Bảng mã lỗi các loại điều hòa
Mục Lục
Bảng mã lỗi các loại điều hòa
1. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
Panasonic là thương hiệu điều hòa được nhiều người sử dụng, tuy nhiên, trong quy trình sử dụng thì điều hòa hoàn toàn có thể gặp 1 số ít lỗi và chính sách tự kiểm tra lỗi của Panasonic sẽ cho bạn biết điều hòa đang bị lỗi gì
Khi sử dụng điều hòa Panasonic, khi máy bị sự cố, phần mạch tinh chỉnh và điều khiển của điều hòa Panasonic sẽ ghi mã lỗi vào bộ nhớ và hiển thị bằng cách nhấp nháy đèn TIMER .
Để biết được điều hòa Panasonic nhà bạn đang gặp phải lỗi gì, bạn có thể thực hiện một số thao tác sau để kiểm tra xem liệu rằng điều hòa nhà mình gặp lỗi gì
Bạn đang đọc: Bảng mã lỗi các loại điều hòa
Bước 1 : Nhấn giữ CHECK khoảng chừng 5 giây, cho đến khi màn hình hiển thị hiện dấu ” – – ”
Bước 2 : Đưa tinh chỉnh và điều khiển về phía nhận tín hiệu của điều hòa và nhấn nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình hiển thị sẽ tuần tự hiện mã lỗi và báo đèn POWER trên điều hòa sẽ nháy một lần để xác nhận tín hiệu .
Bước 3 : Khi đèn báo POWER sáng và điều hòa phát tiếng kêu PÍP liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang hiển thị trên màn hình hiển thị là lỗi điều hòa đang gặp .
Chế độ dò tìm mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc tự ngắt sau 20 giây nếu không có thêm thao tác
Dưới đây là những mã lỗi thường gặp tại điều hòa Panasonic
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic | ||
STT | Mã Lỗi | Ý nghĩa |
1 | 00H | Không có bất thường phát hiện |
2 | 11H | Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng. |
3 | 12H | Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh. |
4 | 14H | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
5 | 15H | Lỗi cảm biến nhiệt máy nén. |
6 | 16H | Dòng điện tải máy nén quá thấp. |
7 | 19H | Lỗi quạt khối trong nhà. |
8 | 23H | Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh |
9 | 25H | Mạch e-ion lỗi |
10 | 27H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời. |
11 | 28H | Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng. |
12 | 30H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén. |
13 | 33H | Lỗi kết nối khối trong và ngoài. |
14 | 38H | Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ. |
15 | 58H | Lỗi mạch PATROL |
16 | 59H | Lỗi mạch ECO PATROL |
17 | 97H | Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm) |
18 | 99H | Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng ) |
19 | 11F | Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm |
20 | 90F | Lỗi trên mạch PFC ra máy nén. |
21 | 91F | Lỗi dòng tải máy nén quá thấp. |
22 | 93F | Lỗi tốc độ quay máy nén. |
23 | 95F | Nhiệt độ giàn nóng quá cao. |
24 | 96F | Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM) |
25 | 97F | Nhiệt độ máy nén quá cao. |
26 | 98F | Dòng tải máy nén quá cao. |
27 | 99F | Xung DC ra máy nén quá cao. |
2.Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter
Điều hòa Daikin Inverter được người sử dụng lựa chọn khá nhiều vì tính năng tiết kiệm điện, kèm theo những tính năng vượt trội. Vì vậy việc sửa điều hòa Daikin inverter là công việc tương đối khó khăn với cácthợ sửa điều hòa tại nhà kém chuyên nghiệp. Tuy nhiên, điều hòa Daikin cũng có các mã lỗi xác định giúp việc sửa chữa rễ dàng nhanh chóng .
CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI TRÊN ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER
1. Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng chừng 5 giây, cho đến khi màn hình hiển thị hiện dấu – –
2. Hướng remote control về điều hòa bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình hiển thị sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên điều hòa sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu .
3. Khi đèn báo POWER sáng và điều hòa phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang Open trên màn hình hiển thị là mã lỗi của điều hòa đang gặp .
4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không triển khai thêm thao tác .
5. Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách ngắt nguồn phân phối hoặc nhấn AC RESET và cho điều hòa hoạt động giải trí lại để kiểm tra lỗi có Open lại không .
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN INVERTER
A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
A1: Lỗi ở board mạch
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
E1: Lỗi của board mạch.
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
L5: Máy nén biến tần bất thường
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
U1: Ngược pha, mất pha
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
UF: Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
3.Bảng mã lỗi điều hòa Funiki
- E01 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohm(cấm mọi hoạt động).
- E02 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà(block ko chạy) kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.
- E02 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,lỗi van áp suất thấp,áp suất cao,lệch pha.
- E02 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến dàn 10kOhm(cấm mọi hoạt động).
- E03 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hõng cảm biến bảo vệ chống đống băng dàn trong nhà(block ko chạy),kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.
- E03 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm,có thể đấu tắt lại máy vẩn chạy bình thường. E04 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi bảo vệ mất gaz,(chỉ chạy quạt trong nhà)tìm chổ hở và nạp thêm gaz, để nạp thêm gas các gia đình nên gọi đến các trung tâm sửa điều hòa uy tín, bảo dưỡng điều hòa để được phục vụ tốt nhất.
- E05 máy lạnh funiki FC,FH45 “Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p) lỗi cảm biến không khí.”
- E06 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p).kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm.
- E06 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lộn pha,bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp,dư gaz,thiếu gaz.
- E07 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn ngoài trời,kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm,có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch diều khiển.
- E09 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,mất gaz hoặc cảm biến dàn trong nhà(10kOhm)sai trị số.
- E1 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động).
- E1 máy lạnh funiki FC,FH24m Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động).
- E2 máy lạnh funiki FC24M,FH24M,FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn.
- E2 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn trong nhà.
- E3 máy giặt funiki,VTB Đồ giặt bị lệch,ốc lồng bị long,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng,công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp)đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…Thường mất cân bằng lần thứ 3,đồ bị lệch,máy để nghiêng,mới báo lổi.
- E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay,kẹt ,hỏng quạt,bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch ,để tận dụng quạt dàn lạnh.
- E5 MÁY LẠNH FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí,hoặc jack cắm bị lỏng ,hỏng.
- E5 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gaz trong hệ thống,trị số cảm biến dàn ở 4.5-5kOhm.
- E5 máy lạnh funiki FC4D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt 10p).
- E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 lổi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt 10p). E6 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn(máy chạy 45p,ngăt 10p).
- E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh,hoặc jack cắm lỏng,nếu ko có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh.
- E7 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Kiểm tra cảm biến dàn,dây và jack cắm(chạy 45p,ngăt 10p).
- E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gaz hoặc lẩn ẩm trong đường ống,điện áp yếu dưới 185v,cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếpđiện trở6.5k,củng có lúc hỏng mạch.
- FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.
- FF4 máy lạnh funiki FC,FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao(chuột đồng 5 kOhm)(cấm mọi hoạt động)ko quên kiểm tra jack cắm chuột đồng,kiểm tra lại gaz.
- FF7 máy lạnh funiki FC,FH27G Lổi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động),điện trở cảm biến 5 kOhm.
- FF8 máy lạnh funiki FC,FH27g Lỗi cảm biến dàn,(chuột đồng 5kOhm)kiểm tra gaz,jack cắm.
Trên đây là hầu hết những mã lỗi trên điều hòa Funiki mà những bạn cần phải kiểm tra khi điều hòa gặp sự cố. Nếu bạn còn nhiều vướng mắc hoàn toàn có thể gọi đến dịch vụ sửa điều hòa của chúng tôi để được tư vẫn kỹ lưỡng hơn .
4.Bảng mã lỗi của điều hòa Samsung
- Operation = Yes: Hoạt động = Có
- Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có
- Display = E2 LED: Hiển thị = E2
- Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch
- Operation: Hoạt động
- Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
- Turbo = Yes: Turbo = Có
- LED Display = E3 LED: hiển thị = E3
- Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ
- LED Display = E6 LED: hiển thị = E6
- Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
- LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing
- Tùy chọn mã lỗi – Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
- Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer =
- Turbo = Yes Turbo = Có
- LED Display = LED hiển thị =
- Đơn vị nhiệt độ cảm biến – Mở hoặc đóng mạch
- Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
- Error Code = Er – E1 Lỗi Mã = Er – E1
- Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt)
- Error Code = Er – E5 Lỗi Mã = Er – E5
- Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
- Error Code = Er – 05 Lỗi Mã = Er – 05
- Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
- Error Code = Er – 06 Lỗi Mã = Er – 06
- Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
- Error Code = Er – 09 Lỗi Mã = Er – 09
- Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
- Error Code = E3 – 01 Lỗi Mã = E3 – 01
- Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp
- Error Code = Er – 01 Lỗi Mã = Er – 01
- Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời
- Error Code = Er – 11 Lỗi Mã = Er – 11
- Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại
- Error Code = Er – 12 Lỗi Mã = Er – 12
- Bất thường tăng nhiệt độ OLP
- Error Code = Er – 13 Lỗi Mã = Er – 13
- Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả
- Error Code = Er – 14 Lỗi Mã = Er – 14
- Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt
- Error Code = Er – 15 Lỗi Mã = Er – 15
- Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động
- Error Code = Er – 10 Lỗi Mã = Er – 10
- BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây
- Error Code = Er – E6 Lỗi Mã = Er – E6
- Temp-cảm biến
- Error Code = Er – 32 Lỗi Mã = Er – 32
- Kiểm tra xả temp-cảm biến
- Error Code = Er – 33 Lỗi Mã = Er – 33
- Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến
- Error Code = Er – 17 Lỗi Mã = Er – 17
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời
- Error Code = Er – 36 Lỗi Mã = Er – 36
- Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB
- Error Code = Er – 37 Lỗi Mã = Er – 37
- Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
- Error Code = Er – 38 Lỗi Mã = Er – 38
- Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi
- Display = E1 01 Hiển thị = E1 01
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) – Kiểm tra dây cáp, đây là lỗi mà nhiều khách hàng gọi tới sửa điều hòa tại nhà nhiều nhất.
