Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2019 mới nhất
Mục Lục
1. Giới thiệu chung về Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B được hãng xe Nhật Bản Mitsubishi ra đời vào năm 1978. Chiếc xe này hiện đã trải qua 6 thế hệ và được update lần ở đầu cuối tại nước ta vào năm 2018 .
Mitsubishi Attrage là một mẫu xe nhỏ gọn nhưng có tính năng vượt trội, được sản xuất ở Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%. Thiết kế của xe được đánh giá là thực dụng, phù hợp với chất lượng và mức giá rẻ.
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2019 mới nhất
Trong lần update mới nhất, Mitsubishi Attrage ra đời 2 phiên bản Eco đi kèm hộp số sàn và trang bị đơn thuần, chuyên dành cho những người mua mua xe để kinh doanh thương mại dịch vụ vận tải đường bộ .
Ngoài ra, 2 phiên bản CVT còn lại tương thích với người mua lần đầu mua xe cho mái ấm gia đình, cần 1 chiếc xe thực dụng có Chi tiêu hợp lý .
Thực tế, Attrage là 1 lựa chọn đáng xem xét trong phân khúc xe hạng B, tuy nhiên vẻ bên ngoài thiếu điểm nhấn và trang bị có phần thiếu thốn đã khiến doanh thu của chiếc xe Nhật khó lòng vươn lên .
2. Giá xe Mitsubishi Attrage mới nhất
Mitsubishi Attrage 2019 đang bán ra ở nước ta với 4 phiên bản, giá từ 375,5 triệu đồng – 475,5 triệu đồng:
BẢNG GIÁ MITSUBISHI ATTRAGE 2019 THÁNG 7 NĂM 2019 | ||
Phiên bản | Giá xe (đồng) | Quà tặng |
Mitsubishi Attrage MT Eco | 375.500.000 | |
Mitsubishi Attrage MT | 405.500.000 | |
Mitsubishi Attrage CVT | 475.500.000 | Bộ phụ kiện (20 triệu đồng) |
Mitsubishi Attrage CVT Eco | 425.500.000 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2019 như thế nào?
Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Attrage 2019 có thể lăn bánh
Để lăn bánh được chiếc xe Mitsubishi Attrage, khách hàng chắc chắn phải bỏ ra thêm 1 số chi phí như thuế, phí tùy thuộc khu vực tỉnh thành.
Ví dụ như ở TP.HN, phí trước bạ sẽ có mức cao nhất ( 12 % ), phí ra biển cao nhất ( 20 triệu đồng ), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó những tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển .
Dưới đây, Oto. con.vn xin thống kê ngân sách lăn bánh của Mitsubishi Attrage đơn cử như sau :
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2019
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT Eco | 375.500.000 | 428.420.570 | 420.010.570 | 419.010.570 |
Mitsubishi Attrage MT | 405.500.000 | 462.470.570 | 453.460.570 | 452.460.570 |
Mitsubishi Attrage CVT | 475.500.000 | 541.920.570 | 531.510.570 | 530.510.570 |
Mitsubishi Attrage CVT Eco | 425.500.000 | 485.170.570 | 475.760.570 | 474.760.570 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage mới nhất
Xem thêm:
3. Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage
Phiên bản | Attrage MT Eco | Attrage MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 875 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.305 | 1.305 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản MT
Phiên bản | Attrage CVT Eco | Attrage CVT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 905 | 905 |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.334 | 1.334 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Thông số kích thước xe Mitsubishi Attrage bản CVT
4. Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage chiếm hữu vẻ bên ngoài tương đối lịch sự và đơn thuần, với lưới tản nhiệt mạ crom được uốn nhẹ khá dễ nhìn. Phần viền cụm đèn sương mù của xe cũng được mạ viền crom .
Phiên bản | Attrage MT Eco | Attrage MT |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen | Clear Halogen |
Đèn sương mù | Không | Có |
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm | Không | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe- Chỉnh điện | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Dạng tổ ong |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có |
Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage MT
Phiên bản | Attrage CVT Eco | Attrage CVT |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | Clear Halogen |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen | Clear Halogen |
Đèn sương mù | Có | Có |
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm màu Titanium | Dạng tổ ong |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có |
Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Attrage CVT
5. Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage
Về nội thất bên trong, mẫu sedan chiếm hữu khoảng trống ghế ngồi thoáng rộng với ghế bọc da. Vô-lăng xe được phong cách thiết kế bọc da đơn thuần và ưa nhìn .
Phiên bản | Attrage MT Eco | Attrage MT |
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có |
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay | Không | Không |
Hệ thống ga tự động | Không | Không |
Cần số bọc da | Không | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Không | Có |
Tay nắm cửa trong | Đen | Mạ crôm |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth | CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth |
Hệ thống loa | 2 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 2 | 2 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Có |
Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage MT
Phiên bản | Attrage CVT Eco | Attrage CVT |
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có |
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay | Không | Có |
Hệ thống ga tự động | Không | Có |
Cần số bọc da | Không | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD – MP3/USB/AUX/Bluetooth | DVD – MP3/USB/AUX/Bluetooth |
Hệ thống loa | 4 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Da |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | 3 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Thông số nội thất xe Mitsubishi Attrage CVT
6. Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage
Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Attrage có thể kể đến, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi…
Phiên bản | Attrage MT Eco | Attrage MT |
Túi khí | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có |
Móc gắn ghế trẻ em | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Không | Không |
Chìa khóa thông minh | Không | Không |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Không |
Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage MT
Phiên bản | Attrage CVT Eco | Attrage CVT |
Túi khí | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có |
Móc gắn ghế trẻ em | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Có |
Thông số an toàn xe Mitsubishi Attrage CVT
7. Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage
Tất cả biế Mitsubishi Attrage đều lắp ráp động cơ 1.2 L MIVEC, cho hiệu suất cực lớn 78 mã lực và mô-men xoắn cực lớn 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp ( CVT ) .
Phiên bản | Attrage MT Eco | Attrage MT |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 172 | 172 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Mâm – Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 Tông đen |
Phanh trước | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch |
Phanh sau | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – |
– Kết hợp | 4,7 | 4,9 |
– Trong đô thị | 6,4 | 5,9 |
– Ngoài đô thị | 3,9 | 4,3 |
Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage MT
Phiên bản | Attrage CVT Eco | Attrage CVT |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 170 | 170 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT – INVECS III | Tự động vô cấp CVT – INVECS III |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Mâm – Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 |
Phanh trước | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch |
Phanh sau | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – |
– Kết hợp | 5 | 5 |
– Trong đô thị | 6 | 6 |
– Ngoài đô thị | 4,5 | 4,5 |
Thông số động cơ xe Mitsubishi Attrage CVT
Mitsubishi Attrage là mẫu xe phù hợp với cả người kinh doanh dịch vụ vận tải và cả những khách hàng mua xe lần đầu để chở gia đình. Với chất lượng xe Nhật, nhập khẩu từ Thái Lan, Mitsubishi Attrage 2018 là sản phẩm khá đáng cân nhắc trong phân khúc xe cỡ B.
Source: https://dvn.com.vn
Category : Mitsubishi