TT | Đơn vị | Ngày thành lập | Tương đương | Địa chỉ | Ghi chú |
---|
1 | Văn phòng Tổng cục | 10.9.1974 ( 47 năm, 163 ngày ) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
2 | Thanh tra Tổng cục | 7.11.1976 ( 45 năm, 105 ngày ) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
3 | Ủy ban Kiểm tra Đảng | 10.9.1974 ( 47 năm, 163 ngày ) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
4 | Phòng Tài chính | 10.9.1974 (47 năm, 163 ngày) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
5 | Phòng Vật tư | 20.8.1994 ( 27 năm, 184 ngày ) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
6 | Tạp chí Công nghiệp quốc phòng và kinh tế[3] | 8.6.1993 (28 năm, 257 ngày) | Sư đoàn | 28A Điện Biên Phủ, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Hà Nội | |
7 | Phòng Thông tin Khoa học Quân sự | 7.8.1968 (53 năm, 197 ngày) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
8 | Phòng Điều tra Hình sự | 8.11.1989 ( 32 năm, 104 ngày ) | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
9 | Ban Quản lý Dự án I | 5.6.2000 ( 21 năm, 260 ngày ) | Sư đoàn | | |
10 | Ban Quản lý Dự án 9 | | Sư đoàn | 2, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | |
11 | Bộ Tham mưu | | Quân đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
12 | Cục Chính trị | | Quân đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
14 | Cục Quản lý Công nghệ[3] | | Quân đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
13 | Cục Hậu cần | | Sư đoàn | 28 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội | |
15 | Viện Thiết kế tàu quân sự[4] | | Sư đoàn | Xã Dương Xã, huyện Gia Lâm, Hà Nội | |
16 | Viện Vũ khí[5] | | Sư đoàn | 51, Phú Diễn, P. Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội | |
17 | Viện Thuốc phóng – Thuốc nổ[6] | | Sư đoàn | 192 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội | |
19 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng[8] | | Sư đoàn | Cơ sở 1: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Cơ sở 2 : Số 68, Tổ 30, Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Thành Phố Hà Nội . | |
20 | Tổng công ty Ba Son | thành lập ngày 04/8/1925 | Sư đoàn | Đường số 3, TT. Phú Mỹ, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu | |
21 | Tổng công ty Sông Thu | | Sư đoàn | 96 Yết Kiêu, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng | |
22 | Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC)[9] | | Sư đoàn | tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Hà Nội | |
23 | Trung tâm T504[3] | | Sư đoàn | | |
24 | Công ty Đóng tàu Hồng Hà (Nhà máy Z173)[10] | | Sư đoàn | Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng | |
25 | Công ty Đóng tàu 189 (Nhà máy Z189)[11] | | Sư đoàn | KCN Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng | |
26 | Công ty Cơ khí chính xác 11 (Nhà máy Z111)[12] | | Sư đoàn | 284 Đường Bà Triệu, P. Trường Thi, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá | |
27 | Công ty Cơ khí Hóa chất 13 (Nhà máy Z113)[13][14] | | Sư đoàn | Thị trấn Tân Bình – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang | |
28 | Công ty Cơ khí Hóa chất 14 (Nhà máy Z114)[15] | | Sư đoàn | Tổ 1, KP 7, Phường Long Bình, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai. | |
29 | Công ty Cơ điện Hóa chất 15 (Nhà máy Z115)[16] | | Sư đoàn | Xóm Thái Sơn 2, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | |
30 | Công ty TNHH một thành viên cơ khí 17 (Nhà máy Z117) | | Sư đoàn | Đồng Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | |
31 | Công ty Hóa chất 21 (Nhà máy Z121)[17] | | Sư đoàn | QL2, Phú Hộ, Phú Thọ | |
32 | Công ty Cơ khí Chính xác 25 (Nhà máy Z125) | | Sư đoàn | xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội | |
33 | Công ty Cơ khí Chính xác 27 (Nhà máy Z127)[18] | | Sư đoàn | Đường Dương Tự Minh, tổ 14, Phường Quan Triều, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | |
34 | Công ty Cơ khí Chính xác 29 (Nhà máy Z129)[19] | | Sư đoàn | Thôn Phú Bình, Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang | |
35 | Công ty Cơ điện và Vật liệu nổ 31 (Nhà máy Z131)[20] | | Sư đoàn | Thị xã Phổ Yên,tỉnh Thái Nguyên | |
36 | Công ty Dụng cụ điện 43 (Nhà máy Z143) | | Sư đoàn | Xã Thụy An-Huyện Ba Vì-Hà Nội | |
37 | Công ty Cao su 75 (Nhà máy Z175)[21] | | Sư đoàn | Xã Xuân Sơn, Tx. Sơn Tây, Tp. Hà Nội | |
38 | Công ty 76 (Nhà máy Z176)[22] | | Sư đoàn | ĐT179, Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | |
39 | Công ty Điện tử Sao Mai (Nhà máy Z181)[23] | | Sư đoàn | 27 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | |
40 | Công ty TNHH MTV Cơ khí 83 (Nhà máy Z183) | | Sư đoàn | Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | |
41 | Công ty Hóa chất 95 (Nhà máy Z195)[24] | | Sư đoàn | Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | |
42 | Công ty Quang điện-Điện tử 99 (Nhà máy Z199)[25] | | Sư đoàn | 49 Đường Phú Diễn, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội | |
43 | Công ty CP đầu tư và xây lắp Tây Hồ | | Sư đoàn | 2 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Cầu Giấy, Hà Nội | |
44 | Công ty cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón hóa sinh[26] | | Sư đoàn | ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Thành phố HCM | |
45 | Đoàn An điều dưỡng 298 | | Sư đoàn | Đường Hai Bà Trưng, TT. Long Hải, Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu | |