sự cố ý trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tội trọng là sự cố ý vượt quá giới luật của Thiên Chúa cách nghiêm trọng.

At stake is the total rejection of God’s law engraved in our hearts.

Bạn đang đọc: sự cố ý trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Tao thực sự cố ý gọi đấy, bọn đầu ” b “.

Actually, what I meant to say was dickheads.

OpenSubtitles2018. v3

Tội lỗi là một sự cố ý vi phạm luật pháp của Chúa.

Sin is the willful transgression of divine law.

LDS

Phá hoại là “hành động bao hàm sự cố ý phá hủy hay gây hại lên tài sản công hay tư”.

Vandalism is the action involving deliberate destruction of or damage to public or private property.

WikiMatrix

Cũng trong khoảng thời gian đó, sự cố ý giết người tăng từ dưới 3 tới hơn 3,5 vụ cứ mỗi 100.000 người ở những nước mở mang.

In developed countries the increase for the same period was from less than 3 to over 3.5.

jw2019

Bởi vậy, tội lỗi có được tha thứ hay không, tùy thuộc nơi tình trạng của lòng, mức độ của sự cố ý, chứ không phải chính tội lỗi.

Hence, it is not so much the sin itself as it is the heart condition, the degree of willfulness involved, that affects whether the sin is forgivable or not.

jw2019

Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.

It was an unplanned and unforeseen occurrence.

jw2019

Em đã bị ngã… Anh thực sự không cố ý.

I actually did it on purpose .

QED

Chỉ là sự cố ngoài ý muốn bất ngờ xảy ra trong lúc hành động thôi, thưa ngài.

Something unexpected came up on the job, sir

QED

Các học giả tuy nhiên lập luận cầu này có ít giá trị chiến lược và việc pháo kích cho nó sụp đi là một ví dụ về sự cố ý hủy hoại tài sản văn hóa.

Academics have argued that the bridge held little strategic value and that its shelling was an example of deliberate cultural property destruction.

WikiMatrix

Kocharyan lên án cái ông gọi là sự cố ý giết chóc dân thường của phía Azeris, và sự thờ ơ, bàng quan của phía Nga trong việc để cho các kho vũ khí của mình bị mang ra bán hay chuyển giao cho Azerbaijan.

Kocharyan condemned what he believed were intentional attempts to kill civilians by the Azerbaijanis and also Russia’s alleged passive and unconcerned attitude toward allowing its army’s weapons stockpiles to be sold or transferred to Azerbaijan.

WikiMatrix

Tôi đã thấy anh thổi phồng sự thật, cố ý xuyên tạc các báo cáo bảo vệ môi trường và nói dối truyền thông.

I have seen you stretch the truth, falsify environmental protection reports, and lie to the media.

OpenSubtitles2018. v3

Phần thứ ba là ý tưởng về sự không biết, và cố ý đẩy bản thân đi lùi,

Third section is this idea of not knowing, of consciously putting yourself backwards .

QED

Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý.

He is a God of justice, who does not weakly ignore flagrant disobedience.

jw2019

Tôi cầu nguyện thầm để được soi dẫn và cố gắng trả lời một cách càng giản dị càng tốt: “Tội lỗi là sự cố ý không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế, điều đó làm cho Cha Thiên Thượng buồn và do đó đưa đến nỗi khổ sở và buồn phiền.”

I silently prayed for inspiration and tried to respond as simply as I could: “Sin is the intentional disobedience to God’s commandments. It makes Heavenly Father sad, and its results are suffering and sadness.”

LDS

Bởi lẽ “học hỏi đòi hỏi sự cố ý tập trung tư tưởng lâu dài” và “tìm hiểu cặn kẽ các chi tiết”, bao nhiêu lần bạn có thể nói ra một cách lương thiện rằng bạn đã thật sự học tạp chí Tháp Canh hay cuốn sách dùng trong Nhóm họp học Cuốn Sách (Congregation Book Study)?

Since “study implies sustained purposeful concentration” and “careful attention to details,” how often can you honestly say that you have studied your Watchtower or the publication used for your Congregation Book Study?

jw2019

Harrison đã viết “My Sweet Lord” để ca ngợi thần Hindu Krishna,, trong khi cùng lúc ý lời bài hát được dùng như một lời kêu gọi từ bỏ chủ nghĩa bè phái tôn giáo thông qua sự cố ý của ông trộn từ hallelujah tiếng Hebrew với lời tụng chân ngôn “Hare Krishna” và lời cầu nguyện trong kinh Vệ đà.

Harrison wrote “My Sweet Lord” in praise of the Hindu god Krishna, while intending the lyrics as a call to abandon religious sectarianism through his blending of the Hebrew word hallelujah with chants of “Hare Krishna” and Vedic prayer.

WikiMatrix

Hai sự cố đặc biệt thu hút sự chú ý nhất.

Two incidents in particular attracted the most attention.

WikiMatrix

Sự “sai-lầm” và “cố ý phạm tội” là những điều phải tránh.

Mistakes and presumptuous acts are sins to guard against.

jw2019

Vài người ngày nay cũng cố gây sự chú ý bằng mọi cách, ngay cả làm những việc kỳ quặc.

Today some people try to get attention by any possible means, even by shocking others.

jw2019

Một tự điển định nghĩa nói dối là “nói sai sự thật một cách cố ý nhằm mục đích lừa dối”.

A dictionary defines a lie as “an assertion of something known or believed by the speaker to be untrue with intent to deceive.”

jw2019

Ông mong muốn giúp dân Nê Phi hối cải, nhưng vì sự phản nghịch cố ý của họ, nên ông đã bị Chúa cấm không thuyết giảng cho họ.

He desired to help the Nephites repent, but because of their willful rebellion, he was forbidden by the Lord to preach to them.

LDS

Khi tìm được người chú ý tôi xin địa chỉ và rồi viếng thăm để cố vun trồng sự chú ý của họ.

When I found someone who was interested, I would get his address and visit him to try to cultivate that interest.

jw2019

Khi làm thế, hãy cố lái sự chú ý vào phần câu Kinh Thánh liên quan đến điểm đang được xem xét.

When doing so, endeavor to draw attention to the portion of the text that bears on the point under consideration.

jw2019

Qua từ ngữ nỗ lực, chúng ta có ý sự cố gắng tự-thành tựu, trở thành cái gì đó, phải không?

We mean by effort the striving to fulfil become something, don’t we?

Literature

Source: https://dvn.com.vn
Category: Sự Cố

Alternate Text Gọi ngay