general practice trong Tiếng Việt, dịch | Glosbe

How’d the poet like to see a bit of general practice?

Nhà thơ có muốn chứng kiến tôi hành nghề một chút không?

Bạn đang đọc: general practice trong Tiếng Việt, dịch | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

BE GENEROUS: “Practice giving, and people will give to you.”

RỘNG RÃI: “Hãy cho, người ta sẽ cho anh em” (Lu-ca 6:38).

jw2019

I thought of general practice.

Chắc là tôi sẽ hành nghề.

OpenSubtitles2018.v3

This reflects the general practice of members who focus first of all on these three process scopes.

Điều này phản ánh thực tiễn chung của các thành viên tập trung trước hết vào ba phạm vi quy trình này.

WikiMatrix

General practice.

Tôi muốn hành nghề.

OpenSubtitles2018.v3

For adults in general practicing Islam, fasting is obligatory during the month of Ramadan.

Đối với những người lớn thực hành đạo Hồi nói chung, họ có bổn phận phải kiêng ăn vào tháng Ramadan.

jw2019

Other ethnic groups, known collectively as the Kirdi, generally practice some form of Islam.

Các dân tộc khác, được gọi chung là Kirdi, thường thực hành một số hình thức của đạo Hồi.

WikiMatrix

16 In today’s world, covering over the wrongdoing of others is a general practice.

16 Trong thế gian hiện nay có thông lệ che lấp lỗi lầm của người khác.

jw2019

In the business world, lying about products and services is a general practice.

Trong thế giới thương mại, nói dối về các sản phẩm và dịch vụ là việc thông thường.

jw2019

Granted, someone might simply offer general, practical suggestions.

Đành rằng, một người có thể đưa ra những gợi ý thông thường và thực tế.

jw2019

It was the Olympic-size swimming pool with two sides of stands, used for the competition and general practices.

Đây là bể bơi chuẩn Olympic với 2 khán đài được sử dụng trong các cuộc thi và luyện tập chung.

WikiMatrix

Prior to the 1950s, the general practice was to use hard structures to protect against beach erosion or storm damages.

Trước những năm 1950, thực tiễn chung là sử dụng các công trình kiên cố để bảo vệ chống xói mòn bờ biển hoặc thiệt hại do bão.

WikiMatrix

Benzodiazepine overdose describes the ingestion of one of the drugs in the benzodiazepine class in quantities greater than are recommended or generally practiced.

Dùng benzodiazepine quá liều (tiếng Anh: Benzodiazepine overdose) miêu tả việc ăn phải một trong số các loại thuốc có chứa benzodiazepine với liều lượng lớn hơn khi được khuyến cáo hoặc sử dụng chung.

WikiMatrix

The general practice is the baptism of infants to take away the effects of what is described as the sin of Adam and Eve.

Lối thực hành chung là phép báp têm cho trẻ sơ sinh để lấy đi những hậu quả của điều được mô tả là tội lỗi của A Đam và Ê Va.

LDS

Still others, following the general practice to name a new class of asteroids for the first recognized member of that class, use the designation Atira asteroids.

Trong khi đó những người khác, tuân theo nguyên tắc đặt tên chung cho một nhóm tiểu hành tinh mới theo thành viên đầu tiên được công nhận của nhóm đó, sử dụng cái tên tiểu hành tinh Atira.

WikiMatrix

It is a non-profit organisation which provides health care to people who cannot access a hospital or general practice due to the vast distances of the Outback.

Đây là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho những bệnh nhân không thể đến bệnh viện hoặc các cơ sở y tế do khoảng cách xa xôi rộng lớn của vùng hẻo lánh.

WikiMatrix

The naming of the ship was a radical departure from the general practice of the time, which was to name aircraft carriers after battles or previous US Navy ships.

Việc đặt tên con tàu này đã vượt khỏi thông lệ về đặt tên tàu vào lúc đó, vốn đặt tên các tàu sân bay theo tên các trận đánh hoặc tên các tàu chiến nổi tiếng của Hải quân Mỹ trước đây.

WikiMatrix

Sibling marriage was known in ancient Egypt and, although it was not a general practice, it was acceptable for the Egyptians; the Ptolemaics practiced it, perhaps to consolidate the dynasty.

Hôn nhân giữa anh chị em ruột đã được biết tới ở Ai Cập cổ đại, mặc dù đây không phải là một tục lệ phổ biến, nó là điều có thể chấp nhận được đối với người Ai Cập; nhà Ptolemaois đã thực hiện điều này, có lẽ là để củng cố triều đại.

WikiMatrix

However, the general practice followed by banks has been to refrain from prosecuting cheque writers if the cheque reaches the bank after sufficient funds have been deposited, thereby allowing it to clear.

Tuy nhiên, việc thực hành chung theo sau bởi các ngân hàng đã được kiềm chế truy tố người viết séc nếu séc đến ngân hàng sau khi có đủ tiền đã lưu ký, do đó cho phép nó để thanh toán.

WikiMatrix

Learn about the process of video content ingestion, testing, and general best practices, including:

Tìm hiểu về quy trình nhập nội dung, thử nghiệm và những chiêu thức hay nhất thường gặp, gồm có :

support.google

Sometimes underwater explosions are used on purpose to induce fish kills, a generally illegal practice known as blast fishing.

Đôi khi các vụ nổ dưới nước được sử dụng vào mục đích để tạo ra cá chết, một thực tế bất hợp pháp thường được gọi là đánh cá bằng thuốc nổ.

WikiMatrix

The constitution provides for freedom of religion, and other laws and policies contributed to the generally free practice of religion.

Hiến pháp quy định về tự do tôn giáo, pháp luật và các chính sách khác góp phần vào việc thực hành tự do tín ngưỡng.

WikiMatrix

For instance, a local general practice run by a single general practitioner provides primary health care and is usually run as a for-profit business by the owner, whereas a government-run specialist clinic may provide subsidised or specialised health care.

Ví dụ, một thực tế chung của địa phương được điều hành bởi một bác sĩ duy nhất cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu, và thường sẽ được hoạt động như là một doanh nghiệp vì lợi nhuận của chủ sở hữu trong khi một phòng khám chuyên gia chính phủ có thể cung cấp trợ cấp chăm sóc y tế chuyên sâu.

WikiMatrix

Recent research has argued, “there is no adequate evidence base to justify incorporating learning styles assessments into general educational practice.”

Những nghiên cứu gần đây cho rằng “không có cơ sở bằng chứng xác đáng nào có thể biện minh cho việc tích hợp những đánh giá phong cách học vào hoạt động giáo dục chung.”

WikiMatrix

Favreau’s main concern with the film’s effects was whether the transition between the computer-generated and practical costumes would be too obvious.

Mối lo ngại chính của Favreau với hiệu ứng hình ảnh của phim là sự chuyển đổi giữa mô phỏng máy tính và trang phục thực tế liệu có quá lộ không.

WikiMatrix

Source: https://dvn.com.vn
Category : Generail

Alternate Text Gọi ngay