Đặt câu với từ công nghệ, mẫu câu có từ ‘công nghệ’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Công nghệ gien.

2. Sáu khoá học đầu tiên gồm trí tuệ nhân tạo, công nghệ điện toán, công nghệ sinh học, công nghệ nano… là những lĩnh vực cơ bản của công nghệ thông tin.

3. Thuật ngữ Trunking bắt nguồn từ công nghệ Radio và công nghệ điện thoại.

4. Công nghệ sinh học xanh được áp dụng công nghệ sinh học nông nghiệp.

5. Khoa học, công nghệ

6. Công nghệ sinh học.

7. Công nghệ bầy đàn.

8. Công nghệ Thực phẩm.

9. Công nghệ thông tin.

10. Thông tin công nghệ.

11. Tôi yêu công nghệ.

12. “Luật công nghệ cao”.

13. Một là cộng đồng công nghệ Châu phi, hai là cộng đồng công nghệ Mỹ.

14. Đó là khác biệt giữa áp dụng công nghệ và thảo luận về công nghệ.

15. Và tôi là một trong những người yêu thích công nghệ công nghệ cao và thấp.

16. 2002 Denon liên kết phát triển công nghệ để cải thiện kết nối công nghệ số.

17. Công nghệ không đáng sợ.

18. Bộ Khoa học – Công nghệ.

19. À, đồ công nghệ cao.

20. Công nghệ sinh học à?

21. Phát triển công nghệ bao gồm sự phát triển gia tăng và công nghệ đột phá.

22. “Công nghệ “mì ăn liền””.

23. Công nghệ thông tin 13.

24. Công nghệ đang chiếm lĩnh.

25. Công nghệ: công nghệ có phải là mối quan tâm hàng đầu của công ty hay không?

26. Công nghệ sinh học có lẽ là ngành công nghệ mạnh nhất và phát triển nhanh nhất.

27. Iran cũng đa phát triển công nghệ sinh học, công nghệ nano, và công nghiệp dược phẩm.

28. Đây là công nghệ tuyệt vời nhất mà khu vực này có thể có: công nghệ khử muối.

29. Tôi càng thông thạo công nghệ thì tôi càng không có lòng biết ơn đối với công nghệ.

30. Lewis sinh tại Laurel, Delaware ngày 21.8.1882 và học ngành công nghệ ở Học viện Công nghệ Massachusetts.

31. Với nghĩa đó, điều mà bức graffiti muốn diễn đạt là “Công nghệ cao, công nghệ làm người.

32. Buôn bán hàng ” công nghệ cao “.

33. Công nghệ sản xuất nước mắm.

34. Và, công nghệ đã có sẵn.

35. Khoa Công nghệ Thông tin () 5.

36. Công nghệ đó là vô giá.

37. Công nghệ thiết bị trường học.

38. Dọn cái công nghệ này thôi.

39. Cảm ơn công nghệ wireless ấy.

40. Theo lối cũ, công nghệ thấp.

41. Phòng Kỹ thuật và Công nghệ.

42. Thật ra nó là một sản phẩm công nghệ thấp mà cùng lúc lại là công nghệ rất cao.

43. Lịch sử của công nghệ, khảo sát công nghệ trong bối cảnh lịch sử và xã hội của nó.

44. Hàng không Viện Công nghệ Hàng không Vũ trụ Hội Khoa học và Công nghệ Hàng không Việt Nam

45. Công nghệ ICR là sự phát triển ở mức cao hơn từ công nghệ nhận dạng chữ in (OCR).

46. Các công nghệ xác minh và chặn (còn được gọi là công nghệ trao đổi quảng cáo) bao gồm:

47. TED luôn chào đón những gì công nghệ làm cho chúng ta, công nghệ dưới dạng hoàn thiện của nó.

48. Người phụ nữ: công nghệ hiện đại.

49. Phải chăng mình bị nghiện công nghệ?

50. Nó là hàng công nghệ cao mà

51. Công nghệ kỹ thuật máy tính 10.

52. Công nghệ giờ tiên tiến lắm rồi.

53. Là đỉnh cao của công nghệ gien.

54. Một thẻ kiểm tra công nghệ cao?

55. Và giới thiệu cả công nghệ nữa?

56. Đổi mới công nghệ Thuốc súng, pháo

57. Công nghệ kỹ thuật hóa học 26.

58. Chúng ta có khoa học, công nghệ.

59. XEM LẠI THỜI LƯỢNG DÙNG CÔNG NGHỆ .

60. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó.

61. Hầu hết những thành quả này là nhờ công nghệ và gần đây, công nghệ càng phát triển chóng mặt.

62. Nhiều công nghệ, vào thời điểm đó, thay thế các công nghệ khác, và đó là một điểm quan trọng.

63. Một dạng công nghệ vi điện tử.

64. Bọn em không phải dân công nghệ.

65. Công nghệ kỹ thuât địa chất 5.

66. Thứ 2, Thứ 3 là công nghệ.

67. Và hắn cũng hiểu biết công nghệ.

68. Công nghệ kỹ thuật trắc địa 5.

69. Công nghệ kỹ thuật cơ khí 8.

70. Bộ Khoa học và Công nghệ, 2007.

71. Khoa học, công nghệ và xã hội.

72. Nhìn giống một công nghệ mới nổi.

73. Đây là kỹ thuật công nghệ Anh.

74. Tôi thích gọi thứ công nghệ đấu tranh mù quáng này là “kinh tế học công nghệ nhỏ giọt” – từ mượn.

75. Công nghệ yêu thích của tôi, một ví dụ về công nghệ cấp số mũ, là thứ trong túi của mọi người.

76. Công nghiệp thông tin Công nghệ thông tin

77. Công nghệ Công hưởng Đồng cảm Sinh học.

78. Thậm chí phải thiết kế lại công nghệ.

79. Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử 3.

80. Chào mừng công nghệ cao về sinh học.

Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ

Liên kết:XSTD
Alternate Text Gọi ngay