Giá xe Mazda 2 2022 và ưu đãi mới nhất hiện nay- Tinxe
Vậy xe Mazda 2 2022 giá bao nhiêu? Giá xe Mazda 2 lăn bánh mới nhất như thế nào? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu.
Mục Lục
Giá niêm yết và lăn bánh Mazda 2 2022
Mazda 2 về Nước Ta trải qua con đường nhập khẩu nguyên chiếc từ Xứ sở nụ cười Thái Lan thay vì lắp ráp trong nước như trước đây, giá xe xe hơi Mazda 2 bản sedan xê dịch trong khoảng chừng từ 479 – 599 triệu. Trong khi đó, giá xe Mazda 2 Hatchback ( Sport ) được niêm yết từ 519 – 619 triệu đồng .
Bảng giá xe Mazda 2 bản nâng cấp mới như sau:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
||
Hà Nội |
HCM |
Các tỉnh thành khác |
|||
New Mazda 2 Sedan | 1.5L AT | 479.000.000 | 562.460.700 | 549.280.700 | 530.280.700 |
1.5L Deluxe | 509.000.000 | 596.780.700 | 582.280.700 | 563.280.700 | |
1.5L Luxury | 559.000.000 | 653.260.700 | 637.280.700 | 618.280.700 | |
1.5L Premium | 599.000.000 | 699.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 | |
New Mazda 2 Sport | 1.5L Deluxe | 519.000.000 | 607.980.700 | 593.280.700 | 574.280.700 |
1.5L Luxury | 574.000.000 | 665.260.700 | 653.780.700 | 634.780.700 | |
1.5L Premium | 619.000.000 | 721.180.700 | 703.280.700 | 684.280.700 |
Chi tiết giá xe Mazda 2 2022 niêm yết và lăn bánh cho từng phiên bản tại những tỉnh thành .
( Đơn vị : Đồng )
.
Cùng với đó, Tinxe cũng cập nhật giá bán xe Mazda 2 cũ để độc giả tham khảo:
Phiên bản |
Động cơ – Hộp số |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
|
Hà Nội |
Tp. HCM |
|||
Deluxe | 1.5L – 6AT | 514.000.000 | 598.060.000 | 587.780.000 |
Luxury | 1.5L – 6AT | 564.000.000 | 654.060.000 | 642.780.000 |
Sport Luxury | 1.5L – 6AT | 604.000.000 | 698.860.000 | 686.780.000 |
Chi tiết giá niêm yết và giá lăn bánh cho từng phiên bản của Mazda 2 cũ
Xem thêm: Giá xe Mazda mới nhất hiện nay tại Việt Nam.
Khuyến mãi mới nhất của Mazda 2 trong tháng
Hiện tại, Mazda đang có khuyến mại lên tới 25 triệu đồng cho Mazda 2. Cụ thể :
Mẫu xe |
Phiên bản |
Ưu đãi (triệu đồng) |
New Mazda 2 Sedan | 1.5L Premium | 25 |
1.5L Luxury | 22 | |
1.5L Deluxe | 20 | |
1.5L AT | 18 | |
New Mazda 2 Sport | 1.5L Premium | 25 |
1.5L Luxury | 23 | |
1.5L Deluxe | 21 |
Để biết thông tin cụ thể về giá xe Mazda 2 mới nhất, làm giá xe Mazda 2 cũ và chương trình khuyễn mãi thêm đơn cử cho từng phiên bản trong tháng này, người mua hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp với những đại lý bán xe Mazda trên toàn nước .
Mua Mazda 2 trả góp
Khách hàng muốn mua Mazda 2 trả góp hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm gói kinh tế tài chính của công ty với khuyến mại vay mua xe, trả trước chỉ từ 96 triệu đồng. Bên cạnh đó còn có chương trình tương hỗ của ngân hàng nhà nước với mức lãi suất vay từ 7,3 đến 9,9 % và tỷ suất cho vay lên tới 85 %. Với nhóm ngân hàng nhà nước trong nước thời hạn cho vay hoàn toàn có thể lên tới 8 năm .
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Mazda 2 trong cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hạng B, Mazda 2 có một số ít đối thủ cạnh tranh đáng gườm như Hyundai Accent, Toyota Vios hay Honda City. Xét về giá, Mazda 2 là một lựa chọn đắt hơn một chút ít trước Hyundai Accent chỉ từ 426 – 542 triệu và Honda City có giá niêm yết dành 3 phiên bản G, L, RS lầnlượt là 529, 569 và 599 triệu đồng. Toyota Vios được chào bán từ 478 – 630 triệu đồng, là đối thủ cạnh tranh có mức giá tương đồng nhất .
