không tan trong nước.
C. Nhẹ hơn nước.

 

D. Chất lỏng.

 

Câu 105: (Biết) khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dùng phương pháp
A. Chưng cất dầu mỏ.

 

B. Chưng cất khơng khí lỏng.
C. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.
D. Crăckinh dầu mỏ.

 

Câu 106: (Biết) Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Metan

 

B. Metan và etilen.
C. Metan và axetylen.
D. Etylen và axetylen.
Bài 32: Nhiên liệu

 

Câu 107: (Biết) Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là:
A. Nguyên liệu.

 

B. Nhiên liêu.
C. vật liệu.
D. Điện năng.

 

Câu 108: (Biết) Than có hàm lượng cacbon cao nhất là:
A. Than mỡ.

 

B. Than gầy.
C. Than non.
D. Than bùn.

 

Bài 33: Rượu etylic

 

Câu 109: (Biết) Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do :
A. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hiđro.

 

B. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử Oxi.

 

C. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn. .
D. Trong phân tử rượu có nhóm –OH.

 

Câu 110: (Biết) Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic sẽ xảy ra hiện tượng sau:

A. Mẫu natri tan dần.

A. Mẫu natri tan dần .

B. Có bọt khí thốt ra, mẫu natri tan dần.
C. Mẫu natri chìm dưới đáy cốc

 

D. Có bọt khí thốt ra.

 

Câu 111: (Hiểu) Hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C2H4 phản ứng với nước có

( 14 )

A. CH3COOH

 

B. C3H7OH

 

C. C2H5OH

 

D. CH3OH

 

Câu 112: (Vận dụng) Rượu Etylic 35o nghĩa là :

 

A. Rượu sôi ở 35oC

 

B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.

 

C. 35 phần thể tích rượu Etylic trong 100 phần thể tích rượu và nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.

 

Bài 34: Axit axetic

 

Câu 113: (Biết) Axit axetic có tính axit do
A. Là chất lỏng.

 

B. Tan vơ hạn trong nước.
C. Có vị chua.

 

D. Nhóm – COOH.

 

Câu 114: (Biết) Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là
A. Metyl clorua.

 

B. Este.
C. Natri axetat
D. Etylen.

 

Câu 115: (Hiểu) Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu
A. CH3COOH.

 

B. CH3CH2OH.

 

C. CH2 = CH2.

 

D. CH3OH.

 

Câu 116: (Vận dụng) Axit axetic không phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2SO4, Cu,CuO.

 

B. Na2CO3, Fe, CuO.

 

C. KOH, Fe, CuO.

 

D. NaOH, Na2CO3, MgO.

 

Bài 35: Mối quan hệ giữa Etylen, Rượu etylic và Axit axetic
Câu 117: (Biết) Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với:
A. Na2CO3.

 

B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na.

 

Câu 118: (Biết) Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A.Etylen.

 

B. Axit axetic
C. Natri axetat
D. Etyl axetat

 

Câu 119: (Hiểu) Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

C2H4 X CH3COOH CH3COOC2H5

 

X là chất nào sau đây
A. CH4.

( 15 )

C. C2H2.

 

D. CH3CH2OH.

 

Câu 120: (Vận dụng) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng
cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên

 

A. Na2CO3

 

B. Na, nước.
C. Na2CO3, nước

 

D. Cu, nước.
Bài 36:Chất béo

 

Câu 121: (Biết) Chất toả ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hoá thức ăn là:
A.Chất đạm

 

B. Chất bột
C. Chất béo
D. Chất xơ

 

Câu 122: (Biết) Công thức chung của chất béo là
A. RCOOH.

 

B. C3H5(OH)3

 

C. (RCOO)3 C3H5.

 

D. RCOONa.

 

Câu 123: (Biết) Đun nóng chất béovới nước, axit làm xúc tác sản phẩm là
A. Glixerol và axit béo.

