khu công nghệ cao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Năm 2005, Teva xây dựng nhà máy mới hiện đại tại Har Hotzvim, nằm trong khu công nghệ cao tại Jerusalem.
In 2005, Teva opened a new, state-of-the–art pharmaceutical manufacturing plant in Har Hotzvim, a technology park in Jerusalem.
WikiMatrix
Tôi là người đứng đầu bộ phận an ninh, tại khu công nghệ cao bí mật gọi là ” Tổ Ong “.
I was head of security at a secret high tech facility called the Hive..
OpenSubtitles2018. v3
Malaysia có 200 khu công nghiệp cùng với các chuyên khu như Khu Công nghệ Malaysia hay Khu Công nghệ cao Kulim.
There are 200 industrial parks along with specialised parks such as Technology Park Malaysia and Kulim Hi-Tech Park.
WikiMatrix
Khu công nghệ cao của Ra’anana llaf nơi quy tụ nhiều công ty hàng đầu thế giới và bắt đầu các công ty địa phương.
Ra’anana’s high tech industrial park is home to many leading global companies and local start up companies.
WikiMatrix
Khu công nghệ cao Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Danang Hi-Tech Park) được thành lập theo Quyết định số 1979/QĐ-TTg ngày 28/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Da Nang Hi-tech Park (DHTP) (Vietnamese: Khu công nghệ cao Đà Nẵng) was established under the Decision No. 1979/QD-TTg dated on October 28, 2010 of the Vietnamese Prime Minister.
WikiMatrix
Silicon Oasis là một cộng đồng khu chế xuất và cung cấp các ưu đãi và lợi ích của khu chế xuất cho các công ty hoạt động trong khu công nghệ cao.
Silicon Oasis is a Free Zone Authority and provides free trade zone incentives and benefits to companies operating within the tech park.
WikiMatrix
“Khu vực công nghệ cao” được thành lập và đang hoạt động có hiệu quả vào năm 2015/2016.
The “tech sector” was doing particularly well in 2015/2016.
WikiMatrix
Kết nối các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đà Nẵng, Tam Kỳ, và Quảng Ngãi – cụ thể là Khu công nghệ cao Đà Nẵng, Khu kinh tế mở Chu Lai và Khu kinh tế Dung Quất;
Connecting high-tech industries in Da Nang, Tam Ky, and Quang Ngai – specifically, Da Nang High–Tech Park, Chu Lai Special Economic Zone, and the Dung Quat Economic Industrial Zone;
worldbank.org
Phần khu vực công nghệ cao như điện tử, viễn thông, IT, mỹ phẩm và dược phẩm đang tăng trưởng.
The share of high-tech sectors such as electronics, telecommunications, IT engineering, cosmetics and pharmaceuticals is on the rise.
WikiMatrix
Một báo cáo gần đây nói về khu công nghệ cao Silicon Valley ở Hoa Kỳ như sau: “Trong khi các nhà quản lý xem những chỗ trống trong bãi đậu xe công ty đồng nghĩa với tình trạng cắt giảm nhân viên, thì khu đậu xe tại các buổi học Kinh Thánh vào lúc chiều tối lại thiếu chỗ”.
Regarding Silicon Valley, a high-tech mecca in the United States, a recent report stated: “As executives count the empty workplace parking slots as layoffs persist, parking spots at evening Bible studies are in short supply.”
jw2019
Điều này dẫn tới sự ra đời của nhiều tập đoàn công nghệ mới và các khu vực tập trung công nghệ cao trên khắp đất nước như thung lũng Silicon ở California.
This, in turn, led to the establishment of many new technology companies and regions around the country such as Silicon Valley in California.
WikiMatrix
Lĩnh vực đóng vai trò quan trọng nhất tại đặc khu kinh tế Thâm Quyến là công nghệ cao.
“The greatest product which we will realize from our electronic era is the better educated race.
WikiMatrix
Các ngành công nghiệp chủ yếu trong khu phát triển này bao gồm công nghiệp công nghệ cao, công nghệ sinh học và ngành công nghiệp vật liệu mới.
The major industries in the zone include high-tech industry, biology project technology and new material industry.
WikiMatrix
Xem thêm: Dự án khu công nghệ cao 2 quận 9 khi nào khởi công? | SmartLand: Công Ty TNHH Bất Động Sản Smartland
Chính quyền đầu tư vốn lớn vào cơ sở hạ tầng để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghệ cao trong khu chế xuất, từ viễn thông tiên tiến, mạng cáp quang, trung tâm dữ liệu cấp 3 với 120 kệ công suất cao và cơ sở hạ tầng tiện ích công nghệ với 8 nhà máy điện với công suất 1600 MW.
The Authority has made a large capital investment in its infrastructure to cater to the need of high tech industries in the free zone, this ranges from advanced telecommunications, a fibre optic network, tier 3 data centre with 120 high capacity racks, and a high-tech utility infrastructure with 8 power stations with a capacity of 1600 MW.
WikiMatrix
Có 11 hãng công nghệ cao có giá trị trên 1 tỷ USD có trụ sở trong khu vực, và ngành công nghiệp kỹ thuật số tạo ra khoảng 300.000 việc làm.
There are eleven high-tech firms worth over $1 billion based in the region, and digital industries support around 300,000 jobs.
WikiMatrix
Và qua sự tin cậy đó, chúng tôi thấy cậu ta và đồng nghiệp ở trường đại học tân trang khu thư viện với công nghệ tối tân nhất và xây dựng khu chăm sóc với tiêu chuẩn rất cao để nếu một trong chúng tôi đổ bệnh trong tù thì cũng không cần phải chết trong nhục nhã.
And through that trust, we saw him and his colleagues from the university refurbish the library with the latest technology and set up the infirmary to very good standards so that those of us falling sick in prison would not necessarily have to die in indignity.
ted2019
Vào thời Phục hưng, khu vườn của dinh thự này được xem là nơi trưng bày nghệ thuật cổ điển và công nghệ mới, nhưng vào cuối thế kỷ 18, khi khu vườn đạt sự đỉnh cao và rơi vào đổ nát, hình ảnh của khu vườn lãng mạn đẹp như tranh vẽ đã được khắc họa qua nhiều tác phẩm nghệ thuật.
In the Renaissance the garden was seen as a showcase of classical art and new technology, but by the end of the 18th century, when the garden was overgrown and crumbling, it helped created the image of the picturesque romantic garden.
WikiMatrix
Hơn nữa, vùng phía bắc vẫn còn phần lớn chưa phát triển như giá cao hơn giá sản xuất hay nhiều công nghệ mới hoạt động tại khu vực này chưa phải là hiệu quả về chi phí.
Moreover, the far north remains largely undeveloped as producers await higher prices or new technologies as many operations in this region are not yet cost effective.
WikiMatrix
Hiện nay các nước trong khu vực đã đạt trình độ công nghệ khá tân tiến, tỷ lệ sử dụng điện thoại di động cao, nhưng vẫn còn tồn tại trong mảng cung cấp dịch vụ tài chính.
The region is technologically advanced, with a high level of mobile phone penetration, but lags in access to financial services.
worldbank.org
Việc các công ty công nghệ cao, máy tính, và bộ vi xử lý tập trung nhiều ở San Jose làm cho khu vực này được biết đến với cái tên “Thung lũng Silicon”.
The large concentration of high–technology engineering, computer, and microprocessor companies around San Jose has led the area to be known as Silicon Valley.
WikiMatrix
Với việc thành lập Khu kinh tế tự do Daegu-Gyeongbuk, Daegu hiện đang tập trung vào việc bồi dưỡng các ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao.
With the establishment of the Daegu-Gyeongbuk Free Economic Zone, Daegu is currently focusing on fostering fashion and high–tech industries.
WikiMatrix
Cơ sở hạ tầng xã hội và chính phủ bao gồm Trường Cao đẳng Công nghệ, các cơ sở y tế được trang bị tốt bao gồm bệnh viện giảng dạy tại Tawam, khu vực huấn luyện quân sự và sân bay quốc tế Al Ain.
Social and governmental infrastructure include the Higher Colleges of Technology, well-equipped medical facilities including the teaching hospital at Tawam, military training areas and Al Ain International Airport.
WikiMatrix
Viết tắt của “Zone Operations Command”, ZOCOM là một đơn vị tinh nhuệ được thành lập sau Second Tiberium War gồm các cựu chiến binh, lính công nghệ cao của GDI, những người đã được trang bị đặc biệt để giải quyết các khu vực rộng lớn bị Tiberium phá hoại và để bắt đầu khai hoang các khu vực Red Zone của Trái đất.
ZOCOM Short for “Zone Operations Command”, ZOCOM is an elite unit established after the Second Tiberium War which comprises the most veteran, high tech troopers of GDI, who have been equipped specifically to tackle the planet-wide Tiberium infestation and to begin the reclaiming of the Earth’s Red Zones.
WikiMatrix
Chúng tôi đã sử dụng công nghệ này để khám pha ra và lập ra bản đồ địa lí cacbon đầu tiên ở định dạng cao tại những khu vực xa như là lưu vực sông Amazon và những khu vực không xa lắm như là Hoa Kì và Trung Mỹ.
We’ve been using the technology to explore and to actually put out the first carbon geographies in high resolution in faraway places like the Amazon Basin and not-so–faraway places like the United States and Central America.
ted2019
Tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực được neo lại bởi sự hiện diện của Đại học bang Mississippi, Căn cứ không quân Columbus và các ngành công nghiệp liên quan trong nghiên cứu, sản xuất công nghệ cao, hàng không vũ trụ, giao thông vận tải và giáo dục.
The area’s economic development potential is anchored by the presence of Mississippi State University, Columbus Air Force Base, and associated spin-off industries in research, high-tech manufacturing, aerospace, transportation, and education.
WikiMatrix
Source: https://dvn.com.vn
Category: Công Nghệ