TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ – PHẦN 2 – CÁC HỆ THỐNG CHÍNH TRÊN XE

Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô – Phần 2 – Các Hệ Thống Chính Trên Xe

  

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ  PHẦN 2 –  CÁC HỆ THỐNG CHÍNH TRÊN XE

 

tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-2-cac-he-thong-chinh-tren-xe-obdvietnam

 

Được sự ủng hộ của bạn đọc, OBD Việt Nam tiếp tục phát triển Series học tiếng Anh chuyên ngành ô tô qua hình ảnh. Ở phần 2 này chúng ta sẽ biết thêm các từ tiếng Anh liên quan đến các hệ thống chính trên xe ô tô. Các bạn hãy cùng xem nhé !

► MÔ MEN XOẮN LÀ GÌ, CÔNG SUẤT VÀ Ý NGHĨA TRÊN Ô TÔ

1. Các hệ thống chính

tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-2-cac-he-thong-chinh-tren-xe-obdvietnam1

Hình 1 : Tiếng Anh chuyên ngành xe hơi – Các mạng lưới hệ thống chính trên xe hơi

Steering system: Hệ thống lái
Ignition System: Hệ thống đánh lửa
Engine Components: Linh kiện trong động cơ
Lubrication system: Hệ thống bôi trơn
Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Braking System: Hệ thống phanh
Safety System: Hệ thống an toàn
AC System: Hệ thống điều hòa
Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
Suspension System: Hệ thống treo
Electrical System: Hệ thống điện
Starting System: Hệ thống khởi động
Transmission System: Hệ thống hộp số
Exhaust System: Hệ thống khí thải

 

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô là một công cụ đắc lực và cần thiết để tiếp cận với những kiến thức chuyên môn, những tin tức công nghệ ô tô mới của thế giới. Nhưng đại đa số Anh/Em kỹ thuật hiện nay đều gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành, dẫn đến việc bỏ lỡ nhiều cơ hội trong công việc, cũng như trong việc tiếp cận kiến thức chuyên môn và những công nghệ mới.

Tham khảo bộ sách: Bộ Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Xem thêm : Series học tiếng anh chuyên ngành xe hơi, tại đây !

2. Các module, hộp điều khiển

 tieng-anh-chuyen-nganh-o-to-phan-2-cac-he-thong-chinh-tren-xe-obdvietnam2

Hình 2 : Tiếng Anh chuyên ngành xe hơi – Các module, hộp tinh chỉnh và điều khiển trên xe

1. Adaptive Cruise Control: Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System: Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster: Cảm biến ly hợp
4. Gateway Data Transmitter: Hộp trung tâm
5. Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit: Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit: Bộ điều khiển cửa sổ trời
8. Reversible Seatbelt Pretensioner: Bộ tự căng dây đai an toàn
9. Seat Control Unit: Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes: Phanh
11. Closing Velocity Sensor: Cảm biến 
12. Side Satellites: Cảm biến va chạm thân xe 
13. Upfront Sensor: Cảm biến va chạm phía trước
14. Airbag Control Unit: Hệ thống túi khí
15. Camera System: Hệ thống camera
16. Front Camera System: Hệ thống camera trước
17. Electronically Controlled Steering: Hệ thống điều khiển lái điện

► Tiếng anh chuyên ngành ô tô, tại đây !

Kết nối với chúng tôi để theo dõi những tin tức mới nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ: 1800 64 64 47      

Tin liên quan

Source: https://dvn.com.vn
Category: Cẩm Nang

Alternate Text Gọi ngay