‘bổ ích’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bổ ích “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bổ ích, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bổ ích trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rất bổ ích.

2. Nó rất bổ ích.

3. Những việc làm không bổ ích

Bạn đang đọc: ‘bổ ích’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

4. Tài liệu đọc rất bổ ích!

5. Cái gì ta làm đều bổ ích.

6. Quả là một công việc bổ ích.

7. Ảnh hưởng bổ ích cho tâm thần

8. Có rất nhiều thông tin bổ ích

9. Những kinh nghiệm và phỏng vấn bổ ích

10. Và công việc này bổ ích biết bao!

11. Tôi nghĩ rằng đó là lời khuyên bổ ích.

12. Khi tất cả việc làm đều sẽ bổ ích

13. Luôn luôn bổ ích và chiến thắng vẻ vang

14. So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích.

15. Ừ, được rồi, một cuộc thảo luận rất bổ ích

16. Và một giấc ngủ ngon thật bổ ích làm sao!

17. Phi-líp 2:4 nói đến một nguyên tắc bổ ích.

18. Nhạc hay có thể bổ ích giống như thức ăn ngon.

19. Thật là bổ ích khi hình dung lời tường thuật này.

20. Tôi nghĩ ông bà sẽ thấy đề tài đó bổ ích.

21. 13 Đọc Kinh-thánh bằng cách này thật bổ ích biết bao!

22. Cuộc tìm kiếm ấy thật hào hứng và bổ ích biết bao!

23. Chúng tôi cũng tham gia các hoạt động giải trí bổ ích.

24. Hãy tìm những tài liệu đặc biệt bổ ích cho cử tọa.

25. Kinh Thánh nói: “Lời đáp hay đúng lúc thật bổ ích biết bao!”

26. Thu thập tài liệu bổ ích, có tác dụng nâng cao hiểu biết

27. Nó là câu chuyện hay, và nó cũng có bài học bổ ích.

28. Làm nhiều việc bổ ích để bận rộn và quên đi nỗi đau.

29. Tại sao làm việc với Đức Giê-hô-va là bổ ích lớn?

30. Điều này có thể dẫn đến cuộc thảo luận thiêng liêng bổ ích.

31. 14 Ta có lời khuyên bổ ích và sự khôn ngoan thiết thực;+

32. Và hãy kể thêm cho chúng em nghe vài câu chuyện hay, bổ ích.

33. Giáo Hội cũng có các nguồn tài liệu học bổ ích khác trực tuyến.

34. Họ thấy sự dạy dỗ đó bổ ích, thỏa mãn và đầy an ủi.

35. Cảm giác hối hận này là điều bình thường, ngay cả bổ ích nữa.

36. Tiết mục chính “Hội-thánh” cũng dẫn chiếu đến nhiều tài liệu bổ ích.

37. dù sao, tôi hy vọng các em có 1 kỳ nghỉ hè bổ ích!

38. Chúng ta có cám ơn anh về những lời khuyên bảo bổ ích hay không?

39. Nhưng ở đây có những bài học bổ ích cho những người làm cha mẹ.

40. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều này bổ ích cho học viên ra sao?

41. Cũng được! dù sao, tôi hy vọng các em có # kỳ nghỉ hè bổ ích!

42. • Trong bài này, chi tiết địa lý nào đặc biệt bổ ích đối với bạn?

43. Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời.

44. Đây là một bài học bổ ích cho những người làm cha mẹ ngày nay.

45. Giờ đây chúng ta cùng nhau ôn lại chương trình bổ ích của đại hội.

46. Rocco nói không chút do dự: “Đó là thử thách lớn nhất và bổ ích nhất.”

47. Chính trong thời gian này tôi học được một bài học bổ ích về tình người.

48. Hơn nữa, tất cả các việc làm đều sẽ thật sự hấp dẫn và bổ ích.

49. Sự tham gia này sẽ làm cho buổi họp càng bổ ích và thích thú hơn.

50. Cũng được! dù sao, tôi hy vọng các em có 1 kỳ nghỉ hè bổ ích!

Source: https://dvn.com.vn
Category: Cảm Nang

Alternate Text Gọi ngay