Chi phí và kinh nghiệm khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

TT

TÊN DỊCH VỤ

GIÁ CÓ BHYT

GIÁ KHÔNG BHYT

I. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH

1Khám bệnh chuyên khoa38,700

39,000

2Khám dịch vụ hẹn giờ

3Tư vấn di truyền

4Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ

5Hội chẩn để xác lập ca bệnh khó ( chuyên viên / ca )200,000

200,000

II. KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

1Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU ( chưa gồm có ngân sách máy thở nếu có )705,000

632,200

2Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc ( chưa gồm có ngân sách máy thở nếu có )427,000

335,900

3Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư ( Nội Khoa Loại 1 )226,500

199,100

4Ngày giường bệnh nội khoa Nhi ( Nội Khoa Loại 1 )226,500

199,100

5Ngày giường bệnh nội khoa : phụ sản không mổ ( Nội Khoa Loại 2 )203,600

178,000

6Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt quan trọng ( Ngoại Khoa Loại 1 )303,800

286,400

7Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 ( Ngoại Khoa Loại 2 )276,500

250,200

8Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 ( Ngoại Khoa Loại 3 )241,700

214,100

9Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 ( Ngoại Khoa Loại 4 )216,500

183,000

III. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

SIÊU ÂM

1Siêu âm43,900

49,000

2Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng181,000

176,000

3Siêu âm Doppler thai nhi ( thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung )222,000

211,000

4Theo dõi tim thai và cơn co tử cung ( Non-stresstest )55,000

70,000

CHỤP X-QUANG SỐ HÓA

1Chụp X-quang số hóa 1 phim65,400

69,000

2Chụp X-quang số hóa 2 phim97,200

94,000

3Chụp X-quang số hóa 3 phim122,000

119,000

4Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa411,000

396,000

5Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa609,000

594,000

6Chụp X – quang vú xác định kim dây386,000

371,000

CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ

1Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) không có thuốc cản quang1,311,000

1,754,000

2Chụp cộng hưởng từ ( MRI ) có thuốc cản quang2,214,000

2,336,000

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

1Đo tỷ lệ xương 2 vị trí141,000

139,000

2Mammography ( 1 bên )94,200

91,000

IV. CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI

1Hóa trị liên tục ( 12-24 giờ ) bằng máy405,000

392,000

2Truyền hóa chất khoang màng bụng ( 1 ngày )207,000

194,000

3Chọc dò tuỷ sống107,000

100,000

4Chọc hút khí màng phổi143,000

136,000

5Rửa dạ dày119,000

106,000

6Cắt chỉ32,900

30,000

7Thông đái90,100

85,400

8Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn82,100

78,000

9Chọc hút hạch hoặc u110,000

104,000

10Chọc hút tế bào tuyến giáp110,000

104,000

11Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi137,000

131,000

12Chọc rửa màng phổi206,000

198,000

13Chọc hút khí màng phổi143,000

136,000

14Thay rửa mạng lưới hệ thống dẫn lưu màng phổi92,900

89,500

15Rửa bàng quang198,000

185,000

16Nong niệu đạo và đặt thông đái241,000

228,000

17Sinh thiết hạch hoặc u262,000

249,000

18Nội soi ổ bụng825,000

793,000

19Nội soi ổ bụng có sinh thiết982,000

937,000

20Mở khí quản719,000

704,000

21Thở máy ( 01 ngày điều trị )559,000

533,000

22Đặt catheter động mạch quay546,000

533,000

23Cấp cứu ngừng tuần hoàn479,000

458,000

24Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm1,104,000

1,078,000

25Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm176,000

169,000

26Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc những tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm152,000

