TT |
Đơn vị |
Ngày thành lập |
Tương đương |
Địa chỉ |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Tổng cục |
10.9.1974( 47 năm, 214 ngày ) |
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
2 |
Thanh tra Tổng cục |
7.11.1976( 45 năm, 156 ngày ) |
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
3 |
Ủy ban Kiểm tra Đảng |
10.9.1974( 47 năm, 214 ngày ) |
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
4 |
Phòng Tài chính |
10.9.1974
(47 năm, 214 ngày)
|
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
5 |
Phòng Vật tư |
20.8.1994( 27 năm, 235 ngày ) |
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
6 |
Tạp chí Công nghiệp quốc phòng và kinh tế[3] |
8.6.1993
(28 năm, 308 ngày)
|
Sư đoàn |
28A Điện Biên Phủ, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Hà Nội |
|
7 |
Phòng Thông tin Khoa học Quân sự |
7.8.1968
(53 năm, 248 ngày)
|
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
8 |
Phòng Điều tra Hình sự |
8.11.1989( 32 năm, 155 ngày ) |
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
9 |
Ban Quản lý Dự án I |
5.6.2000( 21 năm, 311 ngày ) |
Sư đoàn |
|
|
10 |
Ban Quản lý Dự án 9 |
|
Sư đoàn |
2, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
11 |
Bộ Tham mưu |
|
Quân đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
12 |
Cục Chính trị |
|
Quân đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
14 |
Cục Quản lý Công nghệ[3] |
|
Quân đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
13 |
Cục Hậu cần |
|
Sư đoàn |
28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
|
15 |
Viện Thiết kế tàu quân sự[4] |
|
Sư đoàn |
Xã Dương Xã, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
|
16 |
Viện Vũ khí[5] |
|
Sư đoàn |
51, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
|
17 |
Viện Thuốc phóng – Thuốc nổ[6] |
|
Sư đoàn |
192 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội |
|
19 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng[8] |
|
Sư đoàn |
Cơ sở 1: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.Cơ sở 2 : Số 68, Tổ 30, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố TP.HN . |
|
20 |
Tổng công ty Ba Son |
thành lập ngày 04/8/1925 |
Sư đoàn |
Đường số 3, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
21 |
Tổng công ty Sông Thu |
|
Sư đoàn |
96 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
|
22 |
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC)[9] |
|
Sư đoàn |
tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Hà Nội |
|
23 |
Trung tâm T504[3] |
|
Sư đoàn |
|
|
24 |
Công ty Đóng tàu Hồng Hà (Nhà máy Z173)[10] |
|
Sư đoàn |
Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng |
|
25 |
Công ty Đóng tàu 189 (Nhà máy Z189)[11] |
|
Sư đoàn |
KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng |
|
26 |
Công ty Cơ khí chính xác 11 (Nhà máy Z111)[12] |
|
Sư đoàn |
284 Đường Bà Triệu, P. Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá |
|
27 |
Công ty Cơ khí Hóa chất 13 (Nhà máy Z113)[13][14] |
|
Sư đoàn |
Thị trấn Tân Bình – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang |
|
28 |
Công ty Cơ khí Hóa chất 14 (Nhà máy Z114)[15] |
|
Sư đoàn |
Tổ 1, KP 7, Phường Long Bình, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai. |
|
29 |
Công ty Cơ điện Hóa chất 15 (Nhà máy Z115)[16] |
|
Sư đoàn |
Xóm Thái Sơn 2, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|
30 |
Công ty TNHH một thành viên cơ khí 17 (Nhà máy Z117) |
|
Sư đoàn |
Đồng Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội |
|
31 |
Công ty Hóa chất 21 (Nhà máy Z121)[17] |
|
Sư đoàn |
QL2, Phú Hộ, Phú Thọ |
|
32 |
Công ty Cơ khí Chính xác 25 (Nhà máy Z125) |
|
Sư đoàn |
xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
|
33 |
Công ty Cơ khí Chính xác 27 (Nhà máy Z127)[18] |
|
Sư đoàn |
Đường Dương Tự Minh, tổ 14, Phường Quan Triều, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|
34 |
Công ty Cơ khí Chính xác 29 (Nhà máy Z129)[19] |
|
Sư đoàn |
Thôn Phú Bình, Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang |
|
35 |
Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Nhà máy Z131)[20] |
|
Sư đoàn |
Thị xã Phổ Yên,tỉnh Thái Nguyên |
|
36 |
Công ty Dụng cụ điện 43 (Nhà máy Z143) |
|
Sư đoàn |
Xã Thụy An-Huyện Ba Vì-Hà Nội |
|
37 |
Công ty Cao su 75 (Nhà máy Z175)[21] |
|
Sư đoàn |
Xã Xuân Sơn, Tx. Sơn Tây, Tp. Hà Nội |
|
38 |
Công ty 76 (Nhà máy Z176)[22] |
|
Sư đoàn |
ĐT179, Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội |
|
39 |
Công ty Điện tử Sao Mai (Nhà máy Z181)[23] |
|
Sư đoàn |
27 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
40 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí 83 (Nhà máy Z183) |
|
Sư đoàn |
Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
|
41 |
Công ty Hóa chất 95 (Nhà máy Z195)[24] |
|
Sư đoàn |
Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
42 |
Công ty Quang điện-Điện tử 99 (Nhà máy Z199)[25] |
|
Sư đoàn |
49 Đường Phú Diễn, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội |
|
43 |
Công ty CP đầu tư và xây lắp Tây Hồ |
|
Sư đoàn |
2 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Cầu Giấy, Hà Nội |
|
44 |
Công ty cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón hóa sinh[26] |
|
Sư đoàn |
ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Thành phố HCM |
|
45 |
Đoàn An điều dưỡng 298 |
|
Sư đoàn |
Đường Hai Bà Trưng, TT. Long Hải, Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
|