 

B. Glixerol và muối của các axit béo.
C. Axit béo.

 

D. Muối của các axit béo.

 

Câu 124: (Hiểu) Các công thức sau công thức nào là công thức của chất béo
A. R-COOH

 

B. C17H35-COOH

 

C. C3H5(OH)3 .

 

D. (C17H35-COO)3C3H5.

 

Bài 37: Glucozơ

 

Câu 125: (Biết) Tính chất nào là tính chất vật lí của glucozơ
A. Chất kết tinh, không màu vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. Chất rắn màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
C. Chất rắn không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
D. Chất kết tinh, màu trắng vị ngọt, dể tan trong nước.
Câu 126: (Biết) một hợp chất hữu cơ có những ứng dụng sau:

 

-Pha chế huyết thanh
-Sản xuất vitamin C.
-Tráng gương, tráng phích.

 

Hợp chất hữu cơ đó có cơng thức là
A. Axit axetic

 

B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Rượu etylic

 

Câu 127: (Biết) Glucozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
A.Phản ứng trùng hợp.

( 16 )

C. Phản ứng xà phịng hóa.
D. Phản ứng este hóa.
Bài 38: Saccarozơ

 

Câu 128: (Biết) Nồng độ saccarozơ trong mía có thể đạt tới
A. 10 %

 

B. 13 %
C. 16 %
D. 23 %

 

Câu 129: (Biết) Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6

 

B. C6H12O7

 

C. C12H22O11

 

D. (- C6H10O5-)n

 

Câu 130: (Biết) Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
A.Phản ứng tráng gương.

 

B

 

. Phản ứng thủy phân.

C. Phản ứng xà phịng hóa .
D. Phản ứng este hóa.

C. Phản ứng xà phịng hóa. D. Phản ứng este hóa .

Bài 39: Tinh bột và xenlulozơ

 

Câu 131: (Biết) Tính chất vật lí của xenlulozơ là
A.Chất rắn, màu trắng, tan trong nước.

 

B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước nóng.
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước.
D. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước.

 

Câu 132: (Biết) Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 1 sản

 

phẩm duy nhất,X là :
A. Tinh bột

 

B. Chất béo
C. Protein
D. Etyl axetat

 

Câu 133: (Hiểu) Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
A. Dung dịch brom.

 

B. Dung dịch iốt.

 

C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ca(OH)2.

 

Bài 40:Protein

 

Câu 134: (Biết) Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ sản phẩm là
A. Este và nước.

 

B. Hỗn hợp aminoaxit.
C. Chất bay hơi có mùi khét.
D. Các axit béo.

 

Câu 135: (Biết) Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
A. Cacbon, hidro.

( 17 )

D. Cacbon, hidro.oxi,nitơ .

 

Câu 136: (Biết) Protein được tạo từ
A. Các amino axit.

 

B. Các axit amin.
C. Các axit hữu cơ.
D. Các axit axetic.

 

Câu 137: (Hiểu) Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng
A. Kết tủa.

 

B. Đơng tụ.
C.Sủi bọt khí.

 

D. Khơng có hiện tượng
Bài 41:Polime

 

Câu 138: (Biết) Tính chất chung của polime là

A. Chất lỏng, khơng màu, khơng tan trong nước.
B. Chất khí, khơng màu, không tan trong nước.
C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
D. Chất rắn, không màu, không mùi.

A. Chất lỏng, khơng màu, khơng tan trong nước. B. Chất khí, khơng màu, không tan trong nước. D. Chất rắn, không màu, không mùi .

Câu 139: (Biết) Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hóa
A. Tinh bột.

 

B. Protein.

 

C. Cao su thiên nhiên.
D. Polietylen

 

Câu 140: (Hiểu) Tơ nilonđược gọi là
A. Tơ thiên nhiên.

 

B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ nhân tạo

 

D. Vừa là tơ nhân tạo vừa là tơ thiên nhiên.

 

Alternate Text Gọi ngay