145,000

27Đặt sonde dạ dày90,100

85,400

28Đặt catheter tĩnh mạch TT một nòng653,000

640,000

29Đặt catheter tĩnh mạch TT nhiều nòng1,126,000

1,113,000

30Đặt sonde JJ niệu quản917,000

904,000

31Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15 cm57,600

55,000

32Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm82,400

79,600

33Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng134,000

129,000

34Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng179,000

174,000

35Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50 cm nhiễm trùng240,000

227,000

36Khâu vết thương ứng dụng tổn thương nông chiều dài < 10 cm178,000

172,000

37Rửa dạ dày119,000

106,000

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

1Tập hoạt động body toàn thân46,900

44,500

2Xoa bóp bấm huyệt65,500

61,300

3Siêu âm điều trị ( 1 ngày )68,800

60,000

4Điện từ trường38,400

37,000

5Hồng ngoại35,200

41,100

6Kéo nắn, kéo dãn cột sống, những khớp45,300

50,500

7Tập do cứng khớp45,700

41,500

8Tập do liệt ngoại biên28,500

24,300

9Tập do liệt thần kinh TW41,800

38,000

10Tập tiếp xúc ( ngôn từ, ký hiệu, hình ảnh … )59,500

52,400

11Tập nuốt ( không sử dụng máy )128,000

122,000

12Tập hoạt động body toàn thân46,900

44,500

13Tập hoạt động với những dụng cụ trợ giúp29,000

27,300

14Vật lý trị liệu chỉnh hình30,100

29,000

15Vật lý trị liệu hô hấp30,100

29,000

16Vật lý trị liệu phòng ngừa những biến chứng do bất động30,100

29,000

17Xoa bóp cục bộ bằng tay41,800

59,500

18Xoa bóp body toàn thân50,700

87,000

V. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO  CHUYÊN KHOA

1Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu186,000

173,000

2Bóc nang tuyến Bartholin1,274,000

1,237,000

3Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo2,721,000

2,586,000

4Bóc nhân xơ vú984,000

947,000

5Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên3,726,000

3,554,000

6Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2,761,000

2,677,000

7Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung117,000

109,000

8Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần4,109,000

3,937,000

9Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo tích hợp nội soi5,550,000

5,378,000

10Cắt u thành âm đạo2,048,000

1,960,000

11Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung6,111,000

5,830,000

12Cắt vú theo giải pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách4,803,000

4,522,000

13Chích áp xe tầng sinh môn807,000

781,000

14Chích áp xe tuyến Bartholin831,000

783,000

15Chích áp xe tuyến vú219,000

206,000

16Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh790,000

753,000

17Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng880,000

805,000

18Chọc dò màng bụng sơ sinh404,000

389,000

19Chọc dò túi cùng Douglas280,000

267,000

20Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm2,192,000

2,155,000

21Chọc ối722,000

681,000

22Dẫn lưu cùng đồ Douglas835,000

798,000

23Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu6,045,000

5,873,000

24Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng : đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser159,000

146,000

25Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn294,000

257,000

26Đỡ đẻ ngôi ngược1,002,000

927,000

27Đỡ đẻ thường ngôi chỏm706,000

675,000

28Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1,227,000

1,114,000

29Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục4,113,000

3,941,000

30Forceps hoặc Giác hút sản khoa952,000

877,000

31Giảm đau trong đẻ bằng giải pháp gây tê ngoài màng cứng649,000

636,000

32Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết204,000

191,000

33Hút thai dưới siêu âm456,000

430,000

34Huỷ thai : cắt thai nhi trong ngôi ngang2,741,000

2,658,000

35Huỷ thai : chọc óc, kẹp sọ, kéo thai2,407,000

2,363,000

36Khâu phục sinh rách nát cổ tử cung, âm đạo1,564,000

1,525,000

37Khâu rách nát cùng đồ âm đạo1,898,000

1,810,000

38Khâu tử cung do nạo thủng2,782,000

2,673,000

39Khâu vòng cổ tử cung549,000

536,000

40Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung2,747,000

2,638,000

41Làm lại vết mổ thành bụng ( bục, tụ máu, nhiễm khuẩn … ) sau phẫu thuật sản phụ khoa2,612,000

2,524,000

42Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn85,600

82,100

43Lấy dị vật âm đạo573,000

541,000

44Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2,860,000

2,728,000

45Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2,248,000

2,147,000

46Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung3,406,000

3,282,000

47Nạo hút thai trứng772,000

716,000

48Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ344,000

331,000

49Nội soi buồng tử cung can thiệp4,394,000

4,285,000

50Nội soi buồng tử cung chẩn đoán2,828,000

2,746,000

51Nội xoay thai1,406,000

1,380,000

52Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính580,000

562,000

53Nong cổ tử cung do bế sản dịch281,000

268,000

54Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung174,000

161,000

55Phá thai bằng chiêu thức nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 181,152,000

1,108,000

56Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần302,000

283,000

57Phá thai đến hết 7 tuần bằng chiêu thức hút chân không384,000

358,000

58Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc183,000

177,000

59Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng giải pháp đặt túi nước1,040,000

1,003,000

60Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc545,000

519,000

61Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng chiêu thức hút chân không396,000

383,000

62Mổ Ruột bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4,838,000

4,692,000

63Mổ Ruột bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng2,677,000

2,568,000

64Mổ Ruột cắt âm vật phì đại2,619,000

2,510,000

65Mổ Ruột cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4,585,000

4,480,000

66Mổ Ruột cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2,862,000

2,753,000

67Mổ Ruột cắt polip buồng tử cung ( đường bụng, đường âm đạo )3,668,000

3,491,000

68Mổ Ruột cắt polip cổ tử cung1,935,000

1,868,000

69Mổ Ruột cắt tinh hoàn lạc chỗ2,729,000

2,620,000

70Mổ Ruột cắt tử cung đường âm đạo3,736,000

3,564,000

71Mổ Ruột cắt tử cung đường âm đạo có sự tương hỗ của nội soi5,910,000

5,724,000

72Mổ Ruột cắt tử cung thực trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp9,564,000

9,188,000

73Mổ Ruột cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa7,397,000

7,115,000

74Mổ Ruột cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn6,130,000

5,848,000

75Mổ Ruột cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo2,660,000

2,551,000

76Mổ Ruột chấn thương tầng sinh môn3,710,000

3,538,000

77Mổ Ruột chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3,766,000

3,594,000

78

Mổ Ruột chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3,725,000

3,553,000

79Mổ Ruột Crossen4,012,000

3,840,000

80Mổ Ruột lấy thai lần thứ 2 trở lên2,945,000

2,773,000

81Mổ Ruột lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm ( viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1 )5,929,000

5,694,000

82Mổ Ruột lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp4,027,000

3,881,000

83Mổ Ruột Lefort hoặc Labhart2,783,000

2,674,000

91Mổ Ruột Manchester3,681,000

3,509,000

92Mổ Ruột mở bụng bóc u xơ tử cung3,355,000

3,246,000

93Mổ Ruột mở bụng cắt góc tử cung3,507,000

3,335,000

94Mổ Ruột mở bụng cắt tử cung3,876,000

3,704,000

95Mổ Ruột mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu6,145,000

5,864,000

96Mổ Ruột mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2,944,000

2,835,000

97Mổ Ruột mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng4,750,000

4,578,000

98Mổ Ruột mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa2,782,000

2,673,000

99Mổ Ruột mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng4,289,000

4,117,000

100Mổ Ruột nội soi bóc u xơ tử cung6,116,000

5,944,000

101Mổ Ruột nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ ; polip ; tách dính ; cắt vách ngăn ; lấy dị vật5,558,000

5,386,000

102Mổ Ruột nội soi cắt phần phụ5,071,000

4,899,000

103Mổ Ruột nội soi cắt tử cung5,914,000

5,742,000

104Mổ Ruột nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu7,923,000

7,641,000

105Mổ Ruột nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn8,063,000

7,781,000

106Mổ Ruột nội soi điều trị vô sinh ( soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng )6,023,000