- Display = E1 02 Hiển thị = E1 02
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) – Kiểm tra địa chỉ
- Display = E1 21 Hiển thị = E1 21
- Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt)
- Display = E1 22 Hiển thị = E1 22
- Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt)
- Display = E1 23 Hiển thị = E1 23
- Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt)
- Display = E1 28 Hiển thị = E1 28
- Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – trong ống bay hơi cảm biến tách
- Display = E1 30 Hiển thị = E1 30
- Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
- Display = E1 54 Hiển thị = E1 54
- Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng
- Display = E1 61 Hiển thị = E1 61
- Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời
- Display = E1 62 Hiển thị = E1 62
- Kiểm tra điểm = EPROM lỗi
- Display = E1 63 Hiển thị = E1 63
- Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi
- Display = E1 85 Hiển thị = E1 85
- Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây
- Display = E2 01 Hiển thị = E2 01
- Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp
- Display = E2 02 Hiển thị = E2 02
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu)
- Display = E2 03 Hiển thị = E2 03
- Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời
- Display = E2 21 Hiển thị = E2 21
- Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 37 Hiển thị = E2 37
- Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 46 Hiển thị = E2 46
- Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách
- Display = E2 51 Hiển thị = E2 51
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 59 Hiển thị = E2 59
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi
- Display = E2 60 Hiển thị = E2 60
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E2 61 Hiển thị = E2 61
- Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách
- Display = E3 20 Hiển thị = E3 20
- Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
- Display = E4 01 Hiển thị = E4 01
- Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)
- Display = E4 04 Hiển thị = E4 04
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)
- Display = E4 16 Hiển thị = E4 16
- Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
- Display = E4 19 Hiển thị = E4 19
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
- Display = E4 22 Hiển thị = E4 22
- Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
- Display = E4 40 Hiển thị = E4 40
- Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm
- Display = E4 41 Hiển thị = E4 41
- Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như
- Display = E4 60 Hiển thị = E4 60
- Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
- Display = E4 61 Hiển thị = E4 61
- Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
- Display = E4 62 Hiển thị = E4 62
- Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
- Display = E4 63 Hiển thị = E4 63
- Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
- Display = E4 64 Hiển thị = E4 64
- Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
- Display = E4 65 Hiển thị = E4 65
- Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
- Display = E4 66 Hiển thị = E4 66
- Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
- Display = E4 67 Hiển thị = E4 67
- Kiểm tra điểm = nén quay lỗi
- Display = E4 68 Hiển thị = E4 68
- Kiểm tra lỗi và giải thích
- Display = E4 69 Hiển thị = E4 69
- Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ
- Display = E4 70 Hiển thị = E4 70
- Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải
- Display = E4 71 Hiển thị = E4 71
- Kiểm tra điểm = EPROM lỗi – Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
- Display = E4 72 Hiển thị = E4 72
- Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện
- Display = E5 54 Hiển thị = E5 54
- Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất làm lạnh.
5.Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa LG
- Điều hòa LG có mã lỗi hiển thị ngay trên Led 7 đoạn ( hai số 8) ở trên điều hòa.
- 1. CH01 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong.
- Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
- Khắc phục: Kiểm tra lại các mối hàn, mạch điện tử
- 2. CH02 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong
- Nguyên nhân: Hỏng cảm biến,
- Khắc phục: Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến
- 3. CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote)
- Nguyên nhân: Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiển
- Khắc phục: Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model
- 4. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
- Nguyên nhân: Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng.
- Khắc phục: Kiểm tra công tắc phao, nếu mở thì đóng vào
- 5. CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoài
- Nguyên nhân: Đường truyền tín hiệu kém
- Khắc phục: Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục
- 6. CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong.
- Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
- Khắc phục: Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn.
- 7. CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất( chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều).
- Nguyên nhân: Các cục trong hoạt động không cùng một chế độ.
- Khắc phục: Kiểm tra lại
- 8. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao (trên 105 oC).
- Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy nén.
- Khắc phục: Kiểm tra cảm biến
- 9. CH44 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào.
- Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
- 10. CH45 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng.
- Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
- 11. CH47 – Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy.
- Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
- 12. CH51 – Quá tải
- Nguyên nhân: Tổng công suất các cục trong lớn lơn cục ngoài.
- 13. CH54 – Nhầm pha
- Nguyên nhân: Đấu nhầm dây điện 3 pha.
BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH LG INVERTER
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh LG và máy lạnh LG inverter .- Máy có màn hình tra theo bảng mã lỗi sau, đối với máy không có màn hình, áp dụng theo sự nháy đèn, Ví dụ nháy 5 lần mã số CH 05
Lỗi CH10 quạt giàn lạnh inverter
Lỗi CH21, Lỗi IC Công Suất
Lỗi CH22 Cao dòng, cao điện áp trên cuộn seo, board
Lỗi CH23 điện áp quá thấp
Lỗi CH26 Hỏng máy nén inverter
Lỗi CH27 lỗi quá tải dàn nóng, board Inverter
Lỗi CH29 pha máy nén inverter
Lỗi CH32 nhiệt độ cao đương đẩy máy nén inverter
Lỗi CH33 quá tải máy nén inverter
Lỗi CH41 cảm biến máy nén 200k inverte
Lỗi CH44 Hỏng cảm biến gió giàn nóng 10k inverter
Lỗi CH45 Hỏng cảm biến gió giàn nóng 5k inverter
Lỗi CH46 cảm biến đường về của máy nén inverter
Lỗi CH47 máy nén không hoạt động cảm biến 200k
Lỗi CH53 liên lạc giửa giàn nóng và giàn lạnh
Lỗi CH60 ic cắm trên mạch giàn nóng inverter
Lỗi CH61 giàn nóng không giải nhiệt được
Lỗi CH62 nhiệt độ cao ic nguồn đuôi nóng inverter
Lỗi CH65 hỏng ic nguồn đuôi nóng inverter
Lỗi CH01Hỏng cảm biến giàn lạnh
Lỗi CH02 Hỏng cảm biến giàn lạnh
Lỗi CH05 Lổi kết nối giàn nóng và giàn lạnh inverter
Lỗi CH06 Hỏng cảm biến đường đi of giàn nóng inverter
Lỗi CH09 lổi chức năng board mạch giàn nóng inverter
6.Bảng mã lỗi của điều hòa Funiki
( TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC DÒNG MÁY LẠNH CỦA HÃNG FUNIKI )
- E01 máy lạnh funiki FC45M, FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohm. Máy lạnh không hoạt động được. Hiện tượng như mất nguồn (cấm mọi hoạt động).
- E02 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn lạnh trong nhà. Lúc này block (máy nén) không hoạt động. kiểm tra cảm biến và kiểm tra gas.
