Các gói gọi nội mạng MobiFone giá rẻ từ 2.000đ MỚI nhất
Mục Lục
Các gói gọi nội mạng MobiFone giá rẻ từ 2.000đ MỚI nhất
Gói cước gọi nội mạng MobiFone sẽ giúp bạn tha hồ chủ động liên lạc mà không cần lo tài khoản còn bao nhiêu tiền. Với giá cước cực rẻ chỉ từ 2.000đ/ lần đăng ký khách hàng không chỉ được miễn phí gọi nội mạng mà còn được tặng thêm phút gọi ngoại mạng và data lướt web.
Hiện MobiFone triển khai khá nhiều gói cước gọi nội mạng Mobi theo tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng nhắm giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn. Tuy nhiên các gói cước hiện chỉ áp dụng cho từng đối tượng khách hàng khác nhau. Vì vậy hãy cùng mobifone3g.net.vn tìm hiểu những lưu ý trước khi đăng ký gói nhé!.
Lưu ý cần nắm trước khi sử dụng gói gọi nội mạng MobiFone
Trước khi đăng ký sử dụng gói cước gọi nội mạng của MobiFone, thuê bao cần nắm rõ 1 vài lưu ý sau để quá trình sử dụng được thuận tiện hơn.
Bạn đang đọc: Các gói gọi nội mạng MobiFone giá rẻ từ 2.000đ MỚI nhất
- Dùng hết số phút gọi ưu đãi của gói cước, mức phí phát sinh sẽ được tính theo quy định.
- Tất cả gói cước gọi Mobi đều có tính năng gia hạn tự động khi hết chu kỳ.
- Các gói đều áp dụng cho các thuê bao trả trước MobiFone nhận được tin nhắn mời đăng ký gói.
Bạn hoàn toàn có thể ĐK gói cước gọi nội mạng MobiFone theo 2 bước dưới đây :
- Bước 1: Kiểm tra gói cước MobiFone được tham gia:
KT DSKM
gửi
999
(200đ/sms).
- Bước 2: Lựa chọn gói cước theo đúng yêu cầu và đăng ký theo cú pháp:
ON Tên-gói
gửi
9084
(miễn phí cước sms).
MobiFone hiện tiến hành khá nhiều gói gọi nội mạng Mobi theo ngày, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm. Cùng lựa chọn cho mình gói cước tương thích nhé ! .
» Xem Ngay: Cách đăng ký 3G Mobi cho thuê bao di động để liên lạc trực tuyến hoàn toàn miễn phí.
Có nhiều gói cước khuyến mãi gọi MobiFone khác nhau với chu kỳ luân hồi 1 ngày, 1 tháng, chu kỳ luân hồi dài để bạn lựa chọn cụ thể như dưới đây :
1. Gói cước gọi nội mạng MobiFone theo ngày
Tên gói cước/Cước phí | Cách đăng ký | Nội dung ưu đãi |
K10S (10.000đ) |
K10S gửi 789 |
|
Y5 (5.000đ) |
Y5 gửi 999 |
|
K5 (5.000đ) |
K5 gửi 999 |
|
Y10 (10.000đ) |
Y10 gửi 999 |
|
T29 (2.900đ) |
T29 gửi 999 |
|
C3 (3.000đ) |
C3gửi 999 |
|
Lưu ý:
- Thời gian sử dụng của các gói trên là: 24h kể từ thời điểm đăng ký thành công.
- Tất cả gói gọi nội mạng MobiFone theo ngày đều có tính năng tự động gia hạn.
