phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt lix – Tài liệu text

phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt lix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.82 KB, 26 trang )

Bạn đang đọc: phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt lix – Tài liệu text

ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

BÀI TẬP : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX

GVHD: TS.NGÔ QUANG HUÂN

HVTH: VOÕ ÑÌNH TRÍ DUÕNG
LỚP: QTKD_ NGAY2_K2
MSSV: 7701221495

Thành phố Hồ Chí Minh 12- 2013

MỤC LỤC

I – Phần 1: Giới thiệu Công ty 4
II- Phần 2: Phân tích chỉ số tài chính 6
2.1) Phân tích tỷ lệ 6
2.1.1) Phân tích khả năng thanh toán 6
2.1.2) Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động 6
2.1.3) Phân tích tỷ lệ tài trợ 7
2.1.4) Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi 8
2.1.5) Các tỷ số giá thị trường 9
2.2) Phân tích cơ cấu 10

2.2.1) Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán 10
2.2.2) Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ 14
2.3) Phân tích mô hình 16
2.3.1) Phân tích mô hình chỉ số Z 16
2.3.2) Phân tích hòa vốn 17
2.3.3) Phân tích đòn bẩy tài chính 18
III- Phần 3 : Lượng giá chứng khoán LIX 18
3.1) Các thông số đánh giá gốc độ thị trường 18
3.2) Theo phương pháp chỉ số P/E 19
3.3) Theo phương pháp chỉ số chiếc khấu dòng thu nhập 19
3.4) Theo phương pháp giá trị EVA 20
IV- Phần 4 : Thiết lập danh mục đầu tư 22
Tài Liệu Tham Khảo 23

I – PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY
1.1 Một số thông tin cơ bản:
– Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bột giặt Lix.
– Mã CK: LIX
– Địa chỉ: Khu phố 4, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
.
– Số Điện thoại:
(84-8) 3896 6803
Số fax:
(84-8) 3896 7522

– Website:
www.lixco.com

1.2 Ngành nghề kinh doanh chính:
Công nghiệp sản xuất các chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm. Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất, bao bì. Kinh doanh
xuất nhập khẩu. Kinh doanh bất động sản.

1.3 Lĩnh vực phân ngành:
Công nghiệp Chế biến, Chế tạo
.
1.4 Lịch sử hình thành và phát triển:

Năm 1972: Công ty cổ phần Bột giặt Lix xuất thân từ một nhà máy được xây dựng từ năm 1972 với tên gọi là Công ty Kỹ
nghệ hóa phẩm Huân Huân, thiết kế theo công nghệ của Italia.

Năm 1977: nhà máy chuyển sang hình thức xí nghiệp hợp doanh, lấy tên là “Nhà máy Công tư hợp doanh Linh Xuân”. Năm
1978 chủ nhà máy hiến cho Nhà nước để xuất cảnh, nhà máy được sát nhập vào Nhà máy Bột giặt Viso.

Ngày 20/01/1980: nhà máy tách ra khỏi nhà máy Viso và đổi tên thành “Nhà máy Quốc doanh Bột giặt Linh Xuân” trực thuộc

Công ty Bột giặt miền Nam.

Ngày 28/08/1992: Nhà máy chuyển thành Công ty Bột giặt Lix trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp và Hóa chất
tiêu dùng – Bộ Công nghiệp nặng.

Ngày 24/05/1993: Công ty đã đăng ký kinh doanh lại theo Nghị định 388/HĐBT. Công ty được thành lập lại theo Quyết định
số 296/QĐ/TCNSĐT của Bộ Công nghiệp nặng. Trong năm 1993 để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của thị trường phía bắc, Công ty
thành lập Chi nhánh Hà Nội, xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt 5.000 tấn/năm tại Yên Viên, Gia Lâm, TP. Hà Nội. Nhà
máy này được đưa vào hoạt động từ tháng 01 năm 1994.

Ngày 27/06/2003: Công ty Bột giặt Lix tiến hành cổ phần hóa, chuyển thành Công ty Cổ phần Bột giặt Lix.

Năm 2005: Công ty mua lại Nhà máy bột giặt 30.000 tấn/năm của Công ty Liên doanh Unilever Việt Nam tại Thượng Đình,
quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Chi nhánh Hà Nội được chuyển sang địa điểm này từ tháng 04-2005.

Ngày 05/04/2008: Công ty thực hiện việc phát hành cổ phiếu thưởng và tăng vốn điều lệ từ 36 tỷ đồng lên 72 tỷ đồng.

Tháng 04/2008: Công ty thành lập Chi nhánh Bình Dương và đang tiến hành thủ tục đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất. Hiện
nay đơn vị đang tiến hành đánh giá tác động môi trường, dự kiến sẽ đưa vào hoạt động nhà máy vào cuối năm 2010.

Tháng 08/2009: Công ty phát hành cổ phiếu thưởng, tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ.

1.5 Chiến lược phát triển và đầu tư:

Cải tiến sản phẩm đang có.

Nghiên cứu sản xuất sản phẩm mới.

Chủ trương nắm giữ thị phần trong nước, chú trọng phát triển những sản phẩm mang nhãn hiệu riêng; đồng thời hợp tác gia

công cho các đối tác là các công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa quốc gia, các công ty bán lẻ.

Tập trung đẩy mạnh xuất khẩu.

Xây dựng mới nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng tại KCN Đại Đăng, Bình Dương với tổng giá trị đầu tư là 84 tỷ đồng.

Đẩy mạnh kênh bán hàng qua siêu thị, giữ vững và mở rộng thị phần. Mở rộng thị phần khu vực phía Bắc, củng cố thị phần
khu vực phía Tây với những chương trình nâng cấp hệ thống phân phối.

II- PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 2010-2012
2.1.Phân tích tỷ lệ:
2.1.1.Phân tích khả năng thanh toán:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T
ỷ số thanh toán hiện h
ành (l
ần )

2.70

1.92 1.85
T
ỷ số thanh toán nhanh (lần)

1.92

1.18 1.14
* Khả năng thanh toán hiện hành:
Khả năng thanh toán hiện hành của LIX giảm từ 2.70 của năm 2010 xuống 1.92 vào năm 2011và giảm xuống 1.85 năm 2012.
Nguyên nhân là do tài sản ngắn hạn giảm dần qua các năm và nợ ngắn hạn tăng lên theo từng năm, từ năm 2010 đến năm 2011 tài sản
ngắn hạn giảm 13.6% nhưng nợ ngắn hạn lại tăng 5.88% nên khả năng thanh toán giảm đi và tài sản ngắn hạn của LIX từ năm 2011
đến năm 2012 giảm 2.1% nhưng nợ ngắn hạn tăng 0.35
*Khả năng thanh toán nhanh:
Khả năng thanh toán nhanh của LIX giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012. Nguyên nhân do tốc độ tăng chỉ số hàng tồn kho
tăng nhanh và tài sản ngắn hạn ngắn hạn giảm.
2.1.2 Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

Kỳ thu tiền bình quân
38 24 27

Vòng quay hàng tồn kho
23.15 18.11 9.79

Vòng quay t
ổng t
ài s
ản (b
ình
quân)
2.86 3.06 3.07

* Kỳ thu tiền bình quân của LIX giảm vào năm 2011 (giảm 58.3%), và tăng trờ lại vào năm 2012 ( tăng 11.1%) nhưng vẫn thấp hơn
chỉ số kỳ thu tiền bình quân trong năm 2010 có nghĩa là khả năng thu hồi tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn.
* Vòng quay hàng tồn kho cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ số vòng quay hàng tồn kho của LIX
giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012 có nghĩa là lượng hàng dự trữ tăng như vậy có thể thấy việc kinh doanh bán hàng của công ty
chậm dần qua các năm (từ năm 2010 đến năm 2012). Trong năm 2012 vòng quay hàng tồn kho của công ty giảm mạnh như vậy hàng
dự trữ trong kho năm 2012 tăng và việc bán hàng trong năm 2012 gặp nhiều khó khăn hơn những năm qua.
* Vòng quay tổng tài sản của LIX được cải thiện qua các năm, có thể thấy tình hình tài chính của công ty ổn định qua các năm.
2.1.3 Phân tích các tỷ lệ tài trợ:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T
ỷ số nợ/ tổng t
ài s
ản

