Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp – Step Up English

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp – Step Up English

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp mà bạn có thể tham khảo:

  1. Knife (n): Con dao
  2. Fork (n): Cái nĩa
  3. Spoon (n): Cái thìa
  4. Plate (n): Đĩa
  5. Bowl (n): Cái bát
  6. Cup (n): Cốc
  7. Mug (n): Cốc có quai cầm
  8. Glass (n): Cái ly
  9. Cutting board (n): Tấm thớt
  10. Pot (n): Nồi
  11. Pan (n): Chảo
  12. Grill (n): Bếp lò
  13. Oven (n): Lò nướng
  14. Microwave (n): Lò vi sóng
  15. Toaster (n): Máy làm nướng bánh mì
  16. Blender (n): Máy xay sinh tố
  17. Mixer (n): Máy trộn
  18. Juicer (n): Máy ép hoa quả
  19. Measuring cup (n): Cốc đo lường
  20. Scale (n): Cái cân
  21. Timer (n): Đồng hồ bấm giờ
  22. Tongs (n): Cái kìm
  23. Peeler (n): Dao gọt vỏ
  24. Grater (n): Cái nạo rau
  25. Colander (n): Cái rổ lọc
  26. Strainer (n): Cái lọc
  27. Whisk (n): Cái đánh trứng
  28. Rolling pin (n): Cái ống cán bột
  29. Corkscrew (n): Cái mở nắp chai rượu
  30. Can opener (n): Cái mở nắp hộp
  31. Bottle opener (n): Cái mở nắp chai
  32. Spatula (n): Cái xẻng
  33. ** Ladle (n):** Cái xác lúa mạch
  34. Casserole dish (n): Bát hấp
  35. Baking sheet (n): Khay nướng bánh
  36. Trivet (n): Cái khay để nồi nóng
  37. Apron (n): Bộ áo choàng bếp
  38. Oven mitt (n): Găng tay lò
  39. Pot holder (n): Kèm nắp nồi
  40. Kitchen towel (n): Khăn bếp

Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn làm quen với các từ vựng tiếng Anh liên quan đến dụng cụ nhà bếp.

4.3 (85.93%)

27

votes

Có ai đã và đang mơ ước trở thành một Master Chef nổi tiếng thế giới, hay một đầu bếp tài ba của một nhà hàng sang trọng chưa? Đơn giản hơn, chắc hẳn mỗi chúng ta đều cần nấu những bữa ăn cho gia đình, bạn bè hoặc phụ giúp “bếp trưởng” trong các cuộc vui ăn uống. Để có thể cho ra lò những món ăn ngon nhanh và chuẩn nhất, ta cần nắm được tên các dụng cụ nhà bếp để tiện lợi giao tiếp, “chỉ đạo” và lắng nghe trong khi nấu nướng. Vậy nếu cần giao tiếp bằng tiếng Anh thì sao nhỉ? Bài viết sau đây Step Up sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp thông dụng nhất, hãy cùng xem nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp

Tạp dề trong tiếng Anh là gì nhỉ ? Hay chiếc nồi được gọi như thế nào ? Có những vật phẩm ngày nào cũng sử dụng nhưng chưa chắc bạn đã biết đâu. Sau đây là 51 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp ( kitchen amenities ) thường gặp nhất để bạn “ update ” vốn từ vựng nội trợ của mình .
tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-nha-bep-1

