BẢNG GIÁ XE TOYOTA TẠI VIỆT NAM MỚI NHẤT HIỆN NAY
Mục Lục
BẢNG GIÁ XE TOYOTA TẠI VIỆT NAM MỚI NHẤT HIỆN NAY
Đánh giá xe Toyota chủ yếu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thiết kế, hiệu suất, tiện nghi, an toàn, độ bền và giá trị. Dưới đây là một số đánh giá chung về các mẫu xe Toyota phổ biến:
- Toyota Corolla: Được đánh giá cao về độ bền và tiết kiệm nhiên liệu. Là mẫu xe hạng nhỏ phổ biến, Corolla có giá cả phải chăng và phù hợp cho việc di chuyển hàng ngày.
- Toyota Camry: Camry là mẫu xe hạng trung phổ biến, được đánh giá cao về tiện nghi, an toàn và độ bền. Nó có thiết kế thoải mái và điều hòa điện tử hiện đại.
- Toyota RAV4: RAV4 là mẫu xe SUV cỡ trung được yêu thích, có động cơ mạnh mẽ và khả năng điều khiển tốt. Nó cũng có nội thất rộng rãi và tiện ích cho gia đình.
- Toyota Highlander: Highlander là mẫu SUV cỡ lớn của Toyota, được đánh giá cao về không gian nội thất, độ an toàn và tính năng tiện ích.
- Toyota Prius: Prius là mẫu xe hybrid nổi tiếng của Toyota, được đánh giá cao về tiết kiệm nhiên liệu và góp phần bảo vệ môi trường.
- Toyota 4Runner: 4Runner là mẫu SUV thể thao của Toyota, có khả năng off-road mạnh mẽ và độ bền cao.
- Toyota Land Cruiser: Land Cruiser là mẫu SUV cỡ lớn, được đánh giá cao về độ bền và khả năng vượt địa hình.
- Toyota Tacoma: Tacoma là mẫu xe bán tải nhỏ của Toyota, được đánh giá cao về độ bền và tính năng chất lượng.
Các mẫu xe Toyota thường được đánh giá tích cực vì chất lượng cao và đáng tin cậy của hãng. Tuy nhiên, như bất kỳ hãng xe nào khác, một số mẫu xe có thể có những điểm yếu nhất định. Việc chọn mua xe cũng phụ thuộc vào nhu cầu cá nhân và dự định sử dụng, vì vậy hãy cân nhắc và nghiên cứu kỹ trước khi quyết định mua một mẫu xe cụ thể.
Dưới đây là danh sách một số mẫu xe Toyota sản xuất và có thể có sự thay đổi theo thời gian và thị trường cụ thể:
- Toyota Corolla
- Toyota Camry
- Toyota Prius
- Toyota RAV4
- Toyota Highlander
- Toyota 4Runner
- Toyota Land Cruiser
- Toyota Sequoia
- Toyota Sienna
- Toyota Venza
- Toyota Tacoma
- Toyota Tundra
- Toyota C-HR
- Toyota Yaris
- Toyota Supra
- Toyota GR Supra
- Toyota GR86
- Toyota GR Yaris
- Toyota GR Corolla
- Toyota GR Hilux
- Toyota GR Fortuner
- Toyota GR Land Cruiser
- Toyota Mirai
- Toyota Aqua (còn được gọi là Toyota Prius c)
- Toyota Aygo
- Toyota Avanza
- Toyota Caldina
- Toyota Cressida
- Toyota Estima (còn được gọi là Toyota Previa)
- Toyota FJ Cruiser
- Toyota HiAce
- Toyota Hilux
- Toyota Innova
- Toyota IQ
- Toyota Mirai
- Toyota Previa
- Toyota Probox
- Toyota Sienta
- Toyota Starlet
- Toyota Urban Cruiser
- Toyota Verso
- Toyota Voxy
- Toyota Wigo
- Toyota 86
- Toyota Alphard
- Toyota Allion
- Toyota Auris
- Toyota Avensis
- Toyota bB (Scion xB)
- Toyota BB (có thể gọi là Toyota Corolla Rumion)
- Toyota Caldina
- Toyota Carina
- Toyota Celica
- Toyota Corona
- Toyota Cressida
- Toyota Crown
- Toyota Duet (có thể gọi là Daihatsu Sirion)
- Toyota Echo (có thể gọi là Toyota Yaris)
- Toyota Funcargo
- Toyota Gaia
- Toyota Harrier
- Toyota Ipsum
- Toyota ist
- Toyota Kluger (có thể gọi là Toyota Highlander)
- Toyota LiteAce
- Toyota Mark II
- Toyota Mark X
- Toyota Matrix (có thể gọi là Toyota Corolla Matrix)
- Toyota Mega Cruiser
- Toyota Model F
- Toyota MR2
- Toyota Opa
- Toyota Paseo
- Toyota Platz
- Toyota Porte
- Toyota Premio
- Toyota Probox
- Toyota Scepter
- Toyota Sera
- Toyota Soarer
- Toyota Solara
- Toyota Sprinter
- Toyota Stallion
- Toyota Starlet
- Toyota T100
- Toyota Tamaraw
- Toyota Tarago
- Toyota Tazz
- Toyota Tiara
- Toyota TownAce
- Toyota Tundra Access Cab
- Toyota Tundra CrewMax
- Toyota Tundra Double Cab
- Toyota Urban Cruiser
- Toyota Van
- Toyota Vanguard
- Toyota Venza
- Toyota Verossa
- Toyota Vios
- Toyota Vista
- Toyota Voltz
- Toyota WiLL (series)
- Toyota WiLL VS
- Toyota WiLL Vi
- Toyota Windom
- Toyota Wish
- Toyota Yaris Verso
Lưu ý rằng danh sách này chỉ là một số mẫu xe Toyota, và hãng Toyota có rất nhiều dòng xe khác nữa tùy thuộc vào thị trường và nhu cầu của từng khu vực.
Cập nhật bảng ✅giá xe Toyota tháng ✅03/2022 kèm chính sách ✅ưu đãi mới nhất. Các dòng xe Toyota: Vios 2022, Toyota Cross 2022, Wigo 2022, Rush 2022, Fortuner 2022, Innova 2022, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard, Camry, Altis. Tháng này, Toyota Altis 2022 chính thức ra mắt.
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA THÁNG 03/2022
đường dây nóng tư vấn :
0978 975 567 – Mr Mạnh (Toyota HÀ NỘI)
Bạn đang đọc: BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2022 VIỆT NAM MỚI NHẤT (03/2022)
0923 053 888 – Mr Cam ( Bắc Giang ) 0902 230 366 – Mr Hiệp ( Thành Phố Bắc Ninh ) 0978 655 784 – Mr Ân ( Toyota Tỉnh Nam Định ) 0947 619 616 – Mr Chung ( Thanh Hóa ) 0933 807 222 – Mr Chinh ( Nha Trang ) 0931 537 169 – Mr Trà ( Bình Thuận ) 093 210 3477 – Mr Vương ( Tỉnh Bình Dương ) 097 690 3250 – Mr Phát ( Lâm Đồng ) 0935 90 3356 – Mr Phước ( Đồng Nai )
0909 059 591- Mr Thụy (Toyota SÀI GÒN)
0909 973 161 – Mr Thiện ( Tây Ninh ) 0939 541 809 – Ms Thảo ( Cần Thơ )
Giá xe ô tô Toyota Wigo
Phiên bản tăng cấp Toyota Wigo facelift chính thức ra đời tại Nước Ta vào tháng 7-2020. Wigo facelift vẫn có kích cỡ 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455 mm, động cơ 1.2 L hiệu suất 88H p, hộp số sàn 5MT và tự động hóa 4AT. Cả 2 phiên bản Wigo 1.2 GMT và 1.2 GAT đã có điều hòa tự động hóa, màn hình hiển thị vui chơi LCD, gương / chỉnh gập điện, camera lùi. Đối thủ của Wigo là những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc hatchback hạng A như Vinfast Fadil, Hyundai i10, Kia Morning. – Ưu điểm : giá rẻ, tên thương hiệu Toyota, động cơ bền chắc, tiết kiệm chi phí xăng – Nhược điểm : Ít option hơn Fadil, phụ tùng sửa chữa thay thế đắt – Màu sắc : Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen, Vàng
