General dogsbody là gì

Một số thành ngữ Tiếng Anh thông dụng Tiếng Anh tiếp xúc
General dogsbody là gì

Một số thành ngữ thông dụng:

Session 1: (dùng cho Exercise 1- Phần thành ngữ)

  • take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
  • take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
  • take it easy: không làm việc quá căng thẳng
  • keep an eye on someone/ something: để mắt đến
  • lose touch with someone: mất liên lạc
  • pay attention to someone/something: chú ý đến
  • catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
  • at someones disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
  • splitting headache: nhức đầu như búa bổ
  • beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
  • off the beg: (quần áo) may sẵn
  • on the house: không phải trả tiền
  • on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
  • hit the roof: giận dữ
  • make someones blood boil: làm cho ai giận điên lên
  • bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
  • pay throight the nose: trả giá mắc
  • by the skin of ones teeth: sát sao
  • pull someones leg: true chọc ai

Session 2: (dùng cho Exercise 2- Phần thành ngữ)

  • get butterflies in ones stomach: cảm thấy bồn chồn
  • sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
  • shooting star: sao băng
  • sow ones wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
  • close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
  • have a bee in ones bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
  • blow ones own trumpet: huênh hoang
  • fight tooth and nail: chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
  • head over heels: lăn lông lốc, hoàn toàn
  • smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá
  • know something like the back of ones hand: biết rõ điều gì
  • the last straw: giọt nước tràn ly
  • fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng

Session 3: (dùng cho Exercise 3- Phần thành ngữ)

  • drop someone a line: viết thư cho ai
  • have/ get cold feet: sợ hãi
  • beside the point: không thích hợp
  • for the time being: trong lúc này
  • off the record: không được ghi, không chính thức
  • piece of cake: việc dễ làm
  • chip off the old block: người có tính cách giống bố
  • ones cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích
  • get something on ones mind: đang bận tâm về điều gì
  • down at heel: tàn tạ xơ xác
  • make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở
  • in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập
  • burn the candle at botjh ends: làm việc hết sức, không biết giữ sức
  • play with fire: chơi với lửa
  • go to town (on something): làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chi tiền)
  • have something on the tip of ones tongue: sắp nhớ ra, sắp nói ra

Session 4: Dùng cho Exercise 4- Phần thành ngữ)

  • put ones feet in it: làm phiền ai
  • kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
  • hit the nail on the head: nói chính xác
  • put two and two together: cứ thế mà suy ra
  • keep ones fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai
  • its no use/ good crying over split milk: kêu ca cũng bằng thừa
  • by a hairs breath: trong đường tơ kẽ tóc
  • have a narrow/ hairbreadth escape: suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt
  • a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu
  • keep ones chin up: giữ vững can đảm
  • come out of ones shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở
  • catch someone on the top: đến một cách bất ngờ
  • on the spot: lập tức, tại chỗ
  • (like) water off a ducks back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)
  • Fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng
  • Spitting image: có mặt giống như khuôn đúc

Session 5: (dùng cho Exercise 5- Phần thành ngữ)

  • money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng
  • old wives tale: chuyện mê tín huyền hoặc
  • long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công
  • fly in the ointment: mắc míu nhỏ
  • crying shame: sự xấu hổ
  • wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (ví bản thân ũ rũ buồn rầu)
  • in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách
  • general dogsbody: người gánh công việc cho người khác
  • a soft spot for someone/ something: thích ai/ cái gì
  • a last/ final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng

Một số thành ngữ Tiếng Anh thông dụng Tiếng Anh tiếp xúc

Bài tập áp dụng tại đây

Xem thêm :

+ Một số thành ngữ Tiếng Anh thông dụng về so sánh
+ Một số nguyên tắc thực thi bài đọc Ngữ pháp tiếng Anh thông dụng

Source: https://dvn.com.vn
Category : Generail

Alternate Text Gọi ngay