TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch CC và chức danh nghề nghiệp VC và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL
|
|
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, thiết kế xây dựng, trình duyệt kế hoạch tích lũy CSDL
|
LTV bậc 3/9
|
|
2
|
Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,5200
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và quy đổi tài liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,4540
|
|
– Chuẩn hóa dữ liệu ( file tài liệu )
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
|
– Chuyển đổi tài liệu
|
|
0,2200
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc tài liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo giải trình hiệu quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0460
|
d
|
Bàn giao tài liệu đặc tả cho bộ phận triển khai số hóa
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0200
|
3
|
Bước 3: Số hóa tài liệu
|
|
5,0890
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi chuyển giao tài liệu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0040
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận triển khai số hóa
|
0,0840
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho dữ gìn và bảo vệ đến nơi số hóa tài liệu
|
0,0040
|
d
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV bậc 1/9
|
0,2010
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
|
– Thực hiện số hóa theo nhu yếu
|
KS tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
|
– Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóalại tài liệu không đạt nhu yếu .
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
g
|
Kết nối tài liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra liên kết tài liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
0,4660
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị chức năng dữ gìn và bảo vệ
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0840
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho dữ gìn và bảo vệ và sắp xếp lên giá
|
0,0080
|
4
|
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra loại sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra loại sản phẩm theo hướng dẫn ; Lập báo cáo giải trình kiểm tra ; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo giải trình tác dụng kiểm tra .
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
5
|
Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép loại sản phẩm vào những thiết bị tàng trữ, chuyển giao loại sản phẩm
|
|
|
|
– Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép .
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
– Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và chuyển giao mẫu sản phẩm ; lập và lưu hồ sơ CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ – Tcn (Tổng các bước từ 2 – 5)
|
|
6,4380
|
|
Định mức lao động phục vụ – Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,1288
|
|
Định mức lao động quản lý – Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,3283
|
|
Định mức lao động tổng hợp – Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
6,8951
|