5,851,000

107Mổ Ruột nội soi khâu lỗ thủng tử cung5,089,000

4,917,000

108Mổ Ruột nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng5,528,000

5,352,000

109Mổ Ruột nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung5,005,000

4,833,000

110Mổ Ruột nội soi ổ bụng chẩn đoán những bệnh lý phụ khoa4,963,000

4,791,000

111Mổ Ruột nội soi sa sinh dục nữ9,153,000

8,981,000

112Mổ Ruột nội soi treo buồng trứng5,546,000

5,370,000

113Mổ Ruột nội soi triệt sản nữ4,744,000

4,568,000

114Mổ Ruột nội soi vét hạch tiểu khung6,533,000

6,361,000

115Mổ Ruột nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng6,575,000

6,294,000

116Mổ Ruột Second Look trong ung thư buồng trứng4,083,000

3,937,000

117Mổ Ruột thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa4,867,000

4,757,000

118Mổ Ruột thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3,342,000

3,241,000

119Mổ Ruột treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục4,121,000

3,949,000

120Mổ Ruột treo tử cung2,859,000

2,750,000

121Mổ Ruột Wertheim ( cắt tử cung tận gốc + vét hạch )6,191,000

5,910,000

122Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo382,000

369,000

123Sinh thiết gai rau1,149,000

1,136,000

124Sinh thiết hạch gác ( cửa ) trong ung thư vú2,207,000

2,143,000

125Soi cổ tử cung61,500

58,900

126Soi ối48,500

45,900

127Thủ thuật LEEP ( cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện )1,127,000

1,078,000

128Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung250,000

235,000

129Tiêm nhân Chorio238,000

225,000

130Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng6,855,000

6,419,000

131Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung388,000

370,000

132Mổ Ruột cắt ruột non4,629,000

4,441,000

133Mổ Ruột cắt ruột thừa2,561,000

2,460,000

134Mổ Ruột thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn tự tạo2,514,000

2,447,000

135Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ ( FNA )258,000

238,000

136Truyền hóa chất tĩnh mạch ( vận dụng cho bệnh nhân nội trú )127,000

137Truyền hóa chất tĩnh mạch ( vận dụng cho bệnh nhân ngoại trú )155,000

148,000

138Mổ Ruột mở bụng bóc u xơ tử cung3,355,000

3,246,000

139Mổ Ruột mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2,944,000

2,835,000

145Mổ Ruột tạo hình tử cung ( Strassman, Jones )4,660,000

4,395,000

146Mổ Ruột tạo hình âm đạo ( nội soi phối hợp đường dưới )5,976,000

5,711,000

147Mổ Ruột tạo hình âm đạo do dị dạng ( đường dưới )3,610,000

3,362,000

148Mổ Ruột nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ ; polip ; tách dính ; cắt vách ngăn ; lấy dị vật5,558,000

5,386,000

VI. XÉT NGHIỆM

HUYẾT HỌC

1Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng mạng lưới hệ thống tự động hóa trọn vẹn )106,000

103,000

2Tổng nghiên cứu và phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser46,200

44,800

3Máu lắng ( bằng giải pháp bằng tay thủ công )23,100

22,400

4Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu ) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu46,200

44,800

5Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu ) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương28,800

28,000

6Định nhóm máu hệ ABO, Rh ( D ) bằng chiêu thức gelcard / Scangel86,600

84,000

7Định nhóm máu hệ ABO bằng giải pháp ống nghiệm ; trên phiến đá hoặc trên giấy39,100

38,000

8Định nhóm máu hệ Rh ( D ) bằng chiêu thức ống nghiệm, phiến đá31,100

30,200

9Định lượng Beta Crosslap139,000

137,000

10Co cục máu đông14,900

14,500

11Định lượng Fibrinogen ( Yếu tốI ) bằng giải pháp trực tiếp102,000

100,000

12Thời gian Prothrombin ( PT, TQ ) bằng máy bán tự động hóa, tự động hóa63,500

61,600

13Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần ( APTT )40,400

39,200

14Định lượng kháng thể kháng Phospholipid ( IgG / IgM ) / Cardiolipin ( IgG / IgM ) / Beta2 – Glycoprotein ( IgG / IgM )581,000

571,000

15Định lượng 25OH Vitamin D ( D3 )290,000

286,000

16Điện giải đồ ( Na, K, CL )29,000

28,600

17Calci12,900

12,700

18Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh32,300

31,800

19Định lượng những chất Albumine ; Creatine ; Globuline ; Glucose ; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase, …21,500

21,200

20Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp ; những enzym : phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …21,500

21,200

21Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol26,900

26,500

22Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp ( bằng một trong những giải pháp : ống nghiệm, Gelcard / Scangel ) ;80,800

