Dụng cụ tháo lắp là gì ?
Dụng cụ tháo lắp là gì ? Dụng cụ cơ khí
Dụng cụ tháo lắp là một loại công cụ hoặc bộ dụng cụ được sử dụng để tháo lắp, lắp ráp, hoặc sửa chữa các bộ phận hoặc thành phần của máy móc, thiết bị cơ khí, hoặc hệ thống khác. Dụng cụ tháo lắp thường bao gồm các công cụ cơ khí và phụ kiện như ổ cắt, tua vít, búa, búa mạnh, máy khoan, vòng cờ lê, nút bánh xe, và nhiều công cụ khác. Đây là những công cụ quan trọng và cần thiết cho các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng, bảo trì, sửa chữa, và nhiều lĩnh vực khác.
Dưới đây là một số dụng cụ cơ khí thường được sử dụng trong dụng cụ tháo lắp:
- Tua vít: Sử dụng để lắp ráp hoặc tháo rời ốc vít, bu lông và ổ đĩa khác.
- Ổ cắt (Pliers): Dùng để nắm, giữ, và uốn cong các vật liệu.
- Búa: Sử dụng để đập hoặc đánh nhẹ để tháo lắp hoặc sửa chữa.
- Máy khoan: Dùng để khoan lỗ vào các bề mặt cứng như gỗ, kim loại, hoặc bê tông.
- Cờ lê (Wrench): Sử dụng để xoay hoặc vặn bu lông hoặc ốc vít.
- Nút bánh xe (Wheel Nut Wrench): Công cụ đặc biệt dùng để tháo lắp nút bánh xe trên xe hơi.
- Cái mũi khoan (Drill Bit): Phần cắt của máy khoan, dùng để khoan lỗ.
- Vòng cờ lê (Socket Wrench): Loại cờ lê có thể sử dụng với nhiều kích cỡ ốc vít và bu lông khác nhau.
- Thước đo (Measuring Tape): Được sử dụng để đo kích thước và khoảng cách.
- Thước vuông (Square): Dùng để kiểm tra và đảm bảo góc vuông.
- Kìm mỏ cua (Needle-Nose Pliers): Cái mũi nhọn, dùng cho công việc cần độ chính xác cao.
- Máy mài (Grinder): Dùng để mài, cắt, hoặc đánh bóng các vật liệu.
Những dụng cụ này giúp công việc tháo lắp và sửa chữa trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn, và chúng thường được sử dụng bởi người thợ cơ khí, người làm công trình, và các nhà sản xuất.
Câu 11 : Dụng cụ cơ khí gồm có :A. Dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công .B. Dụng cụ đo và kiểm tra góc, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công .
C. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.
Bạn đang đọc: Dụng cụ tháo lắp là gì ?
D. Dụng cụ đo và kiểm tra chiều dài, dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia côngCâu 12 : Chi tiết máy là gì ?A. Chi tiết máy là thành phần có cấu trúc để triển khai một trách nhiệm nhất định trong máy và không hề tháo rời thêm được nữaB. Chi tiết máy là thành phần có cấu trúc hoàn hảo, triển khai một trách nhiệm nhất định trong máy và không hề tháo rời thêm được nữaC. Chi tiết máy là thành phần có cấu trúc hoàn hảo, triển khai một trách nhiệm nhất định trong máy .D. Chi tiết máy là thành phần có cấu trúc hoàn hảo không hề tháo rời thêm được nữaCâu 13 : Chi tiết máy được phân thành những loại sau :A. Chi tiết máy có tác dụng chung và cụ thể máy có hiệu quả riêng .B. Chi tiết máy có tác dụng chung và cụ thể máy có hiệu quả đặc biệt quan trọng .C. Chi tiết máy có tác dụng chung và cụ thể máy đặc trưng .D. Chi tiết máy đặc biệt quan trọng và cụ thể máy có tác dụng riêng .Câu 14 : Chỉ ra nhóm chi tiết cụ thể máy có tác dụng chung :A. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy .
B. Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xò, đinh vít, trục khủy.
C. Bu lông, khung xe đạp điện, bánh răng, lò xò, đinh vít, vít cấy .D. Bu lông, đai ốc, bánh răng, trục khủyu, đinh vít, vít cấy .Câu 15 : Chỉ ra nhóm chi tiết cụ thể máy có hiệu quả riêng :A. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe xe hơi, khung xe đạp điện, khung xe máy .B. Trục khuỷu, kim máy khâu, cửa xe xe hơi, khung xe đạp điện, bánh răngC. Trục khuỷu, bu lông, cửa xe xe hơi, khung xe đạp điện, khung xe máy .D. Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp điện, khung xe máy, đai ốc .Câu 16 : Các chi tiết cụ thể được lắp ghép với nhau bởi những loại mối ghép : …A. Mối ghép cố định và thắt chặt và mối ghép độngB. Mối ghép cố định và thắt chặt tháo được và mối ghép độngC. Mối ghéo cố định và thắt chặt không tháo được mà mối ghép độngD. Mối ghép cố định và thắt chặt tháo được và không tháo đượcCâu 17 : Mối ghép cố định và thắt chặt tháo được gồm có những loại sau :
A. Mối ghép ren, then, chốt
B. Mối ghép ren, then, chốt và hànC. Mối ghép ren, then, chốt và đinh tánD. Mối ghép ren, chốt và đinh tán
Source: https://dvn.com.vn
Category: Dụng Cụ