Xem chi tiết cụ thể : TOYOTA WIGO Giá Toyota Wigo 1.2 G : 384 triệu VNĐ Giá Toyota Wigo 1.2 E : 352 triệu VNĐ
Khuyến mãi: quà tặng 20 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Vios
Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ ( B ) dành cho cá thể và mái ấm gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với Chi tiêu rẻ nhất, kích cỡ ngăn nắp, giúp vận động và di chuyển linh động ngay cả trong phố đông, năng lực tiêu tốn nguyên vật liệu đáng mơ ước ( chỉ 5,8 lít / 100 km ). Toyota Vios 2022 được tăng cấp với thiết kế bên ngoài đẹp mắt hơn, nội thất bên trong và tiện lợi với chìa khoá khởi động mưu trí, Cruise Control, đầu DVD, camera lùi, cân đối điện tử, tương hỗ khởi hành ngang dốc, trấn áp lực kéo … An toàn với 7 túi khí. – Xe có 6 màu : Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám. – Ưu điểm khi so với đối thủ cạnh tranh Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2 : Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng người tiêu dùng người mua. Xe bền chắc, ít hỏng vặt, sửa chữa thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm ngân sách và chi phí nguyên vật liệu, ” vô địch ” về giữ giá – Nhược điểm : chưa có hành lang cửa số trời.
Xem chi tiết cụ thể khuyến mại và giá xe Vios lăn bánh tại đây : TOYOTA VIOS Toyota Vios 1.5 GR – S ( thể thao ) : 630 triệu VNĐ Toyota Vios 1.5 G CVT : 581 triệu VNĐ Toyota Vios 1.5 E CVT : 531 triệu VNĐ Toyota Vios 1.5 E MT : 478 triệu VNĐ Bản Vios Limo ( taxi ) : 440 triệu VNĐ ( chỉ bán lô ) Khuyến mãi của Toyota Nước Ta : 30 triệu lệ phí trước bạ
Giá xe Toyota Altis 2022
Toyota Corolla Altis là mẫu xe cháy khách nhất của Toyota trên quốc tế. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung ( C ) với giá thành hài hòa và hợp lý nhưng lại phân phối được nhu yếu của số đông người mua, bất kể họ là ai, làm gì, năng lực kinh tế tài chính thế nào. Toyota Altis 2022 ra đời trong tháng 03-2022 với nâng cấp cải tiến về thiết kế bên ngoài, tiện lợi và bảo đảm an toàn. Altis mới có 03 phiên bản là Altis 1.8 G, 1.8 V và 1.8 HEV ( hybrid ). – Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền chắc ( đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt ), khung gầm chắc như đinh, giá trị bán lại cao. Nhiều người mua ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu và khám phá ngân sách nguyên vật liệu và bảo trì và thấy nó cực kỳ thấp. – Nhược điểm ( nếu so với Mazda 3 và Kia K3 ) là mẫu mã ” hơi già “, option chưa nhiều.
Xem thêm : TOYOTA ALTIS 2022 Toyota Altis 1.8 G 2022 : 719 triệu VNĐ Toyota Altis 1.8 V 2022 : 765 triệu VNĐ Toyota Altis 1.8 HEV 2022 : 860 triệu VNĐ Màu trắng ngọc trai tương ứng đắt thêm 8 triệu / xe
Giá xe Toyota Yaris
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao ( B ). Kiểu dáng phong cách thiết kế được nhìn nhận là đẹp, tân tiến. Động cơ 1.5 L công nghệ tiên tiến Dual VVT-i bền chắc và tiết kiệm ngân sách và chi phí. Hộp số tự động hóa CVT êm ái. Đề nổ mưu trí. Thế hệ mới đã có cân đối điện tử. Yaris có kích cỡ DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550 mm, khoảng chừng sáng gầm 135 mm, nửa đường kính vòng xoay 5,7 m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Đất nước xinh đẹp Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback Màu xe Yaris : Đen ( 218 ), Cam ( 4 r8 ), Vàng ( 6W2 ), Đỏ ( 3 r3 ), Bạc ( 1 d4 ), Trắng ( 040 ), Xám ( 1 g3 )
Xem cụ thể : TOYOTA YARIS Toyota Yaris 1.5 G CVT : 668 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Camry 2022
Toyota Camry là mẫu sedan cỡ trung ( D ) tại thị trường Việt nam, cạnh tranh đối đầu với đối thủ cạnh tranh như Honad Accord, Kia Optima, Mazda 6. Toyota Camry 2022 ra đời tại Nước Ta tháng 12-2021, được nhập khẩu từ Thailand với 4 phiên bản là : 2.5 HV ( hybrid ) ; 2.5 Q. ; 2.0 Q và 2.0 G. Thiết kế mới theo phong thái Lexus, đèn full LED. Nội thất sang chảnh, tiện lợi với màn hình hiển thị DVD 8 inch, 9 loa JBL, hành lang cửa số trời, điều hòa 3 vùng tự động hóa. Camry 2022 có khá nhiều công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển như cân đối điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo nhắc nhở điểm mù, phanh tay điện tử, cảnh báo nhắc nhở lệch làn và tương hỗ giữ làn đường, camera 360 … Xe có những màu : Đen, Đỏ, Trắng Ngọc trai.
Xem chi tiết cụ thể : TOYOTA CAMRY 2022 Toyota Camry 2.5 HV Hybrid 2022 : 1,414 tỷ đồng Toyota Camry 2.5 Q. 2022 : 1,349 tỷ đồng Toyota Camry 2.0 Q. 2022 : 1,167 tỷ đồng Toyota Camry 2.0 G 2021 : 1,050 tỷ đồng
Giá xe Toyota Avanza
Toyota Avanza là mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, đàn em của Toyota Innova. Xe vẫn có 7 chỗ nhưng kích cỡ nhỏ hơn, chỉ là 4190 x 1660 x 1695 mm, chiều dài cơ sở 2655 mm ; khoảng chừng sáng gầm 155 mm. Có 2 phiên bản gồm có : Avanza 1.5 G AT sử dụng động cơ 1.5 L hiệu suất 104 sức ngựa, hộp số tự động hóa 4AT ; bản Avanza 1.3 E MT sử dụng động cơ 1.3 L hiệu suất 94 sức ngựa, hộp số sàn 5AT. Avanza được nhập khẩu từ Indonesia
Xem thêm : TOYOTA AVANZA 2022 Giá Toyota Avanza 1.3 E MT : 544 triệu VNĐ Giá Toyota Avanza 1.5 G AT : 612 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Veloz
Toyota Veloz là dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, biến thể hạng sang của chiếc Toyota Avanza. Veloz 2022 là thế hệ thứ 3 trọn vẹn mới, có phong cách thiết kế nội thiết kế bên ngoài văn minh hơn và có nhiều điểm độc lạ so với bản tiêu chuẩn. Toyota Veloz 2022 sử dụng động cơ xăng 4 xy lanh, 1.5 lít hút khí tự nhiên, sản sinh ra hiệu suất 105 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô men xoắn cực lớn 137 Nm tại 4.200 vòng / phút. Động cơ đi kèm hộp số sàn 05 cấp hoặc tùy chọn hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước tiêu chuẩn.
Xem cụ thể : TOYOTA VELOZ Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5 MT : 251.2 triệu Rupiah ( 400 triệu VNĐ ) Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5 MT ( Premium Color ) : 252.5 triệu Rupiah ( 402 triệu VNĐ ) Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5 Q CVT : 272.1 triệu Rupiah ( 434 triệu VNĐ ) Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5 Q CVT ( Premium Color ) : 273.4 triệu Rupiah ( 435 triệu VNĐ ) Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5 Q CVT TSS : 291.5 triệu Rupiah ( 463 triệu VNĐ )
Giá xe Toyota Veloz 2022 1.5Q CVT TSS (Premium Color): 292.8 triệu Rupiah (465 triệu VNĐ)
Xem thêm: Hệ thống quản lý xe
Giá xe Toyota Raize
Toyota Raize là dòng xe SUV cỡ nhỏ ( B ), cạnh tranh đối đầu với Hyundai Kona, Kia Sonet … Raize sử dụng động cơ 1.0 L Turbo cho hiệu suất 98 sức ngựa. Hộp số tự động hóa CVT. Ngoại thất tươi tắn đẹp mắt với đầu xe vuông vức ; nội thất bên trong với đầu DVD 9 inch tích hợp Apple Car / Androi Auto … Hệ thống bảo đảm an toàn TSS điển hình nổi bật với cân đối điện tử, phanh tự động hóa, trấn áp hành trình dài dữ thế chủ động ….
Xem cụ thể : TOYOTA RAIZE 2022 Giá xe Toyota Raize : 527 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Rush
Toyota Rush là mẫu xe gầm cao 7 chỗ, lai giữa Crossover và MPV về Nước Ta từ quý 3/2018. Đối thủ của Rush là Mitsubishi Xpander, Honda BRV. .. Toyota Rush có kích cỡ khá nhỏ bé với chiều dài chỉ 4.435 mm, rộng 1.695 mm, cao 1.705 mm và trục cơ sở dài 2.685 mm. Động cơ dung tích 1.5 l, trang bị công nghệ tiên tiến van biến thiên kép Dual VVT-i, cho hiệu suất 104PS và mô-men xoắn 139N m. Hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động hóa 4 cấp. Điểm chú ý quan tâm là Rush dùng hệ dẫn động cầu sau RWD, khác với những đối thủ cạnh tranh Xpander và XL7 dùng cầu trước. – Màu : Trắng, Bạc, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux, Nâu Vàng, Đen
Xem chi tiết cụ thể : TOYOTA RUSH Toyota Rush 1.5 G AT : 634 triệu VNĐ Khuyến mãi : Bảo hiểm vật chất
Giá xe Toyota Innova
Toyota Innova từng thống trị phân khúc xe đa dụng tại Nước Ta, trước khi Open chiếc Xpander ( vẫn 7 chỗ kích nhưng size nhỏ và có giá rẻ hơn rất nhiều ). Innova có kích cỡ 4735 x 1830 x 1795 mm, chiều dài cơ sở 2720 mm cho khoang hành khách thoáng đãng và tự do. Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm chi phí hơn. Ngoài ra mạng lưới hệ thống khung gầm cũng nâng cấp cải tiến chắc như đinh hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân đối điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế tài chính : độ bền, bảo đảm an toàn, tiết kiệm ngân sách và chi phí nguyên vật liệu và giá trị bán lại cao. – Màu xe : Bạc, Nâu vàng, Xám ghi, Trắng, Đỏ, Đen
Xem khuyến mại và giá lăn bánh : TOYOTA INNOVA Giá Toyota Innova 2.0 V hạng sang ( 07 chỗ ) : 989 triệu VNĐ Giá Toyota Innova 2.0 Venturer ( 08 chỗ ) : 879 triệu VNĐ Giá xe Innova G số tự động hóa 08 chỗ : 865 triệu VNĐ Toyota Innova 2.0 E ( số sàn ) : 750 triệu VNĐ Toyota Innova J ( taxi ) : 700 triệu VNĐ ( chỉ bán lô )
Giá xe Toyota Corolla Cross
Corolla Cross là dòng xe Crossover 5 chỗ hạng ( C – ) của Toyota, ra đời tại Nước Ta ngày 05/08/2020. Corolla Cross cạnh tranh đối đầu với những đối thủ cạnh tranh như Mazda CX5, Hyundai Tucson và cả Hyundai Kona, Honda HRV. Corolla Cross máy xăng trang bị động cơ xăng 1.8 L hiệu suất 140H p và mô-men xoắn 175 Nm. Bản Hybrid có thêm motor điện tạo hiệu suất tổng 180H p. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Kích thước xe 4.460 x 1.825 x 1.620 ( mm ), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng chừng sáng gầm 161 mm.
Xem cụ thể : TOYOTA CROSS 2022 Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8 G : 730 – 738 triệu VNĐ Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8 V : 830 – 838 triệu VNĐ Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8 HV : 920 – 928 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe SUV 7 chỗ địa hình việt dã thể thao của Toyota được ra đời lần đầu năm 2009. Phiên bản tăng cấp Toyota Fortuner 2022 chính thức ra đời tại Nước Ta từ tháng 9 năm 2020. Xe có đến 7 phiên bản, 5 máy dầu ( lắp ráp ) và 2 máy xăng ( nhập khẩu ). Thông số kỹ thuật cơ bản : DRC 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở : 2745 mm, khoảng chừng sáng gầm xe : 219 mm, nửa đường kính vòng xoay 5,9 m, lốp 265 / 60R18, động cơ xăng 2,7 L, dầu 2,4 L đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Màu : Đen, Bạc, Xám đá, Trắng, Nâu đậm
Xem thêm : TOYOTA FORTUNER Toyota Fortuner Legender 4×4 AT ( máy dầu, lắp ráp ) : 1,426 tỷ VNĐ Toyota Fortuner 2.8 V 4×4 AT ( máy dầu, lắp ráp ) : 1,388 tỷ VNĐ Toyota Fortuner Legender 4×2 AT ( máy dầu, lắp ráp ) : 1,195 tỷ VNĐ Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT ( máy dầu, lắp ráp ) : 1,080 tỷ VNĐ Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT ( máy dầu, lắp ráp ) : 995 triệu VNĐ Toyota Fortuner 2.7 V 4×4 AT ( máy xăng, nhập khẩu ) : 1,244 tỷ VNĐ Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT ( máy xăng, nhập khẩu ) : 1,154 tỷ VNĐ Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Alphard
Siêu xe đa dụng ( MPV ) sang chảnh bậc nhất của Toyota là Alphard chính thức được phân phối tại Việt nam từ tháng 8/2017, dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sử dụng động cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động hóa 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho hiệu suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng / phút, mô-men xoắn cực lớn 340 Nm tại 4.700 vòng / phút. Hàng ghế người kinh doanh và những trang thiết bị hạng sang đi kèm khiến cho mẫu xe này trở thành ngôi nhà di động. Đối thủ của Toyota Alphard là Honda Odyssey, Kia Sedona, Mercedes V-Class.
Chi tiết : TOYOTA ALPHARD Giá Toyota Alphard Luxury ( trắng ngọc trai ) : 4,227 tỷ VNĐ Giá Toyota Alphard Luxury ( những màu khác ) : 4,219 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Granvia
Nếu không đủ tiền mua Alphard ; mẫu xe MPV cỡ lớn với 9 chỗ ngồi Toyota Granvia là sự lựa chọn sửa chữa thay thế. Granvia ra đời tại Nước Ta từ tháng 04-2020. Điểm độc lạ so với Alphard là động cơ dầu vô cùng tiết kiệm chi phí. Dung tích động cơ 2.8 L hiệu suất 174 sức ngựa. Xe có kích cỡ 5300 x 1970 x 1990 ( mm ) và thông số kỹ thuật 9 chỗ ngồi.
Chi tiết : TOYOTA GRANVIA Giá xe Toyota Granvia : 3,072 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Prado
Toyota Prado là mẫu xe SUV hạng hạng sang, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 07 chỗ, động cơ 2.7 Dual VVT-i, máy xăng, 2 cầu 4 bánh dữ thế chủ động toàn thời hạn. Prado 2022 sử dụng hộp số tự động hóa 6 cấp. Nội thất sang chảnh với tông màu đen, hàng ghế trước chỉnh điện, giàn âm thanh 14 loa JBL, đầu DVD, màn hình hiển thị đa thông tin ; điều hòa tự động hóa 3 vùng ; hộp để làm lạnh đồ uống. Ngoại thất có thêm giá nóc thể thao. An toàn với gói TSS : Cảnh báo tiền va chạm ( PCS ) ; Điều khiển hành trình dài dữ thế chủ động ( DRCC ) ; Cảnh báo chệch làn đường ( LDA ) ; Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động hóa ( AHB ) ; Hệ thống cảnh báo nhắc nhở điểm mù ( BSM ) ; Hệ thống cảnh báo nhắc nhở phương tiện đi lại cắt ngang khi lùi ( RCTA ), Hệ thống cảnh báo nhắc nhở áp suất lốp ( TPMS ), Camera 360 độ, 8 cảm ứng tương hỗ đỗ xe …
Giá xe xe hơi Toyota Prado : 2,548 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã hạng sang nhất của Toyota tại thị trường Châu á cũng như Việt nam. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản, Land Cruiser cùng với Prado đang thống lĩnh phân khúc SUV việt dã hạng sang tại thị trường Việt nam. Thế hệ Toyota Land Cruiser trọn vẹn mới ra đời trong tháng 06-2021 với biến hóa ở thiết kế bên ngoài, nội thất bên trong, động cơ và khung gầm. Động cơ dung tích 3,5 lít, V6, công nghệ tiên tiến Dual VVt-i, cam kép với sức mạnh ngày càng tăng cùng những tính năng vượt địa hình hạng sang sẽ phân phối toàn bộ những nhu yếu khắc nghiệt nhất của người mua.
Xem thêm : LAND CRUISER 2022 Giá Toyota Land Cruiser 2022 : 4,060 tỷ VNĐ
Giá xe bán tải Toyota Hilux
Phiên bản tăng cấp của chiếc bán tải Toyota Hilux ra đời từ tháng 08-2020. Lần ra đời này Toyota Hilux có 2 loại động cơ diesel 2.8 L ( hiệu suất 201H p ) và 2.4 L ( 147H p ). Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Có 3 phiên bản : Hilux Adventure 2.8 L 4×4 AT, Hilux 2.4 L 4×4 MT ; Hilux 2.4 L 4×2 MT ; Hilux 2.4 L 4×2 AT. Màu xe cũng phong phú và đa dạng hơn với 6 màu để người mua hoàn toàn có thể tự do lựa chọn. Màu xe : Đỏ, trắng, đen, bạc, xám, cam.
Giá Toyota Hilux Adventure 2.8 L 4×4 AT : 913 triệu VNĐ Giá Toyota Hilux 2.4 G 4×4 MT ( 2 cầu-số sàn ) : 799 triệu VNĐ Toyota Hilux 2.4 E 4×2 AT ( 1 cầu, số tự động hóa ) : 674 triệu VNĐ Toyota Hilux 2.4 E 4×2 MT ( 1 cầu-số sàn ) : 628 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ
Toyota Hiace là mẫu xe commuter 15 chỗ, tại Nước Ta được trìu mến gọi là xe ” cá mập ” hay xe ” mặt lợn “. Đây là dòng xe 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm chi phí và bền chắc của Toyota Nước Ta, được những doanh nghiệp, những công ty vận tải đường bộ ưu thích về tính kinh tế tài chính. Phiên bản mới được nhập khẩu từ Đất nước xinh đẹp Thái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thước toàn diện và tổng thể 5915 x 1950 x 2280 ( mm ), chiều dài cơ sở 3860 ( mm ), khoảng chừng sáng gầm 185 ( mm ) và nửa đường kính vòng xoay 6,4 m. Động cơ dầu dung tích 2755 cc cho hiệu suất 174H p / 3400 rpm và mô men xoắn 420N m / 1400 – 2600 rpm ; vận tốc tối đa 165 km / h. Xe được trang bị 02 túi khí, phanh ABS / EBD / BA, cân đối điện tử, tương hỗ khởi hành ngang dốc ( HAC ) và trấn áp lực kéo. Nội thất có hành lang cửa số chỉnh điện, điều hòa 2 chiều nóng lạnh cửa gió tổng thể những ghế. – Màu : Ghi bạc, Trắng
Toyota Hiace 2.8 DIEZEL : 1,176 tỷ VNĐ
BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 03/2022 | ||
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết ( triệu đồng ) | Khuyến mại |
Toyota Wigo 1.2E | 352 | 20 |
Toyota Wigo 1.2G | 384 | 20 |
Toyota Vios 1.5E MT | 478 | 30 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 531 | 30 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 581 | 30 |
Toyota Vios 1.5GR-S | 630 | 30 |
Toyota Altis 1.8G | 719 | call |
Toyota Altis 1.8V | 765 | call |
Toyota Altis 1.8HEV | 860 | call |
Toyota Yaris 1.5G CVT | 668 | call |
Toyota Camry 2.0G | 1050 | call |
Toyota Camry 2.0Q | 1167 | call |
Toyota Camry 2.5Q | 1349 | call |
Toyota Camry 2.5HV | 1414 | call |
Toyota Avanza 1.3E MT | 544 | call |
Toyota Avanza 1.5G AT | 612 | call |
Toyota Raize | 527 | call |
Toyota Rush | 633 | call |
Toyota Innova 2.0E MT | 750 | call |
Toyota Innova 2.0G AT | 865 | call |
Innova Venturer | 879 | call |
Toyota Innova 2.0V AT | 989 | call |
Toyota Cross 1.8G | 730 | call |
Toyota Cross 1.8V | 830 | call |
Toyota Cross 1.8HV | 920 | call |
Fortuner Legender 4×4 AT (dầu) | 1426 | call |
Fortuner 2.8V 4×4 AT (dầu) | 1388 | call |
Fortuner Legender 4×2 AT (dầu) | 1195 | call |
Fortuner Fortuner 2.4G 4×2 AT (dầu) | 1080 | call |
Fortuner 2.4G 4×2 MT (dầu) | 995 | call |
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng) | 1244 | call |
Fortuner 2.7V 4×2 AT (xăng) | 1154 | call |
Toyota Alphard | 4038 | call |
Toyota Prado | 2548 | call |
Toyota Land Cruiser | 4060 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×4 MT | 799 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT | 674 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4x2MT | 628 | call |
Hilux Adventure 2.8L 4x4AT | 913 | call |
Toyota Hiace 16 chỗ (dầu) | 1176 | call |
Trên là bảng giá xe hơi Toyota tham khảo tại đại lý chính hãng lớn nhất Việt Nam là Toyota Mỹ Đình. Ngoài ra giá khuyến mại, giá lăn bánh, ra biển còn tùy thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota để có thông tin chính xác nhất.
Video Toyota Vios 1.5 G CVT màu trắng
Source: https://dvn.com.vn
Category: Xe