Tuy nhiên, Mazda 2 lại có lợi thế khi chiếm hữu nhiều phiên bản ở cả 2 mẫu mã sedan và sport, điều này mang đến nhiều lựa chọn hơn cho người mua .
Thông tin về xe Mazda 2 2022
Bảng thông số kỹ thuật chung Mazda 2
Hạng mục |
Mazda 2 Sedan |
Mazda 2 Sport |
|||||
1.5L AT |
Duluxe |
Luxury |
Premium |
1.5 Duluxe |
1.5 Luxury |
1.5 Premium |
|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 | |||||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.074/ 1.538 | 1.049/ 1.524 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | ||||||
Khoảng sáng gầm | 140 | 145 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,7 | ||||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | ||||||
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||||||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||||||
Cỡ lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | |||||
La-zăng | 15 inch | 16 inch |
Thông số cơ bản Mazda 2 trên phiên bản sedan
Ngoại thất của Mazda 2 2022
Hạng mục |
Mazda 2 Sedan |
Mazda 2 Sport |
|||||
1.5L AT |
Duluxe |
Luxury |
Premium |
1.5 Duluxe |
1.5 Luxury |
1.5 Premium |
|
Đèn chiếu gần | LED | ||||||
Đèn chiều xa | |||||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||||
Đèn pha tự động bật/ tắt | Không | Có | Không | Có | |||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH | Không | Có | Không | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | ||||||
Gương gập điện | Không | Có | Không | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Không | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | ||||||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||||||
Ống xả | Đơn |
Ngoại thất ở phiên bản tăng cấp Mazda 2 2022 được làm mới tương đối nhiều, lưới tản nhiệt có kích cỡ lớn hơn, được phong cách thiết kế bởi những hoạ tiết sắt kẽm kim loại tinh xảo, cụ thể viền crôm lan rộng ra và ăn sâu vào cụm đèn phía trước, giúp toàn diện và tổng thể liền mạch và vững chãi hơn .
Ngoại thất Mazda2 2022 bản ( sedan ) tăng cấp mới ra đời .
Hệ thống chiếu sáng của Mazda2 2022 đã được tăng cấp với dạng LED được điều khiển và tinh chỉnh thon gọn hơn. Bên cạnh đó, cụm đèn sương mù đã bị vô hiệu, cản trước nhìn can đảm và mạnh mẽ hơn .
Đầu xe Mazda2 Sport 2022 ( Ảnh : Ngô Minh )
Phần ốp nhựa của cản sau Mazda 2 2022 không còn nằm sát phía dưới mà được đưa lên trên để tích hợp với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất. La-zăng của Mazda 2 2022 là loại 8 chấu kép, tăng thêm sự hấp dẫn của phong cách thiết kế mới. Biến thể Sedan có 2 tuỳ chọn la zăng là 15 inch và 16 inch, còn biến thể Sport sẽ chỉ có loại 16 inch .
Ngoại hình của Mazda2 2022 Sport vừa thanh thoát vừa đậm chất ngầu .
Mazda2 2022 bản tăng cấp có 4 sắc tố thiết kế bên ngoài để người mua lựa chọn, gồm có : Đỏ, Xanh, Nâu, Trắng .
Các sắc tố của Mazda 2
Nội thất và tiện nghi của Mazda2 2022
Hạng mục |
Mazda 2 Sedan |
Mazda 2 Sport |
|||||
1.5L AT |
Duluxe |
Luxury |
Premium |
1.5 Duluxe |
1.5 Luxury |
1.5 Premium |
|
Vô lăng bọc da | – | Có | |||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | Không | Có | |||
Màn hình cảm ứng 7 inch | |||||||
DVD player | |||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Nỉ | Da | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | Có | ||||||
Số loa | 4 | 6 | 4 | 6 | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||||
Ga tự động | Không | Có | Không | Có | |||
Điều hòa tự động | |||||||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | Có | ||||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Không | Có |
Nội thất bên trong Mazda 2 2022 hướng tới sự tân tiến, tuy nhiên vẫn dừng lại ở mức khá đơn thuần. Ghế ngồi bọc da trên những bản hạng sang, người mua vẫn có 3 tùy chọn về màu nội thất bên trong gồm có Xám xanh ( phiên bản Luxury và Premium ), Đen ( Standard ) và Nâu ( Deluxe ) .
Một số tiện lợi tiêu biểu vượt trội hoàn toàn có thể kể đến như tính năng liên kết Android Auto và Apple CarPlay đã trở thành trang bị tiêu chuẩn cho những phiên bản của Mazda 2 2022, gương chống chói tự động hóa trên phiên bản Luxury trở đi, màn hình hiển thị hiển thị HUD sẽ chỉ Open trên bản Premium hạng sang nhất .
Nội thất của Mazda2 2022 không có nhiều đổi khác so với bản cũ .