- E02 máy lạnh funiki FC, FH45 chỉ có quạt dàn lạnh trong nhà hoạt động thì là do van áp suất thấp, áp suất cao bị hư hỏng hoặc bị lệch pha.
- E02 máy lạnh funiki FC45M, FH45M lỗi cảm biến dàn 10 kOhm. Máy lạnh không hoạt động được. Hiện tượng như mất nguồn (cấm mọi hoạt động).
- E03 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ chống đông băng dàn lạnh trong nhà (block ko chạy), kiểm tra cảm biến và kiểm tra lượng gas.
- E03 máy lạnh funiki FC45M, FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm, có thể đấu tắt lại máy vẫn chạy bình thường.
- E04 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi bảo vệ mất gas, chỉ chạy quạt dàn lạnh trong nhà chạy, tìm chỗ hở và nạp thêm gas.
- E05 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn (chạy 45 phút, ngắt 10 phút), lỗi cảm biến không khí.
- E06 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn (chạy 45 phút, ngắt 10 phút). Kiểm tra đầu dò 10 kOhm và jack cắm.
- E06 máy lạnh funiki FC45M, FH45M Lộn pha, bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp, dư gas, thiếu gas.
- E07 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn nóng ngoài trời, kiểm tra đầu dò 10 kOhm và jack cắm, có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch điều khiển.
- E09 máy lạnh funiki FC, FH45 chỉ chạy quạt dàn lạnh trong nhà, mất gas hoặc cảm biến dàn trong nhà (10kOhm) sai trị số.
- E1 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
- E1 máy lạnh funiki FC, FH24m Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
- E2 máy lạnh funiki FC24M, FH24M, FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn lạnh trong nhà.
- E2 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến dàn lạnh trong nhà.
- E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay, kẹt, hỏng quạt, bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch, để tận dụng quạt dàn lạnh.
- E5 máy lạnh FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí, hoặc jack cắm bị lỏng, hỏng.
- E5 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gas trong hệ thống, trị số cảm biến dàn ở 4.5 – 5 kOhm.
- E5 máy lạnh funiki FC4D, FH45D Lỗi cảm biến không khí (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
- E6 máy lạnh FUNIKI senso, cảm biến dàn.
- E6 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 lỗi cảm biến không khí (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
- E6 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến dàn (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
- E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh, hoặc jack cắm lỏng, nếu không có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh.
- E7 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 Kiểm tra cảm biến dàn, dây và jack cắm (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
- E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gas hoặc lấn ẩm (tắc bẩn) trong đường ống dẫn gas, điện áp yếu dưới 185V, cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếp điện trở 6.5k, cũng có lúc do hỏng mạch.
- FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.
- FF4 máy lạnh funiki FC, FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao (chuột đồng 5 kOhm) (cấm mọi hoạt động) không quên kiểm tra jack cắm chuột đồng, kiểm tra lại gas.
- FF7 máy lạnh funiki FC, FH27G Lổi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động), điện trở cảm biến 5 kOhm.
- FF8 máy lạnh funiki FC, FH27G Lỗi cảm biến dàn, (chuột đồng 5 kOhm) kiểm tra gas, jack cắm
7. Mã lỗi điều hoà Toshiba
C05 17157 Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển và tinh chỉnh TT
C06 17.158 nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị tinh chỉnh và điều khiển TT
C12 17.164 hàng loạt báo động có mục tiêu chung giao diện tinh chỉnh và điều khiển thiết bị
E01 17.665 lỗi tiếp thị quảng cáo giữa bộ điều khiển và tinh chỉnh từ xa trong nhà và ( phát hiện ở bên cạnh tinh chỉnh và điều khiển từ xa )
E02 17.666 Gửi báo lỗi của bộ tinh chỉnh và điều khiển từ xa
E03 17.667 lỗi truyền thông online giữa bộ điều khiển và tinh chỉnh từ xa trong nhà và ( phát hiện ở bên trong nhà )
E04 17.668 Communication lỗi mạch giữa trong nhà và ngoài trời ( được phát hiện ở bên trong nhà )
E06 17.670 Giảm số của những đơn vị chức năng trong nhà
E07 17.671 Communication lỗi mạch giữa trong nhà / ngoài trời ( được phát hiện ở bên ngoài trời )
E08 17.672 địa chỉ nhà Nhân đôi
E09 17.673 chủ Nhân đôi điều khiển và tinh chỉnh từ xa
E10 lỗi 17.674 Truyền thông giữa PCboard trong nhà
E12 17.676 địa chỉ tự động hóa khởi động báo lỗi
E15 17.679 Không có địa chỉ tự động hóa trong nhà
E16 17.680 Công suất trên / No. của những đơn vị chức năng trong nhà liên kết
E18 lỗi 17.682 Truyền thông giữa trong nhà và những đơn vị chức năng theo tiêu đề
