Bài 7. Nitơ – Tài liệu text
Bài 7. Nitơ
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 25 trang )
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Lớp 11A9
Hóa Học 11
Giáo Viên : Ngô Đức Huy
NĂM HỌC: 2016-2017
Có một khí không duy trì sự sống nhưng
không có sự sống nào lại không có mặt
của nó.
Khí nitơ
Đó là khí nào?
Năm 1772, lần đầu tiên nitơ được nhà bác
học người anh Daniel Rutherford tách ra từ
không khí.
Nitơ còn có một số tên như
“Azôt” – do nhà bác học người Pháp
Lavoadie đưa ra cuối thế kỉ XVIII.
“Azôt” theo tiếng Hy Lạp nghĩa là
“không duy trì sự sống”.
Nitrogenium – theo tiếng La tinh
nghĩa là “ sinh ra diêm tiêu”.
7
14,007
N
3.0
Nitơ
1s22s22p3
-3,1,2,3,4,5
Nội dung bài học
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Trạng thái tự nhiên
V. Ứng dụng và điều chế
I. Vị trí – cấu hình electron nguyên tử
1. Vị trí
– Nitơ ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kỳ 2 của bảng tuần hoàn.
2. Cấu hình electron nguyên tử
– Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là: 1s22s22p3
Phân
tử nitơ
haitạo
nguyên
Nguyên
tử Ngồm
có thể
được tử
ba N
liên
2. kết cộng hóa trị
với các nguyên
CTetử khác.
CTCT
..
..
N.. N
N≡N
LK ba bền vững
II. Tính chất vật lý
–
–
Nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không
vị.
Hơi nhẹ hơn không khí.
Hóa lỏng ở -1960C, hóa rắn ở -2100C.
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Tan rất ít trong nước.
Thu nitơ bằng cách dời nước.
III. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau?
-3
-3
0
+1
+2
+3
+4
+5
Ca3N2; NH3; N2; N2O; NO; N2O3; NO2; N2O5
Các trạng thái số oxi hóa của nitơ là:
-3; 0; +1; +2; +3; +4; +5
?
Trong hợp chất với nguyên tố nào nitơ
thể hiện số oxi hóa dương? Trong hợp
chất với nguyên tố nào nitơ thể hiện số
oxi hóa âm?
III. Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học
do nitơ có liên kết ba rất bền vững
–
– Ở nhiệt độ cao, nitơ hoạt động hơn .
– Các số oxi hóa có thể có của N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
.
……
N2
-3
TÝnh
oxi
ho¸
0 + + + + +
2 3 4 5
1
TÝn
h
khö
Nit
¬
TÝnh oxi
ho¸
TÝnh khö
Khi phản ứng với
1. TÝnh oxi ho¸:kim loại và hiđro, nitơ
thể hiện tính oxi hóa.
a/ T¸c dông víi H2:
0
-3
450 5000C
200 – 300
atm, xt
H = -92kJ
2NH3
3H2 +
N2
b/ T¸c dông víi kim lo¹i Nitrua kim lo
ë nhiÖt ®é thưêng chØ t¸c dông víi L
-3(Amoniac
0
6Li + N2
2Li
) 3N (liti
ënitrua)
nhiÖt ®é cao t¸c dông víi Ca, Mg, A
0
t0
3Mg + N2
-3
Mg3N2(Magie nitr
Khi phản ứng với
oxi, nitơ thể hiện tính
khử.
2. Tính khử
– Ở 30000C (hoặc nhiệt độ của lò hô quang điện):
t
0
N2 +
O2
0
+
2
2NO
H = +180kJ
(Nitơ monooxit)
–
NO kết hợp ngay với oxi không khí
2NO + O2
2NO2 (nitơ đioxit)
(không màu)
(nâu đỏ)
Axit nucleic
Diªm tiªu
Natri
IV. Tr¹ng th¸i tù
nhiªn
Trong tự nhiên, nitơ
tồn tại dưới hai dạng
Dạng tự do
Chiếm 78% không
khí (gần 4/5 thể tích)
Dạng hợp chất
Có nhiều trong khoáng chất
NaNO3 (diêm tiêu)…
Nitơ tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị:
14
7
15
7
N và N
V. Điều chế và ứng dụng
1/ Điều Chế: (HS tự nghiên cứu)
a. Trong phòng thì nghiệm:
0
t
NH4NO2
N2 + 2H2O
t0
NH4Cl + NaNO2
N2 + NaCl +2H2O
b. Trong công nghiệp:
–
–
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
0
0
N©ng
t
®Õn
-196
c
0
h¹ t
Kh«ng khÝ
Kh«ng khÝ
KhÝ
láng
N2
Màng lọc ở áp suất cao.
Ph©n tö N2
Ph©n tö O2
2/ Ứng dụng
ỨNG DỤNG
CỦA NITƠ
Tổng hợp khí
amoniac, từ đó sản
xuất phân đạm và
axit nitric.
Trong công nghiệp
(luyện kim, điện
tử…) sử dụng nitơ
làm môi trường trơ.
Nitơ lỏng dùng
để bảo quản
máu và các mẩu
vật sinh học.
Củng cố và luyện tập
Câu hỏi 1: Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Phân tử Nitơ bền ở nhiệt độ thường
B.Phân tử nitơ có liên kết ba
C. Mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e
D. Cả A, B và C
Củng cố và luyện tập
Câu 2: Cho biết khẳng định sai về nitơ là:
1. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí.
2. Ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sự
cháy.
3. Trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường.
4. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
5. Khi đốt nitơ trong không khú thu được khí NO
không màu, khí này dễ bị hóa nâu trong không khí.
nghĩa là “ sinh ra diêm tiêu ”. 14,0073. 0N itơ1s22s22p3 – 3,1,2,3,4,5 Nội dung bài họcI. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa họcIV. Trạng thái tự nhiênV. Ứng dụng và điều chếI. Vị trí – thông số kỹ thuật electron nguyên tử1. Vị trí – Nitơ ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kỳ luân hồi 2 của bảng tuần hoàn. 2. Cấu hình electron nguyên tử – Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là : 1 s22s22p3 Phântử nitơhaitạonguyênNguyêntử Ngồmcó thểđược tửba Nliên2. kết cộng hóa trịvới những nguyênCTetử khác. CTCT. … N.. NN ≡ NLK ba bền vữngII. Tính chất vật lýNitơ là chất khí, không màu, không mùi, khôngvị. Hơi nhẹ hơn không khí. Hóa lỏng ở – 1960C, hóa rắn ở – 2100C. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Tan rất ít trong nước. Thu nitơ bằng cách dời nước. III. Tính chất hóa họcXác định số oxi hóa của nitơ trong những chất sau ? – 3-3 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5C a3N2 ; NH3 ; N2 ; N2O ; NO ; N2O3 ; NO2 ; N2O5 Các trạng thái số oxi hóa của nitơ là : – 3 ; 0 ; + 1 ; + 2 ; + 3 ; + 4 ; + 5T rong hợp chất với nguyên tố nào nitơthể hiện số oxi hóa dương ? Trong hợpchất với nguyên tố nào nitơ bộc lộ sốoxi hóa âm ? III. Tính chất hóa họcỞ nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa họcdo nitơ có link ba rất vững chắc – Ở nhiệt độ cao, nitơ hoạt động giải trí hơn. – Các số oxi hóa hoàn toàn có thể có của N : – 3, 0, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5 ……. N2-3TÝnhoxiho ¸ 0 + + + + + 2 3 4 5T ÝnkhöNitTÝnh oxiho ¸ TÝnh khö Khi phản ứng với1. TÝnh oxi ho ¸ : sắt kẽm kim loại và hiđro, nitơthể hiện tính oxi hóa. a / T ¸ c dông víi H2 : – 3450 5000C200 – 300 atm, xtH = – 92 kJ2NH33H2 + N2b / T ¸ c dông víi kim lo¹i Nitrua kim loë nhiÖt ® é thưêng chØ t ¸ c dông víi L-3 ( Amoniac6Li + N22Li ) 3N ( litiënitrua ) nhiÖt ® é cao t ¸ c dông víi Ca, Mg, At03Mg + N2-3Mg3N2 ( Magie nitr Khi phản ứng vớioxi, nitơ bộc lộ tínhkhử. 2. Tính khử – Ở 30000C ( hoặc nhiệt độ của lò hô quang điện ) : N2 + O22NOH = + 180 kJ ( Nitơ monooxit ) NO phối hợp ngay với oxi không khí2NO + O22NO2 ( nitơ đioxit ) ( không màu ) ( nâu đỏ ) Axit nucleicDiªm tiªuNatriIV. Tr¹ng th ¸ i tùnhiªnTrong tự nhiên, nitơtồn tại dưới hai dạngDạng tự doChiếm 78 % khôngkhí ( gần 4/5 thể tích ) Dạng hợp chấtCó nhiều trong khoáng chấtNaNO3 ( diêm tiêu ) … Nitơ tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị : 1415N và NV. Điều chế và ứng dụng1 / Điều Chế : ( HS tự điều tra và nghiên cứu ) a. Trong phòng thì nghiệm : NH4NO2N2 + 2H2 Ot0NH4Cl + NaNO2N2 + NaCl + 2H2 Ob. Trong công nghiệp : Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. N © ng ® Õn-196h¹ tKh « ng khÝKh « ng khÝKhÝlángN2Màng lọc ở áp suất cao. Ph © n tö N2Ph © n tö O22 / Ứng dụngỨNG DỤNGCỦA NITƠTổng hợp khíamoniac, từ đó sảnxuất phân đạm vàaxit nitric. Trong công nghiệp ( luyện kim, điệntử … ) sử dụng nitơlàm môi trường tự nhiên trơ. Nitơ lỏng dùngđể bảo quảnmáu và những mẩuvật sinh học. Củng cố và luyện tậpCâu hỏi 1 : Kết luận nào sau đây là đúng ? A.Phân tử Nitơ bền ở nhiệt độ thườngB. Phân tử nitơ có link baC. Mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp eD. Cả A, B và CCủng cố và luyện tậpCâu 2 : Cho biết chứng minh và khẳng định sai về nitơ là : 1. Là chất khí không màu, nhẹ hơn không khí. 2. Ít tan trong nước, không duy trì sự sống và sựcháy. 3. Trơ về mặt hóa học ở điều kiện kèm theo thường. 4. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 5. Khi đốt nitơ trong không khú thu được khí NOkhông màu, khí này dễ bị hóa nâu trong không khí .
Source: https://dvn.com.vn
Category: Cảm Nang