‘bổ ích’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bổ ích “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bổ ích, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bổ ích trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cái gì ta làm đều bổ ích.

Everything we do is so wholesome .

2. Ảnh hưởng bổ ích cho tâm thần

Bạn đang đọc: ‘bổ ích’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Beneficial Effect on Our Spirit

3. Có rất nhiều thông tin bổ ích

Very informative, too .

4. Những kinh nghiệm và phỏng vấn bổ ích

Instructive Experiences and Interviews

5. Khi tất cả việc làm đều sẽ bổ ích

When All Work Will Be Rewarding

6. So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích.

To compare these accounts is instructive .

7. Tôi nghĩ ông bà sẽ thấy đề tài đó bổ ích.

I think you will find the subject truly informative .

8. Chúng tôi cũng tham gia các hoạt động giải trí bổ ích.

We also balance all of this with good recreation .

9. Hãy tìm những tài liệu đặc biệt bổ ích cho cử tọa.

Look for material that will be of particular value to your audience .

10. Điều này có thể dẫn đến cuộc thảo luận thiêng liêng bổ ích.

This can lead to a beneficial spiritual discussion .

11. Giáo Hội cũng có các nguồn tài liệu học bổ ích khác trực tuyến.

The Church has also made other helpful study resources available trực tuyến .

12. Cảm giác hối hận này là điều bình thường, ngay cả bổ ích nữa.

This feeling of remorse is normal, even healthy .

13. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều này bổ ích cho học viên ra sao?

( Matthew 28 : 19, 20 ) How does this benefit our students ?

14. Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời.

In contrast, the lesson of obedience learned in childhood can extend rewardingly throughout one’s life .

15. Đây là một bài học bổ ích cho những người làm cha mẹ ngày nay.

This provides a useful lesson for parents today .

16. Rocco nói không chút do dự: “Đó là thử thách lớn nhất và bổ ích nhất.”

“ That was the biggest and most rewarding challenge. ”

17. Hơn nữa, tất cả các việc làm đều sẽ thật sự hấp dẫn và bổ ích.

What is more, all work will be truly absorbing and rewarding .

18. Cũng được! dù sao, tôi hy vọng các em có 1 kỳ nghỉ hè bổ ích!

That’s ok ! In any case, I hope you’ll have a productive summer !

19. Nhưng thật là bổ ích biết bao khi tất cả mọi người lớn lên về thiêng liêng!

But how rewarding when all grow spiritually !

20. Qua kinh nghiệm này chúng ta có thể rút tỉa ít nhất ba bài học bổ ích.

We can learn at least three helpful lessons from this experience .

21. Số đông đảo người làm báp têm làm gia tăng niềm vui trong những dịp bổ ích này.

Adding to the joy of these instructive occasions has been the large number who got baptized .

22. “Trước đó tôi nghĩ rằng cuốn sách này bổ ích cho thanh thiếu niên hơn là cho tôi.

“ I believed that this publication was good for teenagers but not for me, ” she said .

23. NGÀY nào còn sống và hoạt động thì một người có thể học được một cái gì bổ ích.

EVERY day that a person is alive and active, he can be taught something worthwhile .

24. 19 Chấp nhận sự lãnh đạo của Đấng Christ thật sự đem lại sự khoan khoái và bổ ích.

19 It is indeed refreshing and rewarding to accept Christ’s leadership .

25. Người đó hưởng được thức ăn thiêng liêng dồi dào và dư dật những điều bổ ích trong công việc của Chúa.

He enjoys an abundant supply of spiritual food and has plenty to do in the rewarding work of the Lord .

26. Sách dày 256 trang, khuôn khổ lớn như tạp chí này, được trang trí bằng hơn 150 tranh ảnh bổ ích, phần lớn có màu.

The book’s 256 pages, the same page size as in this magazine, are filled with over 150 teaching illustrations, most in beautiful color .

27. Làm sao chúng ta có thể thấy nhàm chán khi có quá nhiều điều chúng ta có thể học và áp dụng một cách bổ ích?

How could we possibly be bored when there is so much that we could learn and apply beneficially ?

28. 2, 3. a) Khi phạm tội, hậu quả có thể là chúng ta phải mang gánh nặng nào, và tại sao điều này là bổ ích?

2, 3. ( a ) When we sin, what burden may we carry as a result, and why is this healthy ?

29. Hãy dành thì giờ để hưởng cách điều độ những thú vui giải khuây lành mạnh và bổ ích, nhưng hãy tránh bắt chước sự quá độ của thế gian.

Take time to enjoy some healthful and beneficial relaxation in moderation, but avoid imitating the excesses of the world .

30. Tôi muốn kể những câu chuyện thế này bởi vì loài người chúng ta cho rằng tình dục, rất vui và bổ ích, có sự mơn trớn và cực khoái.

Now, I like to share stories like this with my audiences because, yeah, we humans, we tend to think sex, sex is fun, sex is good, there’s romance, and there’s orgasm .

31. Kế đó, hãy sửa soạn một phần nhập đề gợi sự chú ý đến đề tài và cho cử tọa thấy những điều sắp được bàn luận thật sự bổ ích cho họ.

Next, prepare an introduction that arouses interest in your subject and that shows your audience that what you are going to discuss is of real value to them .

32. Cũng như Phao-lô, họ sẽ thấy hình thức tặng quà có một không hai này là bổ ích, và họ sẽ “mong-mỏi” được đi thăm anh em (Rô-ma 1:11).

Like Paul, they will find this unique form of giving rewarding, and they will develop a “ longing ” for their brothers. — Romans 1 : 11 .

33. Những lời bình luận bổ ích khác cho thấy sự huấn luyện ở Trường Ga-la-át trang bị một người truyền giáo để làm việc lành, dù được chỉ định đi đâu.

Other helpful comments illustrated how Gilead training equips a minister for good work, no matter where he is assigned .

34. Mặc dù sẽ có một số hy sinh và chối bỏ một số lạc thú trong khi tôn trọng các cam kết của mình, nhưng người đàn ông chân chính sống một cuộc sống đầy bổ ích.

Though he will make some sacrifices and deny himself some pleasures in the course of honoring his commitments, the true man leads a rewarding life .

35. (Ga-la-ti 5:22, 23) Thức ăn thiêng liêng bổ ích mà chúng tôi nhận được trong buổi thảo luận đoạn Kinh Thánh hằng ngày và trong buổi học Tháp Canh gia đình giúp tôi vững mạnh để phục vụ ở Bê-tên.

( Galatians 5 : 22, 23 ) The rich spiritual food that we receive during the daily Bible text discussion and the family study of The Watchtower helps to strengthen me for Bethel service .

Source: https://dvn.com.vn
Category: Cảm Nang

Alternate Text Gọi ngay