E19 17.683 đơn vị chức năng tiêu đề Outdoor lỗi lượng
E20 17.684 dòng khác liên kết trong địa chỉ tự động hóa
E23 17.687 Gửi báo lỗi trong tiếp xúc giữa những đơn vị chức năng ngoài trời
E25 17.689 người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ngoài trời
E26 17.690 Giảm số của những đơn vị chức năng ngoài trời liên kết
E28 17.692 Follower lỗi đơn vị chức năng ngoài trời
E31 17.695 IPDU lỗi tiếp xúc
F01 17.921 nhà báo lỗi cảm ứng TCJ
F02 17.922 TC2 Indoor lỗi cảm ứng
F03 17.923 TC1 Indoor lỗi cảm ứng
F04 17.924 TD1 lỗi cảm ứng
F05 17.925 TD2 lỗi cảm ứng
F06 17.926 TE1 lỗi cảm ứng
F07 17.927 TL lỗi cảm ứng
F08 17.928 ĐẾN cảm ứng lỗi
F10 17.930 nhà báo lỗi cảm ứng TA
F12 17.932 TS1 lỗi cảm ứng
F13 17.933 TH lỗi cảm ứng
F15 17.935 tạm ngoài trời. cảm ứng Lỡ ( TE1, TL )
F16 17.936 áp lực đè nén cảm ứng ngoài trời Lỡ ( Pd, Ps )
F23 17.943 lỗi cảm ứng Ps
F24 17.944 lỗi cảm ứng Pd
F29 17.949 Indoor lỗi khác
F31 17.951 Outdoor EEPROM lỗi
H01 18.433 Compressor phá vỡ
Lỗi H02 18.434 lỗi switch Magnet / quá dòng hoạt động giải trí tiếp sức / Compressor ( khóa )
H03 18.435 phát hiện lỗi mạch
H04 18.436 Comp-1 trường hợp hoạt động giải trí nhiệt
H06 18.438 áp thấp hoạt động giải trí bảo vệ
H07 18.439 dầu thấp cấp bảo vệ
H08 18.440 Mức dầu temp. lỗi cảm ứng
H14 18.446 Comp-2 trường hợp hoạt động giải trí nhiệt
H16 18.448 Oil phát hiện lỗi mạch lỗi / Magnet quy đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng
L03 19.459 đơn vị chức năng tiêu đề trùng lặp trong nhà
L04 19.460 trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời
L05 19.461 đơn vị chức năng trùng lắp trong nhà với ưu tiên ( hiển thị trong đơn vị chức năng trong nhà với ưu tiên )
L06 19.462 đơn vị chức năng trùng lắp trong nhà với ưu tiên ( hiển thị trong đơn vị chức năng khác ngoài đơn vị chức năng trong nhà với ưu tiên )
L07 19.463 Nhóm dòng trong đơn vị chức năng trong nhà riêng
L08 19.464 Indoor nhóm / Địa chỉ unset
L09 19.465 suất Indoor unset
L10 19.466 suất ngoài trời unset
L20 19.476 trùng lặp địa chỉ điều khiển và tinh chỉnh TT
L28 19.484 Số lượng tối đa của những đơn vị chức năng ngoài trời vượt quá
L29 19.485 Số lỗi IPDU
L30 19.486 interlock phụ trong đơn vị chức năng trong nhà
Lỗi L31 19.487 IC
P01 20.481 fan Indoor lỗi động cơ
P03 20.483 Discharge temp. Lỗi TD1
P04 20.484 cao áp lỗi phát hiện quy đổi
P05 20.485 dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase
P07 20.487 Heat chìm lỗi quá nóng
P10 20490 Indoor lỗi tràn bộ
P12 20.492 fan Indoor lỗi động cơ
P13 20.493 Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại
P15 20.495 phát hiện rò rỉ khí
P17 20.497 Discharge temp. Lỗi TD2
P19 20.499 4 – way lỗi van nghịch đảo
P20 20500 lỗi nghịch đảo cao áp
P22 20.502 fan ngoài trời IPDU lỗi
P26 20.506 G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi
P29 20.509 lỗi Comp vị trí mạch phát hiện
P31 20.511 Follower lỗi đơn vị chức năng trong nhà ( Nhóm lỗi )
S00 21.248 Intelligent sever lỗi tiếp thị quảng cáo
S01 lỗi 21.249 Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và BMS
Lỗi S02 21.250 TCS-NET relay Giao diện tiếp thị quảng cáo
S03 21.251 Nhóm lỗi thiết bị trạm
Lỗi S04 21.252 BMS-IFWH Truyền thông
Lỗi S05 21.253 BMS-IOKIT Truyền thông
S06 lỗi 21.254 Truyền thông
S07 lỗi 21.255 Truyền thông
S08 lỗi 21.256 Truyền thông
S09 lỗi 21.257 Truyền thông
V00 22.016 VCI Zero, Value – Không Đơn vị hiện tại
V80 22.096 VCI chờ đơn vị chức năng tài liệu
V81 22.097 VCI thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng sau 8 lần thử lại
V82 22.098 VCI thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi trong thời hạn chờ
V83 22.099 VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện / C
V84 22100 VCI Unit mất tích lỗi được tạo ra bởi giao diện A / C
V85 22.101 VCI Fault : mã zero lỗi nhận được
V86 22.102 VCI lỗi : không có giá trị readback setpoint
V87 22.103 VCI lỗi : không có giá trị nhiệt độ
V88 22.104 VCI Fault : giá trị nhiệt độ rỗng
V89 22.105 VCI lỗi : lỗi không xác lập
8. Mã lỗi điều hoà Gree
Điều hòa Gree báo lỗi H6
Điều hòa Gree báo lỗi E1
Điều hòa Gree không nhận tín hiệu điều khiển và tinh chỉnh từ xa
Điều hòa Gree hoạt động giải trí có tiếng ồn lớn
Điều hòa Gree không làm lạnh
Điều hòa Gree làm lạnh kém, lâu làm lạnh
Điều hòa Gree hỏng block
Điều hòa Gree rỉ nước ở bên trong
Điều hòa Gree rỉ điện ở cục nóng
9. Mã lỗi điều hoà Media
Máy Tủ Đứng MSF-28CR MFS-50CR
Mã lỗi Máy Âm Trần MCD
E0- Chạm dây ( dây tính hiệu bị chạm, nguồn
chạm với dây khác, lắp sai..)
E1- Lắp sai dây kết nối máy trong máy ngoài.
E2- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh ( T2).
E4: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng ( T2B).
E5: Lỗi cảm biến hiệt độ Bơm.