  1. Apron: Tạp dề
  2. Bottle opener: Cái mở chai bia
  3. Bowl: Bát
  4. Broiler: Vỉ sắt để nướng thịt
  5. Burner: Bật lửa
  6. Carving knife: Dao thái thịt
  7. Chopping board: Thớt
  8. Chopsticks: Đũa
  9. Colander: Cái rổ
  10. Corer: Đồ lấy lõi hoa quả
  11. Corkscrew: Cái mở chai rượu
  12. Crockery: Bát đĩa sứ
  13. Cup: Chén
  14. Dessert spoon: Thìa ăn đồ tráng miệng
  15. Fork: Dĩa
  16. Frying pan: Chảo rán
  17. Glass: Cốc thủy tinh
  18. Grater/ cheese grater: Cái nạo
  19. Grill: Vỉ nướng
  20. Jar: Lọ thủy tinh
  21. Jug: Cái bình rót
  22. Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
  23. Kitchen roll: Giấy lau bếp
  24. Kitchen scales: Cân thực phẩm
  25. Knife: Dao
  26. Mixing bowl: Bát trộn thức ăn
  27. Mug: Cốc cà phê
  28. Oven cloth: Khăn lót lò
  29. Oven gloves/ oven mitts: Găng tay bắc bếp
  30. Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  31. Plate: Đĩa
  32. Pot holder: Miếng lót nồi
  33. Pot: Nồi to
  34. ​Rolling pin: Cái cán bột
  35. Saucepan: Cái nồi
  36. Saucer: Đĩa đựng chén
  37. Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát
  38. Sieve: Cái rây
  39. Soup spoon: Thìa ăn súp
  40. Spatula: Dụng cụ trộn bột
  41. Spoon: Thìa
  42. Steamer: Nồi hấp
  43. Tablespoon: Thìa to
  44. Tea towel: Khăn lau chén
  45. Teaspoon: Thìa nhỏ
  46. Tin opener: Cái mở hộp
  47. Tongs: Cái kẹp
  48. Tray: Cái khay, mâm
  49. Washing-up liquid: Nước rửa bát
  50. Whisk: Cái đánh trứng
  51. Wooden spoon: Thìa gỗ

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

2. Đoạn hội thoại tiếp xúc về chủ đề vật dụng trong nhà bếp

Ngoài từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp, các mẫu câu tiếng Anh dùng khi nấu nướng sẽ giúp các bạn giao tiếp dễ dàng và thành thạo hơn. Cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới và tưởng tượng ra tình huống để dễ hiểu và dễ nhớ hơn nhé.

tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-nha-bep-2

Hội thoại 1 : Cuộc trò chuyện giữa bếp trưởng và phụ bếp

A (Chef): I want everything to be ready in 15 minutes. Is there any problem?  

Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng chuẩn bị trong vòng 15 phút nữa. Còn yếu tố gì không ?

B: I found the hopping boards are too old, sir.

Tôi thấy cái thớt này quá cũ để dùng rồi .

A: Really? I will order a new one. By the way, make a list of the bad equipment for me. 

Vậy hả ? Tôi sẽ đặt hàng một chiếc mới. Tiện thể, hãy liệt kê giúp tôi những dụng cụ đã cũ rồi nhé .

B: Yes, Sir. I will check and make a list of them now.

Vâng, tôi sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay giờ đây .

C: Another thing, sir. We need more kitchen amenities.

Có một yếu tố nữa. Chúng ta cần thêm một số ít dụng cụ bếp .

A: What we need? 

Chúng ta cần gì ?

C: Let’s see. Well, we need 10 vegetable graters, a box of burner, 2 tea towels, 5 colanders and 2 pairs of tongs. 

Để tôi xem nào. Vậy tất cả chúng ta cần 10 cái nạo rau củ, một hộp bật lửa, 2 cái khăn lau chén, 5 chiếc rổ và 2 chiếc kẹp .

D: Sir! And 2 more whisks.

Thêm 2 cái đánh trứng nữa ạ .

A: Fine! I will give the list to the manager now. Now let’s begin to work!

Được rồi. Tôi sẽ đưa list này cho quản trị ngay giờ đây. Giờ thì hãy mở màn việc làm thời điểm ngày hôm nay thôi .

B, C, D: Yes, Sir! 

Vâng, thưa sếp .

Hội thoại 2 : Cuộc chuyện trò giữa mẹ và con khi nấu ăn

A: Hey, honey! Can you give me the kitchen scale? 

Con hoàn toàn có thể lấy cho mẹ cái cân thực phẩm không ?

B: Wait me 10 seconds. I need to find it.

Đợi con 10 giây. Con cần phải đi tìm nó .

A: It’s in the smallest cabinet, next to the fridge.

Nó ở trong cái tủ nhỏ nhất, cạnh tủ lạnh ấy .

B: Ok! Found it. Here you are.

Được rồi con thấy rồi. Của mẹ đây .

A: Thanks.

Cảm ơn con nhé .

B: Do you need anything else? 

Mẹ còn cần gì nữa không ?

A: Hmmm. Can you go to the shop and buy a new spatula? Ah and a scouring pad and 2 trays.

Hmmm. Con hoàn toàn có thể đi ra shop và mua một chiếc thìa trộn bột mới không ? À và một miếng rửa bát và hai cái khay nữa nhé .

B: Got it! 

Được rồi ạ

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp

Dù là từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp hay một chủ đề khác thì để học hết những từ vựng này chúng ta cũng cần có thời gian học và áp dụng những phương pháp học để đạt được hiệu quả cao nhất. Phương pháp mà chúng mình muốn giới thiệu cho các bạn trong bài viết này đó là phương pháp học từ vựng qua truyện chêm.

phuong-phap-truyen-chem

Có thể hiểu nôm na rằng, truyện chêm là một đoạn hội thoại, một câu truyện ngắn được viết bằng văn bản tiếng mẹ đẻ nhưng có chèn thêm những từ khoá của ngôn từ cần học theo tỉ lệ thích hợp là 80 : 20. Dựa vào ngữ cảnh và tiếng mẹ đẻ thì những từ vựng cần học sẽ được bẻ khoá nghĩa, sau đó thuận tiện đi vào “ bộ nhớ ” của tất cả chúng ta hơn trải qua câu truyện .
Bây giờ, chúng mình cùng khám phá ví dụ dưới đây vận dụng vào việc học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp để hiểu hơn về phương pháp học này nhé .

Mỗi khi vào bếp, mẹ tôi thường mặc một chiếc apron để tránh dầu mỡ dính vào quần áo. Hôm nay mẹ nấu món mà tôi thích nhất, đó là thịt nướng. Trước khi nấu, mẹ cho thịt lên chopping board và dùng carving knife để thái thịt thành những miếng nhỏ. Sau đó, mẹ sử dụng chiếc broiler để kẹp các miếng thịt lại. Mẹ nướng thịt trên những cục than hồng rực và tất nhiên phải dùng oven mitts để cẩm vỉ nướng, tránh bị bỏng tay. Khi món thịt nướng đã hoàn thành, mẹ dùng chopsticks gắp thịt vào một chiếc plate. Khi ăn xong, tôi rửa các dụng cụ bếp đã dùng bằng washing-up liquid

Với giải pháp truyện chêm được sử dụng trong đoạn văn trên, những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp đã được chèn vào. Dựa vào ngữ cảnh, tất cả chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể đoán nghĩa của chúng. Đó là :

  • Apron : Tạp dề
  • Chopping board : Thớt
  • Carving knife : Dao thái thịt
  • Broiler : Vỉ nướng thịt
  • Oven mitts : Găng tay chống nhiệt
  • Chopsticks : Đôi đũa
  • Plate : Đĩa
  • Washing – Up Liquid : Nước rửa bát

Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm cùng với phương pháp âm thanh tương tự và APP Hack Não Pro đã và đang được hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thành công thông qua cuốn sách Hack Não 1500, giúp ghi nhớ từ vựng nhanh hơn 50% .

Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Xem thêm bộ đôivàvới chiêu thức phát huy năng lượng não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với chiêu thức thường thì .

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp thông dụng nhất, cùng với các thông tin cơ bản về phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm. Để đạt hiệu quả nhất, từ giờ mỗi khi vào bếp, bạn có thể tận dụng thời gian, “một công đôi việc” ôn tập lại từ vựng và sáng tạo ra câu chuyện chêm của riêng mình, chẳng mấy chốc sẽ nhớ hết từ mới ngay thôi!

Comments

Alternate Text Gọi ngay