2. Gói gọi nội mạng MobiFone
Tên gói cước/Cước phí | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
MC90 (90.000đ/ chu kỳ Chu kỳ 1 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) |
ON MC90 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
CF50 (50.000đ/30 ngày) |
ON CF50 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C120 (120.000đ) |
ON C120 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C120N (90.000đ chu kỳ đầu, các chu kỳ sau 120.000đ) |
ON C120N gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C200N (90.000đ chu kỳ 1 và 2, các chu kỳ sau 200.000đ) |
ON C200N gửi9084 |
Đăng ký |
|
||
C190 (190.000đ) |
ON C190 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C290 (290.000đ) |
ON C290 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C390 (390.000đ) |
ON C390 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
C490 (490.000đ) |
ON C490 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
CB3 (30.000đ) |
ON CB3 gửi9084 |
Đăng ký |
|
||
CB5 (50.000đ/chu kỳ Chu kỳ 1: 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) |
ON CB5 gửi9084 |
Đăng ký |
|
||
T59 (59.000đ) |
ON T59 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
M79 (79.000đ/ chu kỳ. Chu kỳ 1 60 ngày. Các chu kỳ sau 30 ngày) |
ON M79 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC99 (99.000đ) |
ON MC99 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
MC149 (149.000đ/chu kỳ Chu kỳ 1 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) |
ON MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
C50N (50.000đ) |
DKG1 C50Ngửi
9084 |
– |
|
||
CS (90.000đ) |
DK CS 0784266839 gửi909 |
– |
|
||
K9 (9.000đ) |
K9 gửi 999 | – |
|
||
K90 (90.000đ) |
ON K90 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
CBHT (6 tháng đầu miễn phí. Các tháng sau 20.000đ) |
CBHT gửi 999 Xem thêm: Khuyến mãi – Wikipedia tiếng Việt |
– |
|
||
DP1500 (1.500.000đ) |
ON DP1500 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP70 (70.000đ) |
ON HDP70 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP100 (100.000đ) |
ON HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP120 (120.000đ) |
ON HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HDP300 (300.000đ) |
ON HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HP2 (109.000đ) |
ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
HP3 (100.000đ |
DK HP3 0782614449 gửi 909 |
– |
|
||
BK40 (40.000đ |
DK
BK40 0782614449 gửi909 |
– |
|
||
FV119 (119.000đ) |
ON FV119gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
PQ60 (60.000đ) |
DK PQ60 0782614449 gửi 909 |
– |
|
||
G90 (90.000đ) |
DK G90 0784266839 gửi 909 |
– |
|
||
TN50 (50.000đ) |
DK TN50 0782614449 gửi909 |
– |
|
3. Gói cước gọi nội mạng MobiFone chu kỳ luân hồi dài
3.1 Gói gọi nội mạng MobiFone chu kỳ 3 tháng
Tên gói cước/Cước phí | Cú pháp đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
3C120 (360.000đ/ 3 tháng) |
ON 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3FV119 (357.000đ/ 3 tháng) |
ON 3FV119gửi 9084 | Đăng ký |
|
||
3C50N (150.000đ/ 3 tháng) |
ON 3C50 Ngửi 9084 | – |
|
||
3TN50 (150.000đ/ 3 tháng) |
DK 3TN50 0782614449 gửi 909 |
– |
|
3.2 Các gói gọi nội mạng Mobi chu kỳ 6, 7 tháng
Tên gói cước/Chu kỳ | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
6C120 (720.000đ/7 tháng) |
ON 6C120 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
6FV119 (714.000đ/ 7 tháng) |
ON 6FV119 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
6C50N (300.000đ/ 6 tháng) |
DKG1 6C50N gửi 9084 |
– |
|
||
6CS50 (300.000đ/ 6 tháng) |
ON 6CS50 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
6TN50 (300.000đ/6 tháng) |
DK 6TN50 0782614449 gửi 909 |
– |
|
3.3 Các gói gọi nội mạng MobiFone chu kỳ 12, 14 tháng
Tên gói cước/Cước phí | Cách đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
12C120 (1.440.000đ/ 14 tháng) |
ON 12C120 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
12FV119 (1.428.000đ/14 tháng) |
ON 12FV119 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
12C50N (600.000đ/12 tháng) |
DKG1 12C50N gửi 9084 |
– |
|
||
12CS50 (600.000đ/12 tháng) |
ON 12CS50 gửi 9084 |
Đăng ký |
|
||
12TN50 (600.000đ/ 12 tháng) |
DK
12TN50 0782614449 gửi
909 |
– |
|
Mọi thắc mắc về thông tin các gói khuyến mãi gọi MobiFone được hưởng khách hàng cũng có thể gọi tổng đài MobiFone để được giải đáp chi tiết. Chúc các bạn đăng ký gọi nội mạng MobiFone thành công và có thời gian sử dụng vui vẻ!
Source: https://dvn.com.vn
Category: Khuyến Mãi