E6: Máy ngoài lắp sai dây hoặc cảm biến có vấn
đề.
E7: Cảm biến gặp vấn đề.
E8: Lỗi Môtơ quạt máy trong.
Eb: Lỗi tốc độ quạt máy trong.
Ed: Máy ngoài bị lỗi ( đường dây, pha, tiếp đất,
cảm biến..)
EE: Cảm biến mực nước Bơm thoát nước có vấn
đề.
F0: Đèn hiển thị không kết nối được tính hiệu từ
bo mạch, đường dây đèn có vấn đề.
F1: Đèn Led có vấn đề.
F2: Đèn Led không đóng mở được.
F3: Đường dây máy trong có vấn đề (dây tính
hiệu)
F4: Vấn đề trục trặc khác.
FC: Lỗi về Gas ( xì gas, dư gas, thiếu gas, gas
bẩn…).
Các sự cố khác
1.Không khởi động Lỗi cấp nguồn sai pha, chưa
mở nguồn điện,Remot..
2. Lưu lượng gió không lạnh: Cài nhiệt độ cao, máy
bị dơ, Gas có vấn đề, thất thoát nhiệt, máy nén bảo
vệ khi quá tải.
3. Máy nén hoạt động thời gian ngừng lâu: Thiếu
gas, máy dơ, lỗi máy nén, điện áp không ổn định.
4. Làm lạnh yếu: Dàn lạnh, dàn nóng bị bám bẩn,
nhiệt độ bên ngoài quá cao, thoát nhiệt, Pin lọc bị
bẩn, gas bẩn, thiếu gas.
5. Làm nóng kém: nhiệt độ bên ngoài thấp hơn 7 độ
C, cửa đóng không kín, thiếu gas, xì gas.
Mã lỗi Máy Âm Trần MCC
:
Mã lỗi Máy el: MS11D1- xxxxxtreo tường Mod
E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
E2 Kiểm tra bị vượt quá là sai
E3 Quạt máy trong quay chậm, lỗi quạt
E4 Lỗi điện áp, bảo vệ điện áp
E5 Cảm biến nhiệt độ phòng (máy trong) bị chập điện
E6 Cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi máy trong bị chập
điện ( cảm biến đồng)
E7 Cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh máy trong chập điện
(lỗi phát sinh trên máy 2 chiều làm nóng)
EC Kiểm tra sự cố gas (máy dơ, xì gas, gas bị dơ… )
LEDs error code on indoor unit indication midea bảng lỗi máy lạnh inveter
LEDs error code on indoor unit indication. Đèn hiển thị cục lạnh báo lỗi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Display | Definition of malfunction or protection. Giải thích hiện tượng của sự cố và bảo vệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E0 | EEPROM error. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E1 | Communication between indoor and outdoor unit error. Tín hiệu giữa cục nóng và cục lạnh bị lỗi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E2 | Cross zero checking error. Mạch báo lỗi ko làm việc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E3 | Fan speed lost control. Tốc độ quạt không điều khiển được ( mất kiểm soát ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E5 | Outdoor temp. sensor T4 error. Nhiệt độ cục nóng cao. Cảm biến nhiệt độ cục nóng lỗi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E6 | Room temp. sensor T1 error. Cảm biến nhiệt dàn lạnh lỗi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P0 | Inverter module protection | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P1 | Voltage protection. Bảo vệ điện áp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P2 | Discharge temperature protection. Bảo vệ nhiệt độ ko nhận | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P3 | Current protection. Mạch bảo vệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
P4 | Compressor rotor position error protection. Bảo vệ roto máy nén bị lỗi
BANG LOI MAY TU DUNG MIDEA
|
Bảng mã lỗi áp trần MIDEA
E1.In- outdoor unit communication checking chenel is abnormalMáy ngoài- trong không có tín hiệu kết nối | ||||||||
E2.Room temperature sensor checking chenel is abnormalCảm biến phòng không có tín hiệu kết nối | ||||||||
E3.Cảm biến gas dàn bay hơi ( hoặc cảm biến cửa ra gió )Evaporator Pipe temperature sensor checking chenel is abnormal | ||||||||
E4.Cảm biến gas dàn ngưngCondensator Pipe temperature sensor checking chenel is abnormal | ||||||||
E8.Báo lỗi Bom nướcWater-level alarm malfunction | ||||||||
E7.EEPROM malfunction- Máy trong có vấn đề | ||||||||
E6.Outdoor malfunction- Máy ngoài có vấn đề | ||||||||
Trường hợp chớp đèn nhưng quạt vẩn hoạt động kiểm tra 3 Pha xem có bị lệch pha không hoặc khã năng trục trặc cảm biến ( cảm biến gas cao-thap áp,cảm biến nhiệt độ ) |
||||||||
Trường hợp chạy 2-3 phút tắt gặp trục trặc về gas ( dư gas, thiếu gas, ghẹt gas, ghẹt pin lọc,không đủ 3 pha,đường dây đi thiếu tải,….
Điều hòa > Code EA Mã EA Error detail Mis-wiring of indoor/outdoor unit. Lỗi chi tiết Mis-dây của đơn vị trong nhà / ngoài trời. exceed the number of indoor unit connection. vượt quá số lượng các kết nối đơn vị trong nhà. |
10.Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Heavy Inverter
Áp dụng cho những Model :
Loại 1 chiều: SRK1YJ-S; SRK1YJ-S; SRK18YJ-S
Loại 2 chiều sưởi: SRK25ZJ-S; SRK35ZJ-S; SRK50ZJ-S; SRK63ZE-S1; SRC71ZE-S1
Máy sẽ hoạt động giải trí khi khởi động bằng REMOTE trong 3 phút sau khi ngừng quản lý và vận hành .