78,400

23Test đường + Ham69,300

67,200

24Công thức nhiễm sắc thể ( Karyotype )689,000

675,000

25Công thức nhiễm sắc thể ( NST ) từ tế bào ối1,193,000

1,179,000

26Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người ( Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy bán tự động hóa / tự động hóa )74,800

72,600

27Phản ứng hòa hợp trong thiên nhiên và môi trường nước muối ở 22OC ( kỹ thuật ống nghiệm )28,800

28,000

28Phát hiện kháng đông lupus ( LAC / LA màn hình hiển thị : Lupus Anticoagulant screen )244,000

237,000

29Thời gian máu chảy / ( giải pháp Duke )12,600

12,300

30HbA1C101,000

99,600

31HE4300,000

296,000

32HIV khẳng định chắc chắn175,000

165,000

33PLGF [ 3 tháng đầu thai kỳ ]731,000

720,000

34PLGF [ 3 tháng giữa thai kỳ ]731,000

720,000

35SFLT1731,000

720,000

HÓA SINH – MÁU

1Testosteron93,700

92,200

2Progesteron80,800

79,500

3Prolactin75,400

74,200

4FSH80,800

79,500

5LH80,800

79,500

6Estradiol80,800

79,500

7Beta – HCG86,200

84,800

8T3 / FT3 / T4 / FT4 ( 1 loại )64,600

63,600

12TSH59,200

58,300

13CA 125139,000

137,000

14Alpha FP ( AFP )91,600

90,100

15CEA86,200

84,800

16LDH26,900

26,500

17Ferritin80,800

79,500

18Khí máu215,000

212,000

19Phản ứng CRP21,500

21,200

20CRP định lượng53,800

53,000

24Pro-calcitonin398,000

392,000

25Đường máu mao mạch15,200

23,300

HÓA SINH  – NƯỚC TIỂU

1Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính23,600

23,300

2Tổng nghiên cứu và phân tích nước tiểu27,400

37,100

3Protein niệu hoặc đường niệu định lượng13,900

13,700

4Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu16,100

15,900

HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ

1Protein dịch10,700

10,600

2Glucose dịch12,900

12,700

3Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học ( não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản … ) có đếm số lượng tế bào91,600

90,100

4Rivalta8,500

8,400

VI SINH

1AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang65,600

63,200

2Anti-HIV ( nhanh )53,600

51,700

3Anti-HCV miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa119,000

115,000

4CMV IgG miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa113,000

109,000

5CMV IgM miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa130,000

126,000

6Dengue NS1Ag / IgM-IgG test nhanh130,000

126,000

7HBeAg miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa95,500

92,000

8HIV Ag / Ab miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa130,000

126,000

9HBsAg miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa74,700

72,000

10HIV khẳng định chắc chắn
175,000

165,000

11Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp38,200

36,800

12Ký sinh trùng / Vi nấm soi tươi41,700

40,200

13Rubella IgG miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa119,000

115,000

14Rubella IgM miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa143,000

138,000

15Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa119,000

115,000

16Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động hóa / tự động hóa119,000

115,000

17Vi khuẩn nhuộm soi68,000

65,500

18Vi khuẩn nuôi cấy định danh giải pháp thường thì238,000

230,000

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

1Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn / tinh hoàn trong điều trị vô sinh555,000

520,000

2Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng429,000

400,000

3Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán những u nang ( 1 u )
151,000

140,000

4Chọc, hút, xét nghiệm tế bào những u / tổn thương sâu227,000

210,000

5Xét nghiệm những loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học159,000

147,000

6Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng giải pháp nhuộm Papanicolaou349,000

322,000

7Cell Bloc ( khối tế bào )234,000

220,000

8Thin-PAS564,000

550,000

9Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn ( Marker ) chưa gồm có kháng thể 2 và hóa chất thể hiện kháng nguyên
436,000

407,000

10Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng chiêu thức nhuộm Giem sa282,000

262,000

11Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin328,000

304,000

12Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng giải pháp nhuộm PAS ( Periodic Acide – Siff )388,000

360,000

13Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng giải pháp cắt lạnh533,000

493,000

14Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ ( FNA )258,000

238,000

15

Pap Liquit-Prep

Source: https://dvn.com.vn
Category: Hỏi Đáp

Alternate Text Gọi ngay