Động cơ của Mazda2 2022
Hạng mục |
Mazda 2 Sedan |
Mazda 2 Sport |
|||||
1.5L AT |
Duluxe |
Luxury |
Premium |
1.5 Duluxe |
1.5 Luxury |
1.5 Premium |
|
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | ||||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||||
Hộp số | 6AT | ||||||
Hệ truyền động | FWD | ||||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110/ 6.000 | ||||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/ 4.000 | ||||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 7,02 | 6,91 | 5,77 | 7,75 | 6,45 | 7,18 | 7,52 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 3,83 | 3,7 | 4,18 | 4,53 | 3,56 | 3,79 | 3,63 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5,01 | 4,87 | 4,76 | 5,71 | 4,62 | 5,04 | 5,05 |
Các phiên bản của Mazda 2 2022 đều sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5 L, được cho phép tạo ra hiệu suất cực lớn 110 mã lực tại tua máy 6.000 vòng / phút, mô-men xoắn 144 Nm tại tua máy 4.000 vòng / phút, đi kèm hộp số tự động hóa 6 cấp, tích hợp chính sách lái thể thao và lẫy chuyến số sau vô-lăng .
Trang bị an toàn của Mazda2 2022
Hạng mục |
Mazda 2 Sedan |
Mazda 2 Sport |
|||||
1.5L AT |
Duluxe |
Luxury |
Premium |
1.5 Duluxe |
1.5 Luxury |
1.5 Premium |
|
Chống bó cứng phanh | Có | ||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||||
Khởi hành ngang dốc | |||||||
Cân bằng điện tử | |||||||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | |||||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | |||||||
Cảnh báo chống trộm | |||||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | |||||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Không | Có | |||
Cảnh báo chệch làn | |||||||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố | |||||||
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | |||||||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 |
Có thể nói điểm đáng quan tâm nhất trên Mazda2 2022 chính là những trang bị bảo đảm an toàn khi được bổ trợ hàng loạt công nghệ tiên tiến như mạng lưới hệ thống phanh ABS / BA / EBD / ESS, mạng lưới hệ thống cân đối điện, khởi hàng ngang dốc, camera lùi, … Trong đó những phiên bản hạng sang nhất của 2 biến thể Sedan và Sport sẽ được trang bị gói bảo đảm an toàn dữ thế chủ động mưu trí “ i-Activsense ” với những tính năng hạng sang nhất phân khúc như : Cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo nhắc nhở phương tiện đi lại cắt ngang khi lùi, tương hỗ phanh mưu trí trong thành phố, quan tâm người lái nghỉ ngơi .
Trang bị bảo đảm an toàn trên Mazda2 2022 .
Công nghệ hiển thị thông tin trên kính lái HUD trên Mazda2 2022 .
Đánh giá chung về Mazda2 2022
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung đậm phong cách thể thao.
- Kích thước linh hoạt khi di chuyển đường phố đô thị.
- Trang bị hệ thống giải trí với các tính năng cao cấp, tiện nghi.
- Nội thất có nhiều tính năng công nghệ tiện lợi.
- Là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có trang bị tiêu chuẩn hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và có 2 chế độ lái Normal/Sport.
- Đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp.
- Cảm giác lái tốt, góc quan sát rộng nên hạn chế được các va chạm.
- Khả năng vận hành, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Giá xe Mazda 2 tương đối hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm
- Không có bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế lái và các hộc cửa sau.
- Khả năng cách âm chưa tốt.
- Hàng ghế sau hơi chật.
Những câu hỏi về Mazda 2 2022:
Mazda 2 có mấy phiên bản?
Xe có 2 phiên bản: Mazda 2 Sedan và Mazda 2 Sport
Giá niêm yết của xe Mazda 2 là bao nhiêu?
Giá xe Mazda 2 dao động từ 479.000.000 – 619.000.000 tùy phiên bản.
Mazda 2 có mấy màu?
Mazda 2 có 4 màu: Xanh/ Trắng/ Nâu/ Đỏ
Thông tin về kích thước của Mazda 2?
– Mazda 2 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.340 x 1.695 x 1.470mm
– Mazda 2 Sport có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.065 x 1.695 x 1.515mm
Kết luận
Với những cập nhật mới nhất về giá xe Mazda 2 cùng đánh giá sơ bộ về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện ích và động cơ trên đây, Tinxe.vn hi vọng sẽ giúp độc giả đưa ra được quyết định và có kế hoạch chuẩn bị ngân sách khi mua xe.
Lưu ý : Mazda 2 2022 được hiểu là xe Mazda 2 sản xuất năm 2022, không biểu lộ Mã Sản Phẩm year của loại sản phẩm .
Source: https://dvn.com.vn
Category: Khuyến Mãi