HIỂN THỊ TRÊN DÀN LẠNH | MÔ TẢ SỰ CỐ | NGUYÊN NHÂN | ĐIỀU KIỆN HIỂN THI (chớp đèn) | |
ĐÈN RUN | ĐÈN TIMER | |||
CHỚP 1 LẦN | ON | LỖI SENSOR CẶP DÀN LẠNH | * Sensor đứt, kết nối không tốt * Board dàn lạnh h |
* Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định trong lúc ngừng vận hành (Nếu nhiệt độ xác nhận dưới -20độ C trong vòng 15 giây thì nó được coi như đứt dây sensor) |
CHỚP 2 LẦN | ON | LỖI SENSOR NHIỆT ĐỘ PHÒNG | * Sensor đứt, kết nối không tốt * Board dàn lạnh hư |
* Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định trong lúc ngừng vận hành (Nếu nhiệt độ xác nhận dưới -20 độ C trong vòng 15 giây thì nó được coi như đứt dây sensor) . |
CHỚP 6 LẦN | ON | LỖI MOTOR DÀN LẠNH | * Motor quạt hư, kết nối không tốt | * Khi máy đang hoạt động, nếu tốc độ motor quạt là 300 rpm hoặc thấp hơn 30 giây hay lâu hơn (máy ngừng hoạt động) |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 1 LẦN | LỖI SENSOR VÀO DÀN NÓNG | * Sensor đứt, kết nối không tốt * Board dàn nóng hư |
* Khi sensor gió vào dàn nóng bị đứt được xác định trong lúc đã ngừng vận hành. (Nếu nhiệt độ xác định dưới < -40 độ C trong 15 giây thì được coi như đứt dây sensor). (Máy ngừng hoạt động) |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 2 LẦN | LỖI SENSOR CẶP DÀN NÓNG | * Sensor đứt, kết nối không tốt * Board dàn nóng hư |
* Khi sensor cặp dàn nóng bị đứt được xác định trong lúc đã ngừng vận hành. (Nếu nhiệt độ xác định dưới <-50 độ C trong 15 giây thì được coi như đứt dây sensor). (Máy ngừng hoạt động) |
CHỚP LIÊN TỤC | CHỚP 4 LẦN | LỖI SENSOR ĐƯỜNG NÉN | * Sensor đứt, kết nối không tốt * Board dàn nóng hư |
* Khi trạng thái Sensor được xác định là đứt trong vòng 15 giây hoặc lâu hơn (Thấp hơn 7 độ C). Sau khi máy nén vận hành được 9 phút. (Máy nén dừng hoạt động) |
ON | CHỚP 1 LẦN | BẢO VỆ NGẮT DÒNG | * Máy nén bị kẹt cơ, mất pha ra máy, chạm POWER TRANSTOR * Van sơvit chưa mở |
* Dòng xuất ra máy nén vượt quá trị giá cài đặt trong lúc máy nén khởi động * ( Máy dừng hoạt động giải trí ) |
ON | CHỚP 2 LẦN | SỰ CỐ NGOÀI DÀN NÓNG | * Hư cuộn dây máy nén. * Máy kẹt cơ |
* Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp do sự cố ở dàn nóng hoặc do đầu vào có giá trị thấp hơn cài đặt * ( Máy ngừng hoạt động giải trí ) |
ON | CHỚP 3 LẦN | BẢO VỆ AN TOÀN DÒNG | * Bảo vệ quá tải * Dư ga * Máy nén kẹt cơ |
* Khi tốc độ máy nén thấp hơn giá trị cài đặt và chức năng bảo vệ an toàn dòng hoạt động * ( Máy dừng hoạt động giải trí ) |
ON | CHỚP 4 LẦN | LỖI POWER TRANSISTOR | * Hư Power transistor | * Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp do sự cố ở dàn nóng, hoặc do đầu vào có giá trị thấp hơn giá trị cài đặt. Liên tục trong vòng 3 phút hoặc lâu hơn * ( Máy dừng hoạt động giải trí ) |
ON | CHỚP 5 LẦN | QUÁ NHIỆT MÁY NÉN | * Thiếu ga, hư Sensor đường đẩy. * Van dịch vụ chưa mở |
* Khi giá trị điện trở Sensor đường nén vượt quá giá tri cài đặt. * ( Máy dừng hoạt động giải trí ) |
ON | CHỚP 6 LẦN | LỖI TRUYỀN TÍN HIỆU | * Lỗi nguồn hỏng dây tín hiệu * Hư board mạch dàn lạnh |
* Khi có tín hiệu giữa board mạch dàn lạnh và board mạch dàn nóng lâu hơn 10 giây. (Đang có nguồn) hoặc khi không có tín hiệu lâu hơn 1 phút 55giây (Máy đang hoạt động). * ( máy dừng hoạt động giải trí ) . |
ON | CHỚP 7 LẦN | LỖI MOTOR QUẠT DÀN NÓNG | * Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board mạch nóng /lạnh | * Khi tốc độ quạt dàn nóng thấp hơn 75 rpm kéo dài trong 30 giây hoặc lâu hơn >(3Lần). * ( Máy dừng hoạt động giải trí ) |
CHỚP 2 LẦN | CHỚP 2 LẦN | KẸT CƠ | * Hư máy nén. * Mất pha máy nén * Hư board dàn nóng |
* Vị trí cực nam châm của máy nén sai lệch khi máy nén khởi động. * ( Máy nén dừng hoạt động giải trí ) . |
CHỚP 5 LẦN | ON | LỖI LỌC ĐIỆN AP | * Hư bộ lọc điện áp | * Khi nguồn cấp không đúng. * Khi board mạch dàn nóng hư . |
11. Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Nagakawa
HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC VÀ TRA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH HIỆU NAGAKAWA
STT | HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI | PHƯƠNG PHÁP | HIỂN THỊ | TRÊN MẶT | ĐÈN | ||
ĐÈN | POWER | ĐÈN RUN | ĐÈN SLEEP | ĐÈN TIMER | |||
A | LOẠI MÁY | 95 VÀ 125AV | |||||