0.33 0.39 0.39
Khả năng chi trả lãi vay
2042.23

0

75.25
Tỷ số khả năng trả nợ
0.89 0.58 0.50
* Tỷ số nợ/ tổng tài sản tăng từ năm 2010 đến năm 2011 tăng 0.33 lên 0.39 và tiếp tục giữ nguyên trong năm 2012, tỷ lệ nợ/tổng tài
sản như trên là ở mức thấp.
* Khả năng chi trả lãi vay giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 : trong đó năm 2011 lãi vay la 0
* Lợi nhuận trước thuế giảm từ năm 2010 đến năm 2012, lãi vay tăng (tăng từ năm 2010 đến năm 2012 và năm 2011 thì bằng 0) và
nợ ngắn hạn tăng nên tỷ lệ tài trợ của công ty giảm dần qua các năm, hoạt động kinh doanh vẫn mang lại lợi nhuận.
2.1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T
ỷ suất lợi nhuận gộp

19.02% 14.97% 16.60%
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
7.18% 5.20% 4.26%
S
ức sinh lợi c
ơ b
ản

27.45% 21.23% 17.89%
ROA (bình quân)

20.54% 15.91% 13.07%
ROE (bình quân)

30.74% 26.11% 21.54%
* Tỷ suất lợi nhuận năm 2010 đến 2011 giảm 21.29% nhưng năm 2011 đến năm 2012 10,8 %)
* Tỷ suất lợi nhuận sau thuế giảm qua ba năm qua (năm 2010 đến năm 2011 giảm 27.58% và giảm 18.08% trong năm 2012 )
* Sức sinh lợi cơ bản cũng giảm từ năm 2010 đến năm 2012 (giảm 22.66% năm 2011 và giảm 15.73% năm 2012
* ROA (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là
5.07%
* ROE (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là
8.54%
*Các tỷ số thuộc nhóm khả năng sinh lời của năm 2012 giảm dần so với các năm trước.

2.1.5 Các tỷ số giá thị trường:
CH

Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

T

l

P/E

7.70

4.17

5.24

T

l

P/B

2.37

1.09

1.13

T

s

giá/dòng ti

n (P/CF)

6.99

3.82

4.55

Các công thức mở rộng
EPS 7,991 7,192 5,536
DPS 3,000.00 5,000.00 2,249.69
BVPS 25,992.24 27,548.01 25,705.41
* Chỉ số P/E giảm 45,84% trong năm 2011 và tăng 25.66 trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng của thị trường vào khả năng sinh lợi của
LIX tăng trong năm 2012. Điều này xảy ra có thể do đà suy giảm của thị trường chứng khoán Việt Nam. So sánh với một số công ty
cùng ngành thì P/E của LIX là tương đối trung bình do đó có thể thấy tốc độ tăng cổ tức trong tương lai chỉ có thể ở mức trung bình

* Tỷ số P/B cũng giảm trong năm 2011 và tăng trong năm 2012 và có giá trị lớn hơn 1 thì điều này có nghĩa là thu nhập trên tài sản
của công ty ở mức trung bình.
* Chỉ số EPS giảm trong 3 năm (từ 2010 đến 2012) do lợi nhuận giảm và cao hơn chỉ số EPS của trung bình ngành (
3,155
).

* Do tình hình kinh tế khó khăn chung nên các tỷ số giá thị trường phản ánh không tốt, giá trị cổ phiếu LIX trên thị trường đang được
đầu cơ và đánh giá cao

2.2 Phân tích cơ cấu:
2.2.1 Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán:

Tỷ trọng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Giá trị LIX LIX
2010 2011 2012 2010 2011 2012
TÀI SẢN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
303,633,261,312

297,392,514,841

324,384,636,007
86.72% 73.12% 70.93%
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
52,180,011,575

85,062,554,602

84,283,605,474
14.90% 20.91% 18.43%
1.Tiền

33,780,011,575

13,062,554,602

30,383,605,474
9.65% 3.21% 6.64%
2. Các khoản tương đương tiền

18,400,000,000

72,000,000,000

53,900,000,000
5.26% 17.70% 11.79%
II.Đầu tư ngắn hạn
49,913,000,000

14.26% 0.00% 0.00%

1. Đầu tư ngắn hạn

49,913,000,000

14.26%

0.00%

0.00%

2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn –

0.00% 0.00%
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
104,714,754,505

83,453,834,181

106,463,780,411
29.91% 20.52% 23.28%
1.Phải thu thương mại

81,915,112,164

71,676,525,268

93,944,488,523
23.40% 17.62% 20.54%
2. Trả trước cho người bán

21,320,556,919

9,865,392,154

11,141,522,585
6.09% 2.43% 2.44%
3. Các khoản phải thu khác

1,479,085,422

1,911,916,759

1,377,769,303
0.42% 0.47% 0.30%
3. Dự phòng phải thu khó đòi –

0.00% 0.00% 0.00%

IV.Hàng tồn kho
1,479,085,422

115,334,763,873

123,694,623,024
0.42% 28.36% 27.05%
1. Hàng tồn kho

88,245,279,603

115,334,763,873

123,694,623,024
21.70% 28.36% 27.05%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho –

0.00% 0.00% 0.00%
V.Tài sản ngắn hạn khác
88,245,279,603

13,541,362,185

9,942,627,098
25.20% 3.33% 2.17%
1. Chi phí trả trước ngắn hạn

94,754,500

730,670,157

129,768,000
0.03% 0.18% 0.03%
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

2.39% 3.11% 2.14%
8,375,925,129
12,630,512,028
9,782,859,098
3. Thuế phải thu ngân sách Nhà nước –

30,000,000 0.00% 0.00% 0.01%
4. Tài sản ngắn hạn khác

109,536,000

180,180,000

30,000,000 0.03% 0.04% 0.01%
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
46,483,021,410

109,346,796,307

132,930,429,034
13.28% 26.88% 29.07%
I.Các khoản phải thu dài hạn –

0.00% 0.00% 0.00%
II.Tài sản cố định
9,207,987,034

71,239,616,101

116,760,979,509
2.63% 17.51% 25.53%
1. Tài sản cố định hữu hình

8,140,697,027

69,917,648,135

81,946,340,454
2.33% 17.19% 17.92%

Nguyên giá

63,026,583,132

130,441,986,438

150,418,699,269
18.00%

32.07%

32.89%

– Giá trị hao mòn lũy kế

(54,885,886,105)

(60,524,338,303)

(68,472,358,815) -15.68% -14.88% -14.97%
2. Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính –

0.00% 0.00% 0.00%
– Nguyên giá –

0.00% 0.00% 0.00%
– Giá trị hao mòn lũy kế –

0.00% 0.00% 0.00%
3. Tài sản cố định vô hình

820,734,553

797,162,926

34,778,639,055
0.23% 0.20% 7.60%
– Nguyên giá
909,541,500

909,541,500

0.26% 0.22% 0.00%
– Giá trị hao mòn lũy kế (88,806,947) (112,378,574) (3,145,267,245) -0.03% -0.03% -0.69%
4. Xây dựng cơ bản dở dang

246,555,454

524,805,040

36,000,000 0.07% 0.13% 0.01%
III.Bất động sản đầu tư –

0.00% 0.00% 0.00%
– Nguyên giá –

0.00% 0.00% 0.00%
– Giá trị hao mòn lũy kế –

0.00% 0.00% 0.00%
IV.Đầu tư dài hạn

0.00%

0.00%

0.00%

1. Đầu tư vào công ty liên kết –

0.00% 0.00% 0.00%
2. Đầu tư dài hạn khác –

0.00% 0.00% 0.00%
3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn –

0.00% 0.00% 0.00%
V.Tài sản dài hạn khác
37,275,034,376

38,107,180,206

16,169,449,525
10.65% 9.37% 3.54%
1. Chi phí trả trước dài hạn

10.27% 8.90% 2.95%
35,954,782,662
36,204,206,342
13,487,968,122
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại –

0.00% 0.00% 0.00%
3. Ký quỹ dài hạn –

0.00% 0.00% 0.00%
4. Lợi thế thương mại –

0.00% 0.00% 0.00%
TỔNG TÀI SẢN
350,116,282,722

406,739,311,148

457,315,065,041
100.00
%
100.00
%
100.00
%

NGU

ỒN VỐN

A.NỢ PHẢI TRẢ
116,186,150,562

158,807,229,612

179,696,609,275
33.19% 39.04% 39.29%
I.Nợ ngắn hạn
112,470,141,595

154,562,780,254

175,369,861,684
32.12% 38.00% 38.35%
1. Vay ngắn hạn –

42,260,717,803
0.00% 0.00% 9.24%
2. Phải trả thương mại

65,260,645,614

104,856,247,795

73,420,062,913
18.64% 25.78% 16.05%
3. Người mua trả tiền trước

4,278,554,428

2,005,209,477

1,794,970,144
1.22% 0.49% 0.39%
4. Thuế phải nộp ngân sách Nhà nước

7,823,143,020

6,802,285,498

11,114,173,558
2.23% 1.67% 2.43%
5. Phải trả người lao động

21,954,432,568

23,637,110,284

25,689,482,578
6.27% 5.81% 5.62%
6. Chi phí phải trả

5,267,406,857

7,598,295,457

10,712,325,610
1.50% 1.87% 2.34%
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

1,897,892,724

988,753,259

1,432,900,094
0.54% 0.24% 0.31%
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi

5,988,066,384

8,674,878,484

8,945,228,984

1.71% 2.13% 1.96%
II.Vay và nợ dài hạn

3,716,008,967

4,244,449,358

4,326,747,591
1.06%

1.04%

0.95%

1. Nợ dài hạn khác

2,668,642,173

3,234,789,132

4,326,747,591
0.76% 0.80% 0.95%
2. Vay và nợ dài hạn

1,047,366,794

0.30% 0.00% 0.00%
3. Dự phòng trợ cấp thôi việc

1,047,366,794

1,009,660,226

0.30% 0.25% 0.00%
4. Doanh thu chưa thực hiện –

0.00% 0.00% 0.00%
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
233,930,132,160

247,932,081,536

277,618,455,766
66.81% 60.96% 60.71%
I.Vốn chủ sở hữu
233,930,132,160

247,932,081,536

277,618,455,766
66.81% 60.96% 60.71%

1. Vốn cổ phần

90,000,000,000

90,000,000,000

108,000,000,000
25.71% 22.13% 23.62%
2. Thặng dư vốn cổ phần –

0.00% 0.00% 0.00%
3. Cổ phiếu quỹ –

0.00% 0.00% 0.00%
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

29,031,565

27,452,191

0.01% 0.01% 0.00%

5. Quỹ đầu tư và phát triển

40,178,186,493

75,951,449,493

104,816,486,923
11.48%

18.67%

22.92%

6. Quỹ dự phòng tài chính

8,699,082,195

9,000,000,000

9,000,000,000
2.48% 2.21% 1.97%
7. Lợi nhuận chưa phân phối

95,023,831,907

72,953,179,852

55,801,968,843

27.14% 17.94% 12.20%
II.Nguồn kinh phí sự nghiệp –

0.00% 0.00% 0.00%
Quỹ khen thưởng phúc lợi –

0.00% 0.00% 0.00%
C.LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ –

0.00% 0.00% 0.00%
TÔNG NGUỒN VÔN
350,116,282,722

406,739,311,148

457,315,065,041
100.00
%

100.00
%
100.00
%

* Tài sản ngắn hạn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên nhân do các khoản phải thu ngắn hạn và hàng tồn kho giảm qua các
năm.
* Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên nhân do sự gia tăng của các khoản phải thu dài hạn và tài sản cố định trong năm 2011, và tăng bất
động sản đầu tư 2012.
* Nợ phải trả năm 2012 tăng so với năm 2011 và năm 2010 cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro về thanh khoản.

2. 2.2 Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ:

Tỷ trọng
BÁO CÁO KẾT Q UẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Giá trị LIX LIX
2010 2011 2012 2010 2011 2012
1. Tổng doanh thu 3,093,441,601,012 4,188,214,039,064 6,174,258,672,347
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (14,412,563,909) (14,664,942,778) (18,946,646,398)

3. Doanh thu thuần 1,001,254,255,610 1,243,641,359,725 1,402,475,254,198
100.00
%
100.00
%
100.00
%
4. Giá vốn hàng bán

(810,797,551,925)

(1,057,524,631,324)

(1,169,637,351,500) -80.98% -85.03% -83.40%
5. Lợi nhuận gộp 190,456,703,685 186,116,728,401 232,837,902,698 19.02% 14.97% 16.60%
6. Doanh thu hoạt động tài chính

17,260,787,230

22,681,405,201

4,233,220,438 1.72% 1.82% 0.30%
7. Chi phí tài chính

(2,857,747,039)

(7,012,857,694)

(1,118,341,821) -0.29% -0.56% -0.08%
8. Chi phí bán hàng

(81,087,845,273)

(84,459,124,312)

(108,146,386,270) -8.10% -6.79% -7.71%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

(81,087,845,273)

(31,181,288,377)

(48,024,006,119) -8.10% -2.51% -3.42%
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (28,243,503,331) 86,144,863,219 79,782,388,926 -2.82% 6.93% 5.69%
11. Thu nhập từ đầu tư vào các công ty liên kết

95,528,395,272 – – 9.54% 0.00% 0.00%
12. Kết quả các hoạt động khác 527,914,379 226,063,358 966,287,048 0.05% 0.02% 0.07%
13. Thu nhập khác

606,293,009

238,981,900

2,038,396,139 0.06% 0.02% 0.15%
14. Chi phí khác

(78,378,630)

(12,918,542)

(1,072,109,091) -0.01% 0.00% -0.08%
15. Lợi nhuận trước thuế (EBT) 96,056,309,651 86,370,926,577 80,748,675,974 9.59% 6.95% 5.76%
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

(24,509,783,806)

(22,226,397,977)

(21,740,349,092)


2.45%


1.79%


1.55%

17. Lợi ích/chi phí thuế TNDN hoãn lại

375,167,446

582,722,150

778,507,539 0.04% 0.05% 0.06%

18. Lợi nhuận thuần/LNST (NI) 71,921,693,291 64,727,250,750 59,786,834,421 7.18% 5.20% 4.26%
Phân bổ cho: – – –
Các cổ đông thiểu số – – –
Các cổ đông của Công ty – – –
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 7,991 7,192 5,536

* Trong bảng báo cáo kinh doanh thì các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế đều giảm qua các năm ( từ năm 2010 đến năm 2012)
(nhưng lợi nhuận vẫn dương, công ty vẫn kinh doanh có lời), nguyên nhân do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm nhưng
các loại chi phí như chi phí bán hàng tăng, chi phí tài chính gia tăng.

2.3 Phân tích mô hình:
2.3.1 Phân tích mô hình chỉ số Z:
Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản.
CH
Ỉ TI
ÊU

2010

2011

2012

Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản (X1)
0.87 0.73

0.71

T
ỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng t
ài s
ản (X2)

0.27 0.18

0.12

T
ỷ số lợi nhuận tr
ư
ớc l
ãi vay và thu
ế/
tổng tài sản (X3)
0.27 0.21

0.18

Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/
giá trị sổ sách của tổng nợ (X4)
4.76 1.70

1.74

T
ỷ số doanh thu/tổng t
ài

s
ản (X5)

2.86 3.06

3.07

Chỉ số Z ( The Altman Z-Score)
8.23 5.97

5.79

* Chỉ số Z của công ty khá cao >2,99, công ty vẫn nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản.

2.3.2 Phân tích hòa vốn:
ĐIỂM HÒ A VỐN LỜI LỖ

2010

2011

2012

Định phí

112,189,095,643

122,653,270,383

157,288,734,210
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doan h thu hòa vốn lời lỗ

589,791,838,629

819,575,334,600

947,412,577,323
ĐIỂM HÒ A VỐ N TIỀN MẶT

Định phi tiền m ặt

104,910,350,371

116,665,647,064

148,304,540,060
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doanh thu hòa vốn tiền m ặt

551,526,581,812

779,565,733,797

893,297,204,232
ĐIỂM HÒ A VỐN TRẢ NỢ

Định phí trả nợ

104,957,408,371

116,665,647,064

149,392,019,320
Biến phí

810,797,551,925

1,057,524,631,324

1,169,637,351,500

Doan h thu hòa vốn trả nợ

551,773,971,490

779,565,733,797

899,847,524,150
Doanh thu thuần

1,001,254,255,610

1,243,641,359,725

1,402,475,254,198
* Các năm mức doanh thu thuần đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ và doanh thu hòa vốn tiền mặt, có thể thấy công ty hoạt động ổn
định, có hiệu quả.

2.3.3 Phân tích đòn bẩy tài chính:
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
2010 2011 2012
DOL: đòn cân định phí

2.14

2.34

2.91


F: định phí

109,331,348,604

115,640,412,689

156,170,392,389

DFL: đòn cân tài chính

1.00

1.00

1.01

DTL

2.14

2.34

2.95

* Trong khoảng thời gian năm 2010 đến năm 2012, thì đòn cân định phí tăng dần tức việc phân bổ định phí ngày càng lớn, đòn cân
định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1%, DOL tăng như trên thì
có thể công ty chịu nhiều rủi ro.
III- PHẦN 3: LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN LIX
3.1 Các thông số đánh giá góc độ thị trường:
Tỷ số P/E cho biết nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng lợi nhuận của công ty, chỉ số này khá cao (5.5),
nhà đầu tư có thể thích với việc đầu tư vào mã chứng khoán LIX.

K
ỳ bá o cáo

Q3 2013

Q2 2013

Q1 2013

Q4 2012

T
ổng

Lãi chia c
ổ đông (triệu đồng)

18,444

15,724

19,769

23,355

77,292

EPS cơ bản = Tổng Lãi chia cổ đông/KLĐLH bq
77,292,000,000 / 21,600,000 =

3,578

EPS (Earning per share/ Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
EPS = 3,578 (đồng)

P/E ( Hệ số giá trên thu nhập ) = Giá_Hiện_Tại / EPS
P/E = 30,800/3,578 = 8.6 (lần)

Vốn thị trường (Market capital) = Giá_Hiện_Tại x Khối_Lượng_Niêm_Yết
Vốn Thị Trường = 30,800 x 21,600,000 = 665.3 (tỷ)

Cổ phiếu lưu hành = Khối_Lượng_Niêm_Yết – Cổ_Phiếu_Quỹ
Khối lượng lưu hành = 21,600,000 – 0 = 21,600,000 (cổ phiếu)

Tổng khối lượng cổ phiếu = Khối_Lượng_Niêm_Yết + Khối_Lượng_Chưa_Niêm_Yết
Tổng khối lượng = 21,600,000 + 0 = 21,600,000 (cổ phiếu)

Giá sổ sách (Book value) = Vốn_Chủ_Sở_Hữu / Tổng_Khối_Lượng_Cổ_Phiếu
Giá sổ sách = 309,520,000,000 / 21,600,000 = 14,330 (đồng)

P/B (Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ sách) = Giá_Hiện_Tại / Giá_Sổ_Sách
P/B = 30,800 / 14,330 = 2.1 (lần)

ROA (Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Tổng_Tài_Sản
ROA = 77,292,000,000 / 496,315,000,000 = 15.6 (%)

ROE (Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Vốn_Chủ_Sở_Hữu
ROE = 77,292,000,000 / 309,520,000,000 = 25.0 (%)

Beta (Thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán)
Beta = 0.22

Chỉ số P/B cũng cao (2.1) điều này chứng tỏ sự phản ánh của thị trường vào triển vọng của Công ty khá tốt.
3.2. Theo phương pháp chỉ số P/E:
STT
CH
Ỉ TI

ÊU

2013
1 P/E ngành

7.3

2 Chỉ số P/E năm 2012

7.70

3 EPS năm 2013 dự kiến

3,819

4 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch

55,000,000,000

5 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch

41,250,000,000

6 Số CP 2013

21.600.000

7 Giá cổ phiếu của LIX dự kiến năm 2013
27,882

3.3 Theo phương pháp chiếc khấu dòng thu nhập:
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP
DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM D
t
Giá (đ/CP) Tăng trưởng

Cổ tức được chia năm 2010 D2010 3,000

Cổ tức được chia năm 2011 D2011 5,000

0.67

Cổ tức được chia năm 2012 D2012 2,250

(0.55)

Tốc độ tăng trưởng bình quân
0.04

DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC NĂM SAU t G Dt = Dt-1(1+gt)

(1+k)
t

D
t
/(1+k)
t

Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 1
0.04

2,340 1.155815202 2,024

Dự kiến cổ tức được chia năm 2014 2
0.04

2,433 1.33590878 1,821

Dự kiến cổ tức được chia năm 2015 3
0.05

2,555 1.544063676 1,655

Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4

0.05

2,683

1.784652269

1,503

Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 5

0.05

2,817

2.062728223

1,366

Tổng: sum

8,369

P
5

P
n
= D
n
(1+g

n+1
)/(k-g
n+1
)

26,620.09

P
5
/ (1+k)
5

12,905

Giá trị cổ phiếu LIX : P
0 (2013)
P
0
= sum + P
n
/(1+k)
n

21,274

3.4 Theo phương pháp giá trị Eva:
Giá tr
ị kinh tế gia tăng EVA
năm 2012

16,529,658,760

VCSH 2012

277,618,455,766
ROE 2012 21.54%

Chi phí vốn CSH (Lãi suất
chiết khấu)
15.58%

Giá s
ổ sách của cổ phiếu

2012

25,705

Số CP thường 2012

10,800,000

Giá trị sổ sách LIX 2012

277,618,455,766

VCSH 2009

198,818,964,546

VCSH 2010

233,930,132,160
17.66%

VCSH 2011

247,932,081,536
5.99%

VCSH 2012

277,618,455,766
11.97%

Tốc độ tăng/giảm VCSH
bình quân
11.87%

ROE 2013 kế hoạch 14.03%

LN trước thuế 2013 kế
hoạch

55,000,000,000.00

LN sau thuế 2013 kế hoạch

41,250,000,000.00

VCSH 2013 kế hoạch

310,580,082,069.39

ROE 2010 30.74%

ROE 2011 26.11% -15.09%

ROE 2012 21.54% -17.51%

ROE 2013 kế hoạch 14.03% -34.87%

Tốc độ tăng/giảm ROE bình
quân
-22.49%

D
ự báo EVA trong t
ương
lai
t
D
ự kiến
ROE

ROE

Ks

VCSH dự kiến EVA dự b áo
(1+Ks)^
t
Chiết khấu EVA
Dự kiến EVA năm 2013 1 14.03% -1.56%

310,580,082,069

(4,831,519,624)

1.16

(4,180,183,491)
Dự kiến EVA năm 2014 2 10.87% -4.71%

347,455,240,726

(16,364,823,993)

1.34

(12,249,956,161)
Dự kiến EVA năm 2015 3 8.43% -7.15%

388,708,585,250

(27,811,376,157)

1.54

(18,011,806,498)
Dự kiến EVA năm 2016 4 6.53% -9.05%

434,859,937,446

(39,354,333,689)

1.78

(22,051,541,561)
Dự kiến EVA năm 2017 5 5.06% -10.52%

486,490,837,534

(51,172,897,653)

2.06

(24,808,356,765)
Hiện giá EVA

(81,301,844,475)

Giá trị thị trường CP

196,316,611,291
Số CP thường

10,800,000
Giá
18,177

Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình, độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 3 năm trước, mức
biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo chính xác không cao.
PHẦN 4: THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯ

LIX DCL
Ks: lãi suất chiết khấu Krf + (Km – Krf) x β 14.4% 21.6%
-Krf: suất sinh lời phi rủi ro
Lãi suất trái phiếu
KBNN
9.8% 9.8%
-Km: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK
20.1% 20.1%
-β: hệ số Beta rủi ro 0.22

1.14

-(Km-Krf): phần bù rủi ro thị trường kỳ
vọng
10.3% 10.3%

Độ lệch chuẩn 0.0324 0.0287
Tương quan r 31.5
Hệ số biến thiên 0.224330125 0.133008305
Tỷ trọng 0.501993247 0.498006753
Độ lệch chuẩn danh mục 0.1229
Ks danh mục 0.18
Hệ số biến thiên danh mục 0.6828

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân
2) Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Công ty LIX năm 2009, 2010, 2011, 2012.
3) Website: http://s.cafef.vn/
2.2.1 ) Phân tích cơ cấu tổ chức bảng cân đối kế toán 102.2.2 ) Phân tích cơ cấu tổ chức báo cáo lời lỗ 142.3 ) Phân tích quy mô 162.3.1 ) Phân tích quy mô chỉ số Z 162.3.2 ) Phân tích hòa vốn 172.3.3 ) Phân tích đòn kích bẩy tài chính 18III – Phần 3 : Lượng giá sàn chứng khoán LIX 183.1 ) Các thông số kỹ thuật nhìn nhận gốc độ thị trường 183.2 ) Theo giải pháp chỉ số P. / E 193.3 ) Theo giải pháp chỉ số chiếc khấu dòng thu nhập 193.4 ) Theo chiêu thức giá trị EVA 20IV – Phần 4 : Thiết lập hạng mục góp vốn đầu tư 22T ài Liệu Tham Khảo 23I – PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CÔNG TY1. 1 Một số thông tin cơ bản : – Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bột giặt Lix. – Mã CK : LIX – Địa chỉ : Khu phố 4, P. Linh Trung, Q. Quận Thủ Đức, TP. TP HCM – Số Điện thoại : ( 84-8 ) 3896 6803S ố fax : ( 84-8 ) 3896 7522 – Website : www.lixco. com1. 2 Ngành nghề kinh doanh thương mại chính : Công nghiệp sản xuất những chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm. Sản xuất và kinh doanh thương mại những loại hóa chất, vỏ hộp. Kinh doanhxuất nhập khẩu. Kinh doanh bất động sản. 1.3 Lĩnh vực phân ngành : Công nghiệp Chế biến, Chế tạo1. 4 Lịch sử hình thành và tăng trưởng : Năm 1972 : Công ty CP Bột giặt Lix xuất thân từ một xí nghiệp sản xuất được kiến thiết xây dựng từ năm 1972 với tên gọi là Công ty Kỹnghệ hóa phẩm Huân Huân, phong cách thiết kế theo công nghệ tiên tiến của Italia. Năm 1977 : xí nghiệp sản xuất chuyển sang hình thức xí nghiệp sản xuất hợp doanh, lấy tên là “ Nhà máy Công tư hợp doanh Linh Xuân ”. Năm1978 chủ nhà máy sản xuất hiến cho Nhà nước để xuất cảnh, xí nghiệp sản xuất được sát nhập vào Nhà máy Bột giặt Viso. Ngày 20/01/1980 : xí nghiệp sản xuất tách ra khỏi xí nghiệp sản xuất Viso và đổi tên thành “ Nhà máy Quốc doanh Bột giặt Linh Xuân ” trực thuộcCông ty Bột giặt miền Nam. Ngày 28/08/1992 : Nhà máy chuyển thành Công ty Bột giặt Lix thường trực Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp và Hóa chấttiêu dùng – Bộ Công nghiệp nặng. Ngày 24/05/1993 : Công ty đã ĐK kinh doanh thương mại lại theo Nghị định 388 / HĐBT. Công ty được xây dựng lại theo Quyết địnhsố 296 / QĐ / TCNSĐT của Bộ Công nghiệp nặng. Trong năm 1993 để cung ứng nhu yếu tiêu thụ của thị trường phía bắc, Công tythành lập Chi nhánh Thành Phố Hà Nội, kiến thiết xây dựng một nhà máy sản xuất sản xuất bột giặt 5.000 tấn / năm tại Yên Viên, Gia Lâm, TP. TP. Hà Nội. Nhàmáy này được đưa vào hoạt động giải trí từ tháng 01 năm 1994. Ngày 27/06/2003 : Công ty Bột giặt Lix thực thi cổ phần hóa, chuyển thành Công ty Cổ phần Bột giặt Lix. Năm 2005 : Công ty mua lại Nhà máy bột giặt 30.000 tấn / năm của Công ty Liên doanh Unilever Nước Ta tại Thượng Đình, Q. TX Thanh Xuân, TP. Thành Phố Hà Nội. Chi nhánh TP. Hà Nội được chuyển sang khu vực này từ tháng 04-2005. Ngày 05/04/2008 : Công ty triển khai việc phát hành CP thưởng và tăng vốn điều lệ từ 36 tỷ đồng lên 72 tỷ đồng. Tháng 04/2008 : Công ty xây dựng Chi nhánh Tỉnh Bình Dương và đang thực thi thủ tục góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng xí nghiệp sản xuất sản xuất. Hiệnnay đơn vị chức năng đang thực thi nhìn nhận tác động ảnh hưởng thiên nhiên và môi trường, dự kiến sẽ đưa vào hoạt động giải trí xí nghiệp sản xuất vào cuối năm 2010. Tháng 08/2009 : Công ty phát hành CP thưởng, tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ. 1.5 Chiến lược tăng trưởng và góp vốn đầu tư : Cải tiến loại sản phẩm đang có. Nghiên cứu sản xuất mẫu sản phẩm mới. Chủ trương nắm giữ thị trường trong nước, chú trọng tăng trưởng những loại sản phẩm mang thương hiệu riêng ; đồng thời hợp tác giacông cho những đối tác chiến lược là những công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa vương quốc, những công ty kinh doanh bán lẻ. Tập trung tăng cường xuất khẩu. Xây dựng mới nhà máy sản xuất sản xuất chất tẩy rửa lỏng tại KCN Đại Đăng, Tỉnh Bình Dương với tổng giá trị góp vốn đầu tư là 84 tỷ đồng. Đẩy mạnh kênh bán hàng qua nhà hàng siêu thị, giữ vững và lan rộng ra thị trường. Mở rộng thị trường khu vực phía Bắc, củng cố thị phầnkhu vực phía Tây với những chương trình tăng cấp mạng lưới hệ thống phân phối. II – PHẦN 2 : PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 2010 – 20122.1. Phân tích tỷ suất : 2.1.1. Phân tích năng lực giao dịch thanh toán : CHỈ TIÊU201020112012ỷ số giao dịch thanh toán hiện hành ( lần ) 2.701.92 1.85 ỷ số thanh toán giao dịch nhanh ( lần ) 1.921.18 1.14 * Khả năng thanh toán giao dịch hiện hành : Khả năng giao dịch thanh toán hiện hành của LIX giảm từ 2.70 của năm 2010 xuống 1.92 vào năm 2011 và giảm xuống 1.85 năm 2012. Nguyên nhân là do gia tài thời gian ngắn giảm dần qua những năm và nợ thời gian ngắn tăng lên theo từng năm, từ năm 2010 đến năm 2011 tài sảnngắn hạn giảm 13.6 % nhưng nợ thời gian ngắn lại tăng 5.88 % nên năng lực thanh toán giao dịch giảm đi và gia tài thời gian ngắn của LIX từ năm 2011 đến năm 2012 giảm 2.1 % nhưng nợ thời gian ngắn tăng 0.35 * Khả năng giao dịch thanh toán nhanh : Khả năng giao dịch thanh toán nhanh của LIX giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012. Nguyên nhân do vận tốc tăng chỉ số hàng tồn khotăng nhanh và gia tài thời gian ngắn thời gian ngắn giảm. 2.1.2 Phân tích tỷ suất nhìn nhận hiệu suất cao hoạt động giải trí : CHỈ TIÊU201020112012Kỳ thu tiền bình quân38 24 27V òng quay hàng tồn kho23. 15 18.11 9.79 Vòng quay tổng tài sản ( bìnhquân ) 2.86 3.06 3.07 * Kỳ thu tiền trung bình của LIX giảm vào năm 2011 ( giảm 58.3 % ), và tăng trờ lại vào năm 2012 ( tăng 11.1 % ) nhưng vẫn thấp hơnchỉ số kỳ thu tiền trung bình trong năm 2010 có nghĩa là năng lực tịch thu tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn. * Vòng quay hàng tồn dư cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ số vòng xoay hàng tồn dư của LIXgiảm dần từ năm 2010 đến năm 2012 có nghĩa là lượng hàng dự trữ tăng như vậy hoàn toàn có thể thấy việc kinh doanh thương mại bán hàng của công tychậm dần qua những năm ( từ năm 2010 đến năm 2012 ). Trong năm 2012 vòng xoay hàng tồn dư của công ty giảm mạnh như vậy hàngdự trữ trong kho năm 2012 tăng và việc bán hàng trong năm 2012 gặp nhiều khó khăn vất vả hơn những năm qua. * Vòng quay tổng tài sản của LIX được cải tổ qua những năm, hoàn toàn có thể thấy tình hình tài chính của công ty không thay đổi qua những năm. 2.1.3 Phân tích những tỷ suất hỗ trợ vốn : CHỈ TIÊU201020112012ỷ số nợ / tổng tài sản0. 33 0.39 0.39 Khả năng chi trả lãi vay2042. 2375.25 Tỷ số năng lực trả nợ0. 89 0.58 0.50 * Tỷ số nợ / tổng tài sản tăng từ năm 2010 đến năm 2011 tăng 0.33 lên 0.39 và liên tục giữ nguyên trong năm 2012, tỷ suất nợ / tổng tàisản như trên là ở mức thấp. * Khả năng chi trả lãi vay giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 : trong đó năm 2011 lãi vay la 0 * Lợi nhuận trước thuế giảm từ năm 2010 đến năm 2012, lãi vay tăng ( tăng từ năm 2010 đến năm 2012 và năm 2011 thì bằng 0 ) vànợ thời gian ngắn tăng nên tỷ suất hỗ trợ vốn của công ty giảm dần qua những năm, hoạt động giải trí kinh doanh thương mại vẫn mang lại doanh thu. 2.1.4 Các tỷ suất nhìn nhận năng lực sinh lợi : CHỈ TIÊU201020112012ỷ suất lợi nhuận gộp19. 02 % 14.97 % 16.60 % Tỷ suất lợi nhuận sau thuế7. 18 % 5.20 % 4.26 % ức sinh lợi cơ bản27. 45 % 21.23 % 17.89 % ROA ( trung bình ) 20.54 % 15.91 % 13.07 % ROE ( trung bình ) 30.74 % 26.11 % 21.54 % * Tỷ suất lợi nhuận năm 2010 đến 2011 giảm 21.29 % nhưng năm 2011 đến năm 2012 10,8 % ) * Tỷ suất lợi nhuận sau thuế giảm qua ba năm qua ( năm 2010 đến năm 2011 giảm 27.58 % và giảm 18.08 % trong năm 2012 ) * Sức sinh lợi cơ bản cũng giảm từ năm 2010 đến năm 2012 ( giảm 22.66 % năm 2011 và giảm 15.73 % năm 2012 * ROA ( trung bình ) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là5. 07 % * ROE ( trung bình ) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là8. 54 % * Các tỷ số thuộc nhóm năng lực sinh lời của năm 2012 giảm dần so với những năm trước. 2.1.5 Các tỷ số giá thị trường : CHỈ TIÊU201020112012P / E7. 704.175.24 P. / B2. 371.091.13 giá / dòng tin ( P. / CF ) 6.993.824.55 Các công thức mở rộngEPS 7,991 7,192 5,536 DPS 3,000. 00 5,000. 00 2,249. 69BVPS 25,992. 24 27,548. 01 25,705. 41 * Chỉ số P. / E giảm 45,84 % trong năm 2011 và tăng 25.66 trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng của thị trường vào năng lực sinh lợi củaLIX tăng trong năm 2012. Điều này xảy ra hoàn toàn có thể do đà suy giảm của đầu tư và chứng khoán Nước Ta. So sánh với 1 số ít công tycùng ngành thì P. / E của LIX là tương đối trung bình do đó hoàn toàn có thể thấy vận tốc tăng cổ tức trong tương lai chỉ hoàn toàn có thể ở mức trung bình * Tỷ số P. / B cũng giảm trong năm 2011 và tăng trong năm 2012 và có giá trị lớn hơn 1 thì điều này có nghĩa là thu nhập trên tài sảncủa công ty ở mức trung bình. * Chỉ số EPS giảm trong 3 năm ( từ 2010 đến 2012 ) do doanh thu giảm và cao hơn chỉ số EPS của trung bình ngành ( 3,155 ). * Do tình hình kinh tế tài chính khó khăn vất vả chung nên những tỷ số giá thị trường phản ánh không tốt, giá trị CP LIX trên thị trường đang đượcđầu cơ và nhìn nhận cao2. 2 Phân tích cơ cấu tổ chức : 2.2.1 Phân tích cơ cấu tổ chức bảng cân đối kế toán : Tỷ trọngBẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNGiá trị LIX LIX2010 2011 2012 2010 2011 2012T ÀI SẢNA.TÀI SẢN NGẮN HẠN303, 633,261,312297,392,514,841324,384,636,00786. 72 % 73.12 % 70.93 % I.Tiền và những khoản tương tự tiền52, 180,011,57585,062,554,60284,283,605,47414. 90 % 20.91 % 18.43 % 1. Tiền33, 780,011,57513,062,554,60230,383,605,4749. 65 % 3.21 % 6.64 % 2. Các khoản tương tự tiền18, 400,000,00072,000,000,00053,900,000,0005. 26 % 17.70 % 11.79 % II.Đầu tư ngắn hạn49, 913,000,00014. 26 % 0.00 % 0.00 % 1. Đầu tư ngắn hạn49, 913,000,00014. 26 % 0.00 % 0.00 % 2. Dự phòng giảm giá góp vốn đầu tư thời gian ngắn – 0.00 % 0.00 % III.Các khoản phải thu ngắn hạn104, 714,754,50583,453,834,181106,463,780,41129. 91 % 20.52 % 23.28 % 1. Phải thu thương mại81, 915,112,16471,676,525,26893,944,488,52323. 40 % 17.62 % 20.54 % 2. Trả trước cho người bán21, 320,556,9199,865,392,15411,141,522,5856. 09 % 2.43 % 2.44 % 3. Các khoản phải thu khác1, 479,085,4221,911,916,7591,377,769,3030. 42 % 0.47 % 0.30 % 3. Dự phòng phải thu khó đòi – 0.00 % 0.00 % 0.00 % IV.Hàng tồn kho1, 479,085,422115,334,763,873123,694,623,0240. 42 % 28.36 % 27.05 % 1. Hàng tồn kho88, 245,279,603115,334,763,873123,694,623,02421. 70 % 28.36 % 27.05 % 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn dư – 0.00 % 0.00 % 0.00 % V.Tài sản thời gian ngắn khác88, 245,279,60313,541,362,1859,942,627,09825. 20 % 3.33 % 2.17 % 1. Ngân sách chi tiêu trả trước ngắn hạn94, 754,500730,670,157129,768,0000. 03 % 0.18 % 0.03 % 2. Thuế giá trị ngày càng tăng được khấu trừ2. 39 % 3.11 % 2.14 % 8,375,925,12912,630,512,0289,782,859,0983. Thuế phải thu ngân sách Nhà nước – 30,000,000 0.00 % 0.00 % 0.01 % 4. Tài sản thời gian ngắn khác109, 536,000180,180,00030,000,000 0.03 % 0.04 % 0.01 % B.TÀI SẢN DÀI HẠN46, 483,021,410109,346,796,307132,930,429,03413. 28 % 26.88 % 29.07 % I.Các khoản phải thu dài hạn – 0.00 % 0.00 % 0.00 % II.Tài sản cố định9, 207,987,03471,239,616,101116,760,979,5092. 63 % 17.51 % 25.53 % 1. Tài sản cố định và thắt chặt hữu hình8, 140,697,02769,917,648,13581,946,340,4542. 33 % 17.19 % 17.92 % Nguyên giá63, 026,583,132130,441,986,438150,418,699,26918. 00 % 32.07 % 32.89 % – Giá trị hao mòn lũy kế ( 54,885,886,105 ) ( 60,524,338,303 ) ( 68,472,358,815 ) – 15.68 % – 14.88 % – 14.97 % 2. Tài sản cố định và thắt chặt hữu hình thuê tài chính – 0.00 % 0.00 % 0.00 % – Nguyên giá – 0.00 % 0.00 % 0.00 % – Giá trị hao mòn lũy kế – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 3. Tài sản cố định và thắt chặt vô hình820, 734,553797,162,92634,778,639,0550. 23 % 0.20 % 7.60 % – Nguyên giá909, 541,500909,541,5000. 26 % 0.22 % 0.00 % – Giá trị hao mòn lũy kế ( 88,806,947 ) ( 112,378,574 ) ( 3,145,267,245 ) – 0.03 % – 0.03 % – 0.69 % 4. Xây dựng cơ bản dở dang246, 555,454524,805,04036,000,000 0.07 % 0.13 % 0.01 % III.Bất động sản góp vốn đầu tư – 0.00 % 0.00 % 0.00 % – Nguyên giá – 0.00 % 0.00 % 0.00 % – Giá trị hao mòn lũy kế – 0.00 % 0.00 % 0.00 % IV.Đầu tư dài hạn0. 00 % 0.00 % 0.00 % 1. Đầu tư vào công ty link – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 2. Đầu tư dài hạn khác – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 3. Dự phòng giảm giá góp vốn đầu tư dài hạn – 0.00 % 0.00 % 0.00 % V.Tài sản dài hạn khác37, 275,034,37638,107,180,20616,169,449,52510. 65 % 9.37 % 3.54 % 1. giá thành trả trước dài hạn10. 27 % 8.90 % 2.95 % 35,954,782,66236,204,206,34213,487,968,1222. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 3. Ký quỹ dài hạn – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 4. Lợi thế thương mại – 0.00 % 0.00 % 0.00 % TỔNG TÀI SẢN350, 116,282,722406,739,311,148457,315,065,041100. 00100.00100.00 NGUỒN VỐNA.NỢ PHẢI TRẢ116, 186,150,562158,807,229,612179,696,609,27533. 19 % 39.04 % 39.29 % I.Nợ ngắn hạn112, 470,141,595154,562,780,254175,369,861,68432. 12 % 38.00 % 38.35 % 1. Vay thời gian ngắn – 42,260,717,8030. 00 % 0.00 % 9.24 % 2. Phải trả thương mại65, 260,645,614104,856,247,79573,420,062,91318. 64 % 25.78 % 16.05 % 3. Người mua trả tiền trước4, 278,554,4282,005,209,4771,794,970,1441. 22 % 0.49 % 0.39 % 4. Thuế phải nộp ngân sách Nhà nước7, 823,143,0206,802,285,49811,114,173,5582. 23 % 1.67 % 2.43 % 5. Phải trả người lao động21, 954,432,56823,637,110,28425,689,482,5786. 27 % 5.81 % 5.62 % 6. Ngân sách chi tiêu phải trả5, 267,406,8577,598,295,45710,712,325,6101. 50 % 1.87 % 2.34 % 7. Các khoản phải trả, phải nộp khác1, 897,892,724988,753,2591,432,900,0940. 54 % 0.24 % 0.31 % 8. Quỹ khen thưởng phúc lợi5, 988,066,3848,674,878,4848,945,228,9841. 71 % 2.13 % 1.96 % II.Vay và nợ dài hạn3, 716,008,9674,244,449,3584,326,747,5911. 06 % 1.04 % 0.95 % 1. Nợ dài hạn khác2, 668,642,1733,234,789,1324,326,747,5910. 76 % 0.80 % 0.95 % 2. Vay và nợ dài hạn1, 047,366,7940. 30 % 0.00 % 0.00 % 3. Dự phòng trợ cấp thôi việc1, 047,366,7941,009,660,2260. 30 % 0.25 % 0.00 % 4. Doanh thu chưa thực thi – 0.00 % 0.00 % 0.00 % B.VỐN CHỦ SỞ HỮU233, 930,132,160247,932,081,536277,618,455,76666. 81 % 60.96 % 60.71 % I.Vốn chủ sở hữu233, 930,132,160247,932,081,536277,618,455,76666. 81 % 60.96 % 60.71 % 1. Vốn cổ phần90, 000,000,00090,000,000,000108,000,000,00025. 71 % 22.13 % 23.62 % 2. Thặng dư vốn CP – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 3. Cổ phiếu quỹ – 0.00 % 0.00 % 0.00 % 4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái29, 031,56527,452,1910. 01 % 0.01 % 0.00 % 5. Quỹ góp vốn đầu tư và phát triển40, 178,186,49375,951,449,493104,816,486,92311. 48 % 18.67 % 22.92 % 6. Quỹ dự trữ tài chính8, 699,082,1959,000,000,0009,000,000,0002. 48 % 2.21 % 1.97 % 7. Lợi nhuận chưa phân phối95, 023,831,90772,953,179,85255,801,968,84327. 14 % 17.94 % 12.20 % II.Nguồn kinh phí đầu tư sự nghiệp – 0.00 % 0.00 % 0.00 % Quỹ khen thưởng phúc lợi – 0.00 % 0.00 % 0.00 % C.LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ – 0.00 % 0.00 % 0.00 % TÔNG NGUỒN VÔN350, 116,282,722406,739,311,148457,315,065,041100. 00100.00100.00 * Tài sản thời gian ngắn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên do do những khoản phải thu thời gian ngắn và hàng tồn dư giảm qua cácnăm. * Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên do do sự ngày càng tăng của những khoản phải thu dài hạn và gia tài cố định và thắt chặt trong năm 2011, và tăng bấtđộng sản góp vốn đầu tư 2012. * Nợ phải trả năm 2012 tăng so với năm 2011 và năm 2010 cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro đáng tiếc về thanh khoản. 2. 2.2 Phân tích cơ cấu tổ chức báo cáo lời lỗ : Tỷ trọngBÁO CÁO KẾT Q UẢ HOẠT ĐỘNG KINHDOANHGiá trị LIX LIX2010 2011 2012 2010 2011 20121. Tổng doanh thu 3,093,441,601,012 4,188,214,039,064 6,174,258,672,3472. Các khoản giảm trừ lệch giá ( 14,412,563,909 ) ( 14,664,942,778 ) ( 18,946,646,398 ) 3. Doanh thu thuần 1,001,254,255,610 1,243,641,359,725 1,402,475,254,198100. 00100.00100.004. Giá vốn hàng bán ( 810,797,551,925 ) ( 1,057,524,631,324 ) ( 1,169,637,351,500 ) – 80.98 % – 85.03 % – 83.40 % 5. Lợi nhuận gộp 190,456,703,685 186,116,728,401 232,837,902,698 19.02 % 14.97 % 16.60 % 6. Doanh thu hoạt động giải trí tài chính17, 260,787,23022,681,405,2014,233,220,438 1.72 % 1.82 % 0.30 % 7. Chi tiêu tài chính ( 2,857,747,039 ) ( 7,012,857,694 ) ( 1,118,341,821 ) – 0.29 % – 0.56 % – 0.08 % 8. giá thành bán hàng ( 81,087,845,273 ) ( 84,459,124,312 ) ( 108,146,386,270 ) – 8.10 % – 6.79 % – 7.71 % 9. giá thành quản trị doanh nghiệp ( 81,087,845,273 ) ( 31,181,288,377 ) ( 48,024,006,119 ) – 8.10 % – 2.51 % – 3.42 % 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại ( 28,243,503,331 ) 86,144,863,219 79,782,388,926 – 2.82 % 6.93 % 5.69 % 11. Thu nhập từ góp vốn đầu tư vào những công ty liên kết95, 528,395,272 – – 9.54 % 0.00 % 0.00 % 12. Kết quả những hoạt động giải trí khác 527,914,379 226,063,358 966,287,048 0.05 % 0.02 % 0.07 % 13. Thu nhập khác606, 293,009238,981,9002,038,396,139 0.06 % 0.02 % 0.15 % 14. Chi tiêu khác ( 78,378,630 ) ( 12,918,542 ) ( 1,072,109,091 ) – 0.01 % 0.00 % – 0.08 % 15. Lợi nhuận trước thuế ( EBT ) 96,056,309,651 86,370,926,577 80,748,675,974 9.59 % 6.95 % 5.76 % 16. Ngân sách chi tiêu thuế TNDN hiện hành ( 24,509,783,806 ) ( 22,226,397,977 ) ( 21,740,349,092 ) 2.45 % 1.79 % 1.55 % 17. Lợi ích / ngân sách thuế TNDN hoãn lại375, 167,446582,722,150778,507,539 0.04 % 0.05 % 0.06 % 18. Lợi nhuận thuần / LNST ( NI ) 71,921,693,291 64,727,250,750 59,786,834,421 7.18 % 5.20 % 4.26 % Phân bổ cho : – – – Các cổ đông thiểu số – – – Các cổ đông của Công ty – – – Lãi cơ bản trên CP 7,991 7,192 5,536 * Trong bảng báo cáo kinh doanh thương mại thì những chỉ số tổng doanh thu trước thuế đều giảm qua những năm ( từ năm 2010 đến năm 2012 ) ( nhưng doanh thu vẫn dương, công ty vẫn kinh doanh thương mại có lời ), nguyên do do lệch giá bán hàng và cung ứng dịch vụ giảm nhưngcác loại ngân sách như ngân sách bán hàng tăng, ngân sách tài chính ngày càng tăng. 2.3 Phân tích quy mô : 2.3.1 Phân tích quy mô chỉ số Z : Công thức : Z = 1,2 X1 + 1,4 X2 + 3,3 X3 + 0,64 X4 + 0,999 X5X1 : Tỷ số gia tài lưu động / tổng tài sản. X2 : Tỷ số doanh thu giữ lại / tổng tài sản. X3 : Tỷ số doanh thu trước lãi vay và thuế / tổng tài sản. X4 : Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu / giá trị sổ sách của tổng nợ. X5 : Tỷ số lệch giá / tổng tài sản. CHỈ TIÊU201020112012Tỷ số gia tài lưu động / tổng tài sản ( X1 ) 0.87 0.730.71 ỷ số doanh thu giữ lại / tổng tài sản ( X2 ) 0.27 0.180.12 ỷ số doanh thu trớc lãi vay và thuế / tổng tài sản ( X3 ) 0.27 0.210.18 Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu / giá trị sổ sách của tổng nợ ( X4 ) 4.76 1.701.74 ỷ số lệch giá / tổng tàiản ( X5 ) 2.86 3.063.07 Chỉ số Z ( The Altman Z-Score ) 8.23 5.975.79 * Chỉ số Z của công ty khá cao > 2,99, công ty vẫn nằm trong vùng bảo đảm an toàn, chưa có rủi ro tiềm ẩn phá sản. 2.3.2 Phân tích hòa vốn : ĐIỂM HÒ A VỐN LỜI LỖ201020112012Định phí112, 189,095,643122,653,270,383157,288,734,210 Biến phí810, 797,551,9251,057,524,631,3241,169,637,351,500 Doan h thu hòa vốn lời lỗ589, 791,838,629819,575,334,600947,412,577,323 ĐIỂM HÒ A VỐ N TIỀN MẶTĐịnh phi tiền m ặt104, 910,350,371116,665,647,064148,304,540,060 Biến phí810, 797,551,9251,057,524,631,3241,169,637,351,500 Doanh thu hòa vốn tiền m ặt551, 526,581,812779,565,733,797893,297,204,232 ĐIỂM HÒ A VỐN TRẢ NỢĐịnh phí trả nợ104, 957,408,371116,665,647,064149,392,019,320 Biến phí810, 797,551,9251,057,524,631,3241,169,637,351,500 Doan h thu hòa vốn trả nợ551, 773,971,490779,565,733,797899,847,524,150 Doanh thu thuần1, 001,254,255,6101,243,641,359,7251,402,475,254,198 * Các năm mức lệch giá thuần đều cao hơn mức lệch giá hòa vốn lời lỗ và lệch giá hòa vốn tiền mặt, hoàn toàn có thể thấy công ty hoạt động giải trí ổnđịnh, có hiệu suất cao. 2.3.3 Phân tích đòn kích bẩy tài chính : PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH2010 2011 2012DOL : đòn cân định phí2. 142.342.91 F : định phí109, 331,348,604115,640,412,689156,170,392,389 DFL : đòn cân tài chính1. 001.001.01 DTL2. 142.342.95 * Trong khoảng chừng thời hạn năm 2010 đến năm 2012, thì đòn cân định phí tăng dần tức việc phân chia định phí ngày càng lớn, đòn cânđịnh phí giám sát Phần Trăm đổi khác trong doanh thu trước thuế và lãi vay ( EBIT ) khi lệch giá đổi khác 1 %, DOL tăng như trên thìcó thể công ty chịu nhiều rủi ro đáng tiếc. III – PHẦN 3 : LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN LIX3. 1 Các thông số kỹ thuật nhìn nhận góc nhìn thị trường : Tỷ số P. / E cho biết nhà đầu tư chuẩn bị sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng doanh thu của công ty, chỉ số này khá cao ( 5.5 ), nhà đầu tư hoàn toàn có thể thích với việc góp vốn đầu tư vào mã sàn chứng khoán LIX.ỳ bá o cáoQ3 2013Q2 2013Q1 2013Q4 2012 ổngLãi chia cổ đông ( triệu đồng ) 18,44415,72419,76923,35577,292 EPS cơ bản = Tổng Lãi chia cổ đông / KLĐLH bq77, 292,000,000 / 21,600,000 = 3,578 EPS ( Earning per share / Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếuEPS = 3,578 ( đồng ) P. / E ( Hệ số giá trên thu nhập ) = Giá_Hiện_Tại / EPSP / E = 30,800 / 3,578 = 8.6 ( lần ) Vốn thị trường ( Market capital ) = Giá_Hiện_Tại x Khối_Lượng_Niêm_YếtVốn Thị Trường = 30,800 x 21,600,000 = 665.3 ( tỷ ) Cổ phiếu lưu hành = Khối_Lượng_Niêm_Yết – Cổ_Phiếu_QuỹKhối lượng lưu hành = 21,600,000 – 0 = 21,600,000 ( CP ) Tổng khối lượng CP = Khối_Lượng_Niêm_Yết + Khối_Lượng_Chưa_Niêm_YếtTổng khối lượng = 21,600,000 + 0 = 21,600,000 ( CP ) Giá sổ sách ( Book value ) = Vốn_Chủ_Sở_Hữu / Tổng_Khối_Lượng_Cổ_PhiếuGiá sổ sách = 309,520,000,000 / 21,600,000 = 14,330 ( đồng ) P. / B ( Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ sách ) = Giá_Hiện_Tại / Giá_Sổ_SáchP / B = 30,800 / 14,330 = 2.1 ( lần ) ROA ( Tỷ lệ doanh thu trên tổng tài sản ) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Tổng_Tài_SảnROA = 77,292,000,000 / 496,315,000,000 = 15.6 ( % ) ROE ( Tỷ lệ doanh thu trên vốn chủ sở hữu ) = Tổng_LNST_4_Quý_Gần_Nhất / Vốn_Chủ_Sở_HữuROE = 77,292,000,000 / 309,520,000,000 = 25.0 ( % ) Beta ( Thước đo rủi ro đáng tiếc mạng lưới hệ thống của một sàn chứng khoán ) Beta = 0.22 Chỉ số P. / B cũng cao ( 2.1 ) điều này chứng tỏ sự phản ánh của thị trường vào triển vọng của Công ty khá tốt. 3.2. Theo giải pháp chỉ số P. / E : STTCHỈ TIÊU20131 P. / E ngành7. 32 Chỉ số P. / E năm 20127.703 EPS năm 2013 dự kiến3, 8194 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch55, 000,000,0005 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch41, 250,000,0006 Số CP 201321.600.0007 Giá CP của LIX dự kiến năm 201327,8823. 3 Theo chiêu thức chiếc khấu dòng thu nhập : PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬPDÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM DGiá ( đ / CP ) Tăng trưởngCổ tức được chia năm 2010 D2010 3,000 Cổ tức được chia năm 2011 D2011 5,0000. 67C ổ tức được chia năm 2012 D2012 2,250 ( 0.55 ) Tốc độ tăng trưởng bình quân0. 04D Ự BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC NĂM SAU t G Dt = Dt-1 ( 1 + gt ) ( 1 + k ) / ( 1 + k ) Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 10.042,340 1.155815202 2,024 Dự kiến cổ tức được chia năm năm trước 20.042,433 1.33590878 1,821 Dự kiến cổ tức được chia năm năm ngoái 30.052,555 1.544063676 1,655 Dự kiến cổ tức được chia năm năm nay 40.052,6831. 7846522691,503 Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 50.052,8172. 0627282231,366 Tổng : sum8, 369 = D ( 1 + gn + 1 ) / ( k-gn+126, 620.09 / ( 1 + k ) 12,905 Giá trị CP LIX : P0 ( 2013 ) = sum + P. / ( 1 + k ) 21,2743. 4 Theo giải pháp giá trị Eva : Giá trị kinh tế tài chính ngày càng tăng EVAnăm 201216,529,658,760 VCSH 2012277,618,455,766 ROE 2012 21.54 % giá thành vốn CSH ( Lãi suấtchiết khấu ) 15.58 % Giá sổ sách của cổ phiếu201225, 705S ố CP thường 201210,800,000 Giá trị sổ sách LIX 2012277,618,455,766 VCSH 2009198,818,964,546 VCSH 2010233,930,132,16017. 66 % VCSH 2011247,932,081,5365. 99 % VCSH 2012277,618,455,76611. 97 % Tốc độ tăng / giảm VCSHbình quân11. 87 % ROE 2013 kế hoạch 14.03 % LN trước thuế 2013 kếhoạch55, 000,000,000. 00LN sau thuế 2013 kế hoạch41, 250,000,000. 00VCSH 2013 kế hoạch310, 580,082,069. 39ROE 2010 30.74 % ROE 2011 26.11 % – 15.09 % ROE 2012 21.54 % – 17.51 % ROE 2013 kế hoạch 14.03 % – 34.87 % Tốc độ tăng / giảm ROE bìnhquân-22. 49 % ự báo EVA trong tươnglaiự kiếnROEROEKsVCSH dự kiến EVA dự b áo ( 1 + Ks ) ^ Chiết khấu EVADự kiến EVA năm 2013 1 14.03 % – 1.56 % 310,580,082,069 ( 4,831,519,624 ) 1.16 ( 4,180,183,491 ) Dự kiến EVA năm năm trước 2 10.87 % – 4.71 % 347,455,240,726 ( 16,364,823,993 ) 1.34 ( 12,249,956,161 ) Dự kiến EVA năm năm ngoái 3 8.43 % – 7.15 % 388,708,585,250 ( 27,811,376,157 ) 1.54 ( 18,011,806,498 ) Dự kiến EVA năm năm nay 4 6.53 % – 9.05 % 434,859,937,446 ( 39,354,333,689 ) 1.78 ( 22,051,541,561 ) Dự kiến EVA năm 2017 5 5.06 % – 10.52 % 486,490,837,534 ( 51,172,897,653 ) 2.06 ( 24,808,356,765 ) Hiện giá EVA ( 81,301,844,475 ) Giá trị thị trường CP196, 316,611,291 Số CP thường10, 800,000 Giá18, 177P hương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình, độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 3 năm trước, mứcbiến động cao nên giải pháp này hoàn toàn có thể không đưa ra hiệu quả dự báo đúng mực không cao. PHẦN 4 : THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯLIX DCLKs : lãi suất vay chiết khấu Krf + ( Km – Krf ) x β 14.4 % 21.6 % – Krf : suất sinh lời phi rủi roLãi suất trái phiếuKBNN9. 8 % 9.8 % – Km : suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK20. 1 % 20.1 % – β : thông số Beta rủi ro đáng tiếc 0.221.14 – ( Km-Krf ) : phần bù rủi ro đáng tiếc thị trường kỳvọng10. 3 % 10.3 % Độ lệch chuẩn 0.0324 0.0287 Tương quan r 31.5 Hệ số biến thiên 0.224330125 0.133008305 Tỷ trọng 0.501993247 0.498006753 Độ lệch chuẩn hạng mục 0.1229 Ks hạng mục 0.18 Hệ số biến thiên hạng mục 0.6828 TÀI LIỆU THAM KHẢO1 ) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân2 ) Báo cáo tài chính hợp nhất truy thuế kiểm toán thuyết minh Công ty LIX năm 2009, 2010, 2011, 2012.3 ) Website : http://s.cafef.vn/

Source: https://dvn.com.vn
Category: Cẩm Nang

Alternate Text Gọi ngay