sự tiêu thụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sự cạn kiệt được sử dụng để ghi lại sự tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên.

Depletion is used to record the consumption of natural resources.

Bạn đang đọc: sự tiêu thụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

WikiMatrix

Sự tiêu thụ carne asada lan rộng khắp hầu hết toàn bộ lục địa.

The consumption of carne asada is widespread throughout much of the continent.

WikiMatrix

Phía bên tay trái, bạn sẽ nhận thấy sự tiêu thụ nhiên liệu giảm khi tên lửa bắn ra.

Over on the left- hand side, you will notice fuel consumption decreasing as the rocket takes off.

QED

Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ.

Status-driven, conspicuous consumption thrives from the language of novelty.

ted2019

Trên toàn cầu, các công trình chịu trách nhiệm phần lớn sự tiêu thụ năng lượng, điện, nước và vật liệu.

Globally, buildings are responsible for a huge share of energy, electricity, water and materials consumption.

WikiMatrix

Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.

Ultimately, we now live in a world defined not by consumption, but by participation.

ted2019

Ba loài cây trồng ngô, lúa mì và lúa được coi như khoảng một nửa sự tiêu thụ của thế giới về protein và calo.

Just three crops – maize, wheat and rice – account for about 50% of the world’s consumption of calories and protein.

WikiMatrix

Chúng tôi đã tìm ra cách làm giảm sự tiêu thụ ô- xi của nó đến mức cực thấp, và nó hoàn toàn bình thường.

Now, we’d found a way to reduce its oxygen consumption to rock- bottom levels, and it was fine.

QED

Quảng cáo về rượu vẫn được phép chiếu, nhưng sự tiêu thụ các sản phẩm có chất cồn lại bị cấm chiếu trên truyền hình.

Tobacco advertising is banned but alcohol and nonprescription medications can be advertised on TV.

WikiMatrix

Một kỹ thuật làm giảm sự tiêu thụ năng lượng trong khi vẫn duy trì được chất lượng không khí, là thông thoáng được kiểm soát theo yêu cầu.

One technique to reduce energy consumption while maintaining adequate air quality, is demand-controlled ventilation.

WikiMatrix

Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.

But I want to concentrate on the role of investment in seeking out novelty, the production and consumption of novelty.

QED

Những kết quả cho rằng sự tiêu thụ của những hỗn hợp màu thực phẩm nhân tạo và chất bảo quản natri benzoat được kết hợp với sự gia tăng tính hoạt động thái quá ở trẻ em.

The results suggest that consumption of certain mixtures of artificial food colours and sodium benzoate preservative are associated with increases in hyperactive behaviour in children.

WikiMatrix

Lúc này, mẩu chuyện này đã giải thích vì sao tôi lại đam mê với sự tiêu thụ hợp tác. và vì sao, sau khi viết xong sách, tôi đã quyết định tôi sẽ cố gắng truyền bá nó khắp thế giới.

Now, this little anecdote gets to the heart of why I’m really passionate about collaborative consumption, and why, after I finished my book, I decided I’m going to try and spread this into a global movement.

ted2019

Bằng cách tăng sự tiêu thụ nước giải khát có đường được làm từ nguồn cung nước rất khan hiếm của địa phương và uống bằng chai nhựa ở một đất nước đang chống lại bệnh béo phì, điều này không bền vững đối với sức khỏe cộng đồng cũng như đối với môi trường.

By increasing consumption of sugar-sweetened beverages made from scarce local water supplies and drunk out of plastic bottles in a country that is already grappling with obesity, this is neither sustainable from a public health nor an environmental point of view.

ted2019

chúng ta không thật sự chỉ thích tiêu thụ

We don’t really like to only consume.

ted2019

Tuy nhiên, trong lịch sử, các nhà vệ sinh hố phổ biến hơn do chúng dễ xây hơn và tạo thuận lợi cho việc tận dụng phân làm phân bón—đây là nguồn phân bón quan trọng ở một quốc gia nơi Phật giáo và lối sống ăn chay thịnh hành làm giảm sự phụ thuộc vào sự tiêu thụ thịt gia súc.

However, historically, pit toilets were more common, as they were easier to build and allowed the reuse of the feces as fertilizer—very important in a country where Buddhism and its associated mostly vegetarian, pescetarian lifestyle acted to reduce dependence on livestock for food.

WikiMatrix

Tiêu thụ thức ăn ức chế sự hấp thụ của nó từ đường tiêu hóa, và thuốc được loại bỏ nhanh hơn.

Food consumption inhibits its absorption from the GI tract, and the drug is more quickly eliminated.

WikiMatrix

Và một lần nữa, chúng ta có thể đo sự sụt giảm về năng lượng tiêu thụ.

And again, we can measure the reduction in terms of energy consumption.

ted2019

Ví dụ, liệu nguyên liệu được phân phối theo dự báo hay nó được kéo dựa trên mức tiêu thụ thực sự?

For example, is the material delivered against a forecast or is it pulled based on real consumption?

WikiMatrix

Bây giờ, là một nhà khoa học cơ khí chúng tôi có thể xác định được những lợi ích của chiếc xe lăn này Sau đây là những thước phim về cuộc thử nghiệm ở Guatemala nơi mà chúng tôi khảo sát chiếc xe lăn trên địa hình nông thôn và kiểm tra lực ra ở cơ sinh học của con người sự tiêu thụ oxy, tốc độ đi của họ và năng lượng họ dùng cho xe lăn thường và cả xe lăn đòn bẩy tự do Chúng tôi phát hiện ra rằng xe lắn đòn bẩy tự do đi nhanh hơn xe lăn thường trên địa hình gồ ghề tới 80 phần trăm

Now also being engineering scientists, we were able to quantify the performance benefits of the Leveraged Freedom Chair, so here are some shots of our trial in Guatemala where we tested the LFC on village terrain, and tested people’s biomechanical outputs, their oxygen consumption, how fast they go, how much power they’re putting out, both in their regular wheelchairs and using the LFC, and we found that the LFC is about 80 percent faster going on these terrains than a normal wheelchair.

ted2019

CK xúc tác cho sự chuyển hóa creatin và tiêu thụ adenosin triphosphat (ATP) để tạo ra phosphocreatin (PCr) và adenosin diphosphat (ADP).

CK catalyses the conversion of creatine and utilizes adenosine triphosphate (ATP) to create phosphocreatine (PCr) and adenosine diphosphate (ADP).

WikiMatrix

Điều đã dẫn tôi đi hết một vòng và đưa tôi thẳng đến vấn đề cốt yếu, sự sản xuất và tiêu thụ quá mức thịt và thức ăn nhanh.

Which bring me full circle and points directly to the core issue, the overproduction and overconsumption of meat and junk food.

QED

Source: https://dvn.com.vn
Category: Tiêu Dùng

Alternate Text Gọi ngay