1 | Lỗi sensor đầu đồng | Nhấp nháy | Nháp nháy | Nháp nháy | |||
2 | Lỗi Sensor nhiệt độ phòng | Nháp nháy | Nháp nháy | Luôn sáng | |||
3 | Máy ngoài bất thường | Nháp nháy | Tắt | Nháp nháy | |||
4 | Quạt dàn lạnh bất thường | Nhấpp nháy | Luôn sáng | Nháp nháy | |||
Chú ý : Đèn nhấp nháy . . 5giây ,tắt 5 giây | |||||||
B | LOẠI MÁY | 95 VÀ | 123AV | ||||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường | Nhấp nháy 5lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
2 | Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
3 | Quạt dàn lạnh bất thường | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
C | LOẠI | MÁY |
182 SH | ||||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường | Nhấp nháy 5 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
2 | Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
3 | Quạt dàn lạnh bất thường | Nhấp nháy 3 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | Tắt | |||
D | LOAI | MÁY | 183 AV | ||||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | Tắt | ||
2 | Lỗi Sensor nhiệt Độ phòng | Luôn sáng | Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Tắt | Tắt | ||
3 | Quạt dàn lạnh bất thường | Luôn sáng |
Nhấp nháy 6 lần sau 2 giây lặp lại | Tắt | Tắt |
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
STT | HIỆN TƯỢNG BÁO LỖI | PHƯƠNG PHÁP | HIỂN THỊ | TRÊN MẶT | ĐÈN | ||
ĐÈN |
POWER | ĐÈN RUN | ĐÈN SLEEP | ĐÈN TIMER | |||
A | LOẠI MÁY | 243 AV |
|||||
1 | Lỗi sensor đầu đồng | Luôn sáng |
Nhấp nháy 2 lần sau 10 giây lặp lại | Luôn sáng | |||
2 | Lỗi Sensor nhiệt độ phòng | Tắt | |||||
3 | Máy ngoài bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 6 lần sau giây lặp lại | Tắt | |||
4 | Quạt dàn lạnh bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 5lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | |||
B LOẠI MÁY > 246 AT ( CASSETTE) | |||||||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường | Luôn sáng | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | |||
2 | Quạt dàn lạnh bất thường | Luôn Sáng | Nhấp nháy 5 lần sau 3 giây lặp lại | Tắt | |||
3 | Đảo pha, đấu sai điện nguồn | Nhấp nháy | Nhấp nháy | Tắt | |||
C | LOẠI | MÁY | 424 AP | (ÁP TRẦN) | |||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Máy ngoài bất thường | Tắt | Nhấp nháy 5 lần sau 5 giây lặp lại | Tắt | |||
2 | Quạt dàn lạnh bất thường | Tắt | Nhấp nháy 6 lần sau 7 giây lặp lại | Tắt | |||
3 | Đảo pha ,đấu sai điện nguồn | Tắt | Nhấp nháy liên tục | Tắt | |||
D | LOAI | MÁY | 92;122SH và | 240;420AV | |||
1 | Lỗi Sensor đầu đồng hoặc Mất ga | Mặt đèn hiển thị lỗi EL | |||||
2 | Quat dàn lạnh bất thường | Mặt đèn hiển thị lỗi EF | |||||
3 | Điện nguồn yếu,lệch pha hoặc tiếp xúc kém | Mặt đèn hiển thị lỗi Er | |||||
3 | Đảo pha hoặc đấu sai dây nguồn | Mặt đèn >hiển thị lỗiE3 và Er |
CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP CỦA MÁY ĐHKK – NAKAGAWA
STT | HIỆN TƯỢNG | NGUYÊN NHÂN | CÁCH SỬ LÝ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Máy lạnh kém | * Thiếu ga hoặc thừa ga · Để lọt hơi ẩm vào hệ thống do khi lắp đặt xả E không kỹ. · Các dàn trao đổi nhiệt quá bẩn. · Điện áp thấp quá mức cho phép . · Lưới lọc bụi bẩn .· Cục ngoài trời giải nhiệt kém |
· Nạp thêm hoặc xả bớt ga · Xả ga để hút chân không và nạp lại.· -Vệ sinh các dàn trao đổi nhiệt. · -Dùng ổn áp để tăng nguồn cho máy ,thay dây đúng theo yêu cầu kỹ thuật . · Vệ sinh lưới loc bụi . · Chuyển cục nóng sai vitrí giải nhiệt tốt nhất . |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Máy mất lạnh hoàn toàn | * Hỏng máy nén . * Hỏng tụ khởi động máy nén hay hổng tụ quạt . * Hỏng động cơ quạt ngoài trời > * Mất hết ga * Hỏng Tecmi . * Quên không khóa ga . * Máy nén ko hoạt động |
· Thay máy nén mới . · Thay tụ mới >· Thay động cơ mới .· Tìm chỗ hở để sử lý · Thay Tecmic . · Kiểm tra khóa ga cho hệ thống. · Dùng ổn áp để cấp nguồn cho máy |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Máy chạy đóng cắt liên tục |
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
BÁO LỖI MÁY ĐHKK NAGAKAWA
CÁC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP CỦA MÁY ĐHKK – NAKAGAWA
· Máy nén tăng dòng . |
Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố