Cơ hội trong tiếng Anh là gì

1. Chỉ có cơ hội được nắm bắt và cơ hội bị bỏ lỡ.

Nội dung chính

  • Chance – /ˈtʃɑːns/
  • Opportunity – /ˌɑː.pɜː.ˈtuː.nə.ti/
  • Video liên quan

There are seized opportunities and missed opportunities.

Bạn đang đọc: Cơ hội trong tiếng Anh là gì

2. CƠ HỘI HOÀ BÌNH
A CHANCE FOR PEACE

3. Bỏ lỡ cơ hội

Missed Opportunities

4. Cơ hội đến rồi.

Opportunity knocks .

5. Tôi cho cậu một cơ hội thứ hai, cơ hội mà cha cậu chưa từng có.

I’m giving you a second chance, which your father never had .

6. Cơ Hội Làm Điều Thiện

Opportunities to Do Good

7. Cung, cầu, cơ hội lớn.

Supply, demand, big opportunity .

8. Chỉ 1 cơ hội thôi.

One chance .

9. Diamonds làm gì có cơ hội.

Diamonds don’t stand a chance .

10. Bất bình đẳng về cơ hội

Inequality of Opportunities

11. Đừng lãng phí cơ hội này.

Don’t waste this chance .

12. Đây là cơ hội cuối cùng

This is the last chance for you .

13. Tôi vẫn còn cơ hội chứ?

Is there still a chance ?

14. 3 Đừng bỏ lỡ cơ hội!

3 Do Not Miss Out !

15. Quá ít cơ hội thành công.

Such an infinitesimally small chance for success .

16. Bạn đã bỏ lỡ cơ hội.

You lost your chance .

17. Cân nhắc cơ hội làm ăn

Weighing a Business Opportunity

18. Có cơ hội chụp ảnh rồi

We have a photo opportunity

19. Đồng cỏ tạo nên những cơ hội.

Grasslands created opportunities .

20. Hãy tạo cơ hội để rao giảng

Create opportunities to preach

21. Ria mép, cơ hội của cậu đấy.

Goatee, you’re up .

22. Cô chưa bao giờ có cơ hội.

You never had a chance .

23. Đó là một cơ hội lớn lao.

That was a great occasion .

24. Cơ hội này không thể bỏ lỡ!”

This is an opportunity not to be missed ! ” .

25. Lính SS cho tôi một cơ hội.

The SS guards made me an offer .

26. ” cơ hội ” để khám phá bí mật.

An opportunity to unlock all the secrets .

27. Cổ không có cơ hội nào đâu.

She doesn’t have a chance.

28. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền.

Avoid missing revenue opportunities .

29. Mỗi cuộc hội thoại là một cơ hội.

Every conversation is an opportunity .

30. Cơ hội của anh tăng lên rồi đó.

Oh, your chances improve, then .

31. Có vô số cơ hội để phục vụ.

There are countless ways to serve .

32. Cơ hội của ông ấy rất khả quan.

His chances are very good .

33. Đừng đánh mất cơ hội giảng dạy đó.

Don’t let them slip by .

34. Để chạy thử nghiệm từ một cơ hội:

To run an experiment from an opportunity :

35. Các cơ hội này thực sự vô hạn.

Thes e opportunities are really without limit .

36. “Đã chốt giành được cơ hội” và 6.

” Closed Won ” and 6 .

37. Tạo cơ hội để đào tạo môn đồ

Create Opportunities to Make Disciples

38. Đây là cơ hội cuối cùng, ba à.

This is our last chance, Dad .

39. Cháu chỉ là 1 cơ hội của chú.

I was just an opportunity to you .

40. Anh có một cơ hội, ngài thanh tra.

You have an opportunity here, Detective .

41. Kẻ trộm cướp là kẻ thừa cơ hội.

Thieves are opportunists .

42. Cơ hội cuối cho vòng đua thứ ba.

This is the last call for the third race.

43. Luôn mong có cơ hội gặp thị trưởng.

I’ve always wanted to meet the mayor .

44. Tôi đã có cơ hội gặp anh ấy.

I had a chance to see him .

45. Chúng ta có một cơ hội hoà bình…

We have one chance for peace …

46. Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?

Did you give him a chance ?

47. Đây là cơ hội cuối cùng của mày.

This is your last chance .

48. Ông có nhiều cơ hội trong vòng sau.

You have a better chance to survive in the ring .

49. Cơ hội đến tay chộp ngay kẻo lỡ.

Make hay while the sun is still shining .

50. Cho con bé một cơ hội chiến đấu.

Give her a fighting chance .

51. Không sử dụng lấy bất kỳ cơ hội.

There’s no use taking any chances .

52. Chỉ là tôi thấy cơ hội kiếm lời…

I saw an opportunity to earn …

53. Chỉ có một cơ hội, tôi phải là…

To even have a chance, I’d have to be …

54. Cho tôi cơ hội để tuyển mộ lính mới.

Let me recruit some new men .

55. Đó là một cơ hội nghề nghiệp khả thi.

It’s a viable career opportunity .

56. Tôi biết mình chỉ có một cơ hội thôi.

I knew it was my only chance .

57. Ngược lại, tôi sẽ có cơ hội chiến đấu.

If he does, I’ve got a fighting chance .

58. Làm chúng ta lỡ mất cơ hội tấn công.

She ruined our chance to attack

59. (Xin xem “Cơ Hội Làm Điều Thiện,” trang 22.)

( See “ Opportunities to Do Good, ” page 22. )

60. Một cơ hội tốt để gặp những người mới.

It’s a great opportunity to meet new people .

61. Cái chết của Hồng y cho một cơ hội.

The Cardinal’s death provides an opportunity .

62. Họ bỏ lỡ cơ hội của kẻ nhanh chân.

They missed the first-mover advantage .

63. Các cơ hội của chúng ta thì vô hạn.

Our opportunities are limitless .

64. Không, tôi có cơ hội làm ăn ở đây.

I have a business opportunity here .

65. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.

Then that’s just a chance I’m gonna have to take .

66. Những người khai thác này nắm lấy cơ hội.

The pioneers jumped at the chance .

67. Ông ý luôn nói ” hãy cho họ cơ hội “.

” Just give them a chance, ” is what he always said .

68. Cơ hội nằm trong khu biệt giam kia kìa.

Our chance lies in there, in solitary .

69. Nghe phong phanh về những cơ hội ở sicilia.

Heard of opportunities in Sicilia .

70. Người dân của thần có cơ hội đầu hàng.

My people had the opportunity to surrender .

71. Là phụ nữ, các cô luôn có cơ hội.

As a woman, you might have a chance .

72. Nỗi thống khổ không bao giờ có cơ hội.

Common woe never stood a chance .

73. Bobby, đây là cơ hội cuối cùng của chúng ta.

Bobby, it’s our last chance .

74. Tao chưa có cơ hội dùng khẩu súng đó, Matthew!

I didn’t get a chance to use that gun, Matthew .

75. Internet cung cấp nhiều cơ hội cho việc học hỏi.

The Internet provides many opportunities for learning .

76. Mình định tận dụng cơ hội này để nghỉ ngơi.

I’m going to use this opportunity to fully rest up .

77. Nhưng giang hồ không cho muội có cơ hội đó.

But society will not let me be .

78. Đây chính là tiếng gõ cửa của cơ hội đó.

And this is the knock of that opportunity .

79. Đừng tạo cơ hội để anh ta lấy điểm yếu.

Don’t give him an easy target .

80. Hãy cho tôi một cơ hội để tự minh oan.

Give me a chance to clear my name .

“Chance” và “Opportunity” là hai từ vựng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và bởi chúng có nghĩa tương tự nhau nên thường gây ra nhiều nhầm lẫn cho người sử dụng. Hôm nay, hãy cùng ôn tập lại về cách sử dụng của chúng nhé.

Bạn đang xem : Cơ hội tiếng anh là gì

Chance – /ˈtʃɑːns/

“Chance”- /tʃɑ:ns/: cơ hội, sự tình cờ, cơ may.

Là một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho nhau.

Xem thêm : Người Sống Nội Tâm Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Chỉ Nội Tâm, Tính Cách Trong Tiếng AnhLà một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho nhau. (Ví dụ: It was a good chance to meet him.)Được sử dụng với nghĩa: may rủi, vận. (Ví dụ: He took his chance and placed all his money on red but it was black that won.)Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm kiểm soát của bạn, hoặc việc gì đó không dự đoán trước được. (Ví dụ: A rock fell on his head by chance.)Một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. (Ví dụ: The chance of a coin coming down heads is even.)1 số Ví dụ khác :I mean, one you have a chance of winning. – (Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng)- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằngWell, we finally have the chance to be alone.- (Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình)- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mình
You may not have another chance to ask me what you want to know.- (Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biết)

Một số thành ngữ, cụm từ đi cùng “Chance”:

By any chance: dù sao đi nữa thìNo chance: Không thể nàoTake a chance: hên xui với / đánh cuộc vớiStand a chance: có cơ hội làm gì đó.

Opportunity – /ˌɑː.pɜː.ˈtuː.nə.ti/

“Opportunity” – /,ɔpə’tju:niti/: cơ hội, thời cơ.

Sử dụng để nói một cơ hội làm gì đó. (Ví dụ: It was a good opportunity to meet him.)

Một số thành ngữ, cụm từ với “Opportunity”:

Opportunity knocks but once.(Cơ hội chỉ đến một lần)Opportunities are hard to seize (Thời qua đi, cơ hội khó tìm)The journey has highlighted a learning opportunity.- (Cuộc hành trình đã làm nổi bật một cơ hội học hỏi) – cơ hội để học được dự đoán trướcHaving the fantastic opportunity to give feedback will help improve the way we communicate with the public. – (Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp chúng ta cải thiện giao tiếp với công chúng)Qua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không? Hi vọng bài viết này có ích với các bạn. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc về bất cứ vấn đề gì nhé, tracnghiem123.com sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt!

Video liên quan

Source: https://dvn.com.vn
Category: Kinh Doanh

Alternate Text Gọi ngay