Sơ đồ khối của máy tăng âm gồm máy khối

Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:

A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối

Bạn đang đọc: Sơ đồ khối của máy tăng âm gồm máy khối

D. 6 khối

Xem thêm: Bản vẽ hoạt động – Activity Diagram

068: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:

A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền

069: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin.

C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin.

070: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?

A. Mạch khuyếch đại công suất B. Mạch trung gian kích

C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuyếch đại

071: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là:

A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai

072: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:

A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ

073: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng

A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường

C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại

074: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:

A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

075: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:

A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối

076: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?

A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian

C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại

077: Máy tăng âm thường được dùng:

A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh B. Biến đổi tần số

C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện

078: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?

A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại.

C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian

079: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:

A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai.

080: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:

A. Trị số điện dung của tụ điện B. Điện áp

C. Dòng điện D. Điều chỉnh điện trở

081: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:

A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần

C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần

082: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:

A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu xoay chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu trung tần

083: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:

A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối

084: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:

A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz

085: Chọn câu đúng.

A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

086: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:

A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu trung tần

087: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu.

088: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:

A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung

C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Tuỳ thuộc vào máy phát

089: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:

A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng

090: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:

A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối

091: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:

A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối

092: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia

A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc..

B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.

C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.

D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.

093: Lưới điện quốc gia có chức năng:

A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.

C. Làm tăng áp

D. Hạ áp

094: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp

A. 66KV B. 35KV C. 60KV D. 22KV

095: Lưới điện phân phối có cấp điện áp:

A. 35KV B. 66KV C. 110KV D. 220KV

096: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:

A. 500KV B. 800KV C. 220KV D. 110KV

097: Chức năng của lưới điện quốc gia là:

A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.

B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.

C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.

D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.

098: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:

A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

099: Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

100: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:

A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên

B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống

C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW

D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW

101: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:

A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp

C. Nâng cao công suất máy phát D. Cả 3 phương án trên

102: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:

A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.

D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

103: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:

A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng

C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng

104: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:

A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ

C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ

D. Cả ba đáp án đều đúng

105: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:

A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn

C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn

106: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:

A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng không

107: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:

A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống

108: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V – 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào sau đây:

A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A

C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A

109: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5,

RB = 12,5, RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào:

A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

110: Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

A. Id = IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = UP

C. Id =

IP ; Ud = UP D. Id = IP ; Ud =
UP

111: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:

A. Id = IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = UP

C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = IP ; Ud = UP

112: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:

A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

113: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

114: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.

B. Có chiều luôn thay đổi.

C. Có trị số luôn thay đổi.

D. Có chiều và trị số không đổi.

115: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:

A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ đốt trong

C. Máy biến thế D. Pin hay ắc qui

116: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.

A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)

B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)

C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)

117: Chọn câu sai:

A. Nối tam giác, nối hình sao.

B. Nối hình sao , nối tam giác .

C. Nối tam giác , trong cách mắc hình sao .

D. Nối hình sao , nối tam giác.

118: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây:

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

119: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng

120: Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

121: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

122: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

D. Cả ba ý trên.

123: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA

124: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:

A. 8,21 B. 7.25 C. 6,31 D. 9,81

125: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10 nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 38A, Id = 65,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A.

126: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10 nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 22A, Id = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A.

127: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20 nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 19A D. IP = 11A, Id = 11A.

128: Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :

A. Điện áp tải. B. Điện áp của nguồn và tải.

C. Cách nối của nguồn. D. Điện áp nguồn.

129: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5, RB=12,5, RC=25. Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).

C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).

130: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:

A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Bằng 0.

131: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

132: Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây:

A. Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A.

133: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

134: Máy biến áp là:

A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

D. Máy biến đổi dòng điện.

135: Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.

A. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép. B. Đảm bảo độ bền cho các lá thép

C. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy D. Cả 3 phương án

136: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:

A. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.

B. Cùng là máy điện động.

C. Cùng là máy điện tĩnh

D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

137: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:

A. Tần số của dòng điện B. Điện áp

C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện.

138: Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:

A. Nối Y/ B. Nối Y/Y C. Nối /Y D. Nối /

139: Máy biến áp hoạt động dựa trên:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Từ trường quay

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

140: Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ?

A. Tần số dòng điện của nguồn. B. Điện áp của nguồn điện

C. Công suất định mức của biến áp D. Không có đáp án đúng

141: Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:

A. Đảm bảo độ bền cho các là thép B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy

C. Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D. Cả ba phương án trên

142: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:

A. Cùng là máy điện xoay chiều B. Cùng thuộc loại máy điện

C. Cũng có lõi thép và dây quấn D. Cả ba phương án trên

143: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:

A. B. C. D. Tất cả đều sai.

144: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ:

A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Cùng là máy điện xoay chiều

C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cả 3 phương án trên

145: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu /Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:

A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17.

146: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu /Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây:

Каталог: share -> proxy -> alfresco-noauth -> api -> internal -> shared -> node
node -> ? Khi tiến hành đo điện áp thì đấu đồng hồ nối tiếp hay song song với nguồn điện

Поделитесь с Вашими друзьями:






Video liên quan

Alternate Text Gọi ngay