[Khuyến Mãi] Biến Tần Năng Lượng Mặt Trời Huawei 10KW – 60KW (3 PHA, 380V), Hiệu Suất Cao 98,6%, Phiên Bản Quốc Tế
SUN2000L-10KTL -M0– 60KTL-M1– Huawei Smart PV String Inverter
Hãng sản xuất | Huawei |
Model | SUN2000-10KTL-M1 |
Kích thước | 527*470*166mm |
Trọng lượng | 17kg |
Hỗ trợ công xuất PV tối đa | 14.880Wp |
Hiệu suất | 98,6% |
Công suất đầu ra: | 10.000W |
Bảo hành | Bảo hành chính hãng 5 năm (tùy chọn bảo hành 10. 15, 25 năm) |
Huawei là nhà sản xuất bộ hòa lưới điện mặt trời lớn nhất toàn cầu với một loạt các bộ hòa lưới quy mô lớn. Bộ hòa lưới điện mặt trời 3 pha 10kW với model: SUN2000-10KTL-M0 là bộ hòa lưới cao cấp, chất lượng siêu việt của hãng HUAWEI, được thiết kế sử dụng phù hợp cho các dự án điện mặt trời áp mái từ quy mô hộ gia đình, biệt thự, cơ quan, trường học, đến các dự án điện mặt trời áp mái nhà xưởng, xí nghiệp. Với kích thước và trọng lượng cực kỳ nhỏ gọn và nhẹ chỉ 16kg. Các bộ hòa lưới Huawei có công suất cực đại đến 99%.Tích hợp nhiều tính năng và công nghệ ưu việt:
Bạn đang đọc: [Khuyến Mãi] Biến Tần Năng Lượng Mặt Trời Huawei 10KW – 60KW (3 PHA, 380V), Hiệu Suất Cao 98,6%, Phiên Bản Quốc Tế
- Giám sát chuỗi thông minh và xử lý sự cố nhanh.
- Hỗ trợ truyền thông đường dây điện (PLC).
- Hỗ trợ dò tìm đặc tính đường cong I-V thông minh.
- Công tắc DC tích hợp, an toàn và thuận tiện cho việc bảo trì.
- Bộ phận giám sát dòng dư (RCMU) tích hợp.
- Thiết kế không cầu chì.
- Công nghệ làm mát tự nhiên.
- Tiêu chuẩn chống bụi, nước IP65.
- Các sản phẩm bộ hòa lưới của Huawei khá đa dạng bao gồm: SUN2000-90KTL-H1, SUN2000-65KTL-M0, SUN2000-60KTL-M1, SUN2000-60KTL-HV-D1-001, SUN2000-42KTL, SUN2000-36KTL, SUN2000-17-20KTL, SUN2000-8-12KTL.
Đặc điểm kỹ thuật | SUN2000L- 10KTL-M1 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất cực đại | 98.6% |
Hiệu suất theo chuẩn châu Âu | 98.1% |
Đầu vào | |
Công suất PV cực đại đề nghị | 14.880 Wp |
Điện áp đầu vào cực đại | 1100 V |
Dải điện áp làm việc | 140 V~ 980 V |
Điện áp khởi động | 200 V |
Dải điện áp làm việc MPPT | 470 V~850 V |
Điện áp DC vào danh định | 600 V |
Dòng đầu vào Max/MPPT | 11A |
Number of MPP trackers | 2 |
Số đầu vào cực đại | 2 |
Đầu ra | |
Công suất đầu ra danh định | 10.000W |
Công suất đầu ra MAX | 11.000VA |
Điện áp đầu ra | 220Vac /380Vac; 230Vac/400Vac; 3W /N+PE |
Tần số điện lưới AC | 50Hz / 60Hz |
Dòng đầu ra Max | 16.9A |
Hệ số công suất có thể điểu chỉnh | 0.8 leading … 0.8 lagging |
Tổng méo hài cực đại | ≤ 3 % |
Tích hợp bảo vệ | |
Bảo vệ Anti-Islanding (chống đẩy lên lưới khi mất lưới) | Có |
Bảo vệ phân cực ngược DC | Có |
Insulation monitoring | Có |
DC lightning protection | Có |
AC lightning protection | Có |
Residual current monitoring | Có |
AC Overcurrent Protection | Có |
AC short-circuit protection | Có |
AC over-voltage protection | Có |
Over-heat protection | Có |
Dữ liệu chung | |
Dải nhiệt độ làm việc | -25 ~ +60 °C ( Derating above 45°C @ Rated output power ) |
Độ ẩm hoạt động tương đối | 0 % RH ~ 100% RH |
Độ cao hoạt động | 0-4000 m ( Derating above 2000m ) |
Làm lạnh (tản nhiệt) | Natural Convection |
Hiển thị | LED Indicators |
Giao tiếp | RS485, WLAN |
Trọng lượng (chưa bao gồm tấm đế lắp inverter) | 17kg |
Kích thước (W x H x D) (incl. mounting plate) | 527 * 470 * 166mm |
Mức độ bảo vệ | IP65 |
Các tiêu chuẩn và chứng nhận đã đạt được | |
Tiêu chuẩn an toàn | EN/IEC 62109-1, EN/IEC 62109-2 |
Các tiêu chuẩn hòa lưới | G98, G99, IEC61727, EN 50438, CEI 0-21, VDE-AR-N-4105, VDE-AR-N-4110, AS 4777, C10/11, ABNT, UTE C15-712, RD 1699, TOR D4, NRS 097-2-1, DEWA 2.0 |
Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm bài viết Đánh Giá Biến Tần Huawei – Tại Sao Nên Chọn Huawei ?
Source: https://dvn.com